40+ stt chúc 8/3 bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa
Nội dung chính
40+ stt chúc ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa
Dưới đây là một số status chúc ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 bằng tiếng Anh ngắn gọn mà bạn có thể sử dụng trên thiệp chúc mừng hay tin nhắn gửi đi nhân dịp Quốc Tế Phụ Nữ 8/3 sắp tới:
* Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh dành cho mẹ:
1. Dear mommy, may your sunny and enthusiastic spirit be with you always. Happy Women’s Day!
(Dịch: Gửi mẹ, mong rằng mẹ luôn giữ được tinh thần tỏa nắng và nhiệt huyết của mình. Chúc mẹ ngày Phụ nữ hạnh phúc!)
2. A beautiful woman, a great friend, and a wonderful mother. You are all this to me and much more… I feel so lucky and proud to have a mom like you.
(Dịch: Một phụ nữ xinh đẹp, một người bạn tuyệt vời và một người mẹ tuyệt vời. Với con mẹ là tất cả và hơn thế nữa... Con cảm thấy may mắn và tự hào vì có một người mẹ như mẹ.)
3. Your unending love and dedication have been my shelter and my safe haven. Happy Women’s Day to the most incredible mom.
(Dịch: Tình yêu và sự tận tụy vô tận của mẹ đã luôn là nơi trú ẩn và an toàn của con. Chúc mẹ, người mẹ tuyệt vời nhất, ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc!)
4. Your gentle care and endless patience have nurtured my soul and shaped my future. Happy Women’s Day to the most nurturing and loving mom!
(Dịch: Sự chăm sóc dịu dàng và lòng kiên nhẫn vô tận của mẹ đã nuôi dưỡng tâm hồn con và định hình tương lai con. Chúc mẹ, người mẹ ân cần và yêu thương nhất, ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc!)
5. You’re not just my mom but also my favorite confidante and guide. Thank you for all the 'tough love' lessons! Happy Women’s Day!
(Dịch: Mẹ không chỉ là mẹ của con mà còn là bạn tâm giao và người hướng dẫn yêu thích nhất của con. Cảm ơn mẹ vì những bài học 'tough love' đầy đặn! Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
6. To my dearest mother, Happy Women's Day! Your love is a gift, and your strength is unmatched. I am so grateful to have you as my mom.
(Dịch: Gửi đến người mẹ yêu quý của con, Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ! Tình yêu của mẹ là món quà tuyệt vời, và sức mạnh của mẹ không ai sánh kịp. Con rất biết ơn khi có mẹ là mẹ của con.)
7. Happy Women's Day to the woman who has always been there for me, lifting me up and showing me what true love is. I love you endlessly, Mom.
(Dịch: Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ đến người phụ nữ luôn bên cạnh con, nâng đỡ con và chỉ cho con thấy tình yêu chân thật là gì. Con yêu mẹ vô bờ bến.)
8. On this special day, I just want to say thank you for being the wonderful mother you are. Happy Women's Day!
(Dịch: Vào ngày đặc biệt này, con chỉ muốn nói lời cảm ơn vì mẹ là người mẹ tuyệt vời. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ!)
9. Happy Women's Day to my best friend, my role model, and the greatest mom. Your love and support mean the world to me.
(Dịch: Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ đến người bạn thân nhất, hình mẫu của con và người mẹ vĩ đại nhất. Tình yêu và sự hỗ trợ của mẹ có ý nghĩa rất lớn đối với con.)
10. I am proud to be your child. Happy Women's Day to the most loving, caring, and strong woman I know — my mom!
(Dịch: Con tự hào là con của mẹ. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ đến người phụ nữ yêu thương, chăm sóc và mạnh mẽ nhất mà con biết — mẹ của con!)
* Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh dành cho vợ, người yêu:
11. Happy Woman’s Day to you – one of the most amazing women I have ever met in life. Let’s shine brightly every single day!
(Dịch: Chúc mừng ngày Quốc Tế Phụ Nữ tới em, một trong những người phụ nữ tuyệt vời nhất mà tôi/anh từng gặp trong cuộc đời này. Hãy tỏa sáng rực rỡ mỗi ngày nhé!)
12. Life would not have been as lovely and fortunate without the presence of women like you who truly makes my life amazing.)
(Dịch: Cuộc sống sẽ không thể đáng yêu và may mắn nếu không có sự hiện diện của những người phụ nữ như em - người đã làm cho cuộc sống của anh thêm tuyệt vời.)
13. Happy Women’s Day to the most amazing woman in my life! Your love fills my heart with joy and happiness every single day.
(Dịch: Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ đến người phụ nữ tuyệt vời nhất trong cuộc đời anh! Tình yêu của em làm trái tim anh tràn ngập niềm vui và hạnh phúc mỗi ngày.)
14. On this special day, I just want to remind you how much I love and appreciate you. You are my everything. Happy Women’s Day, my love!
(Dịch: Vào ngày đặc biệt này, anh chỉ muốn nhắc em biết bao nhiêu anh yêu và trân trọng em. Em là tất cả với anh. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ, tình yêu của anh!)
15. To my beautiful wife/girlfriend, Happy Women’s Day! You are my rock, my support, and the love of my life. Thank you for being you.
(Dịch: Gửi đến vợ/bạn gái xinh đẹp của anh/em, Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ! Em là chỗ dựa, là sự hỗ trợ và là tình yêu của đời anh/em. Cảm ơn em vì là chính em.)
16. You are my sunshine, my happiness, and the love of my life. Wishing you a very special Women’s Day, my dear.
(Dịch: Em là ánh nắng của anh/em, là niềm hạnh phúc và tình yêu của cuộc đời anh/em. Chúc em một Ngày Quốc tế Phụ nữ thật đặc biệt, người yêu của anh/em.)
17. Happy Women’s Day to the woman who makes my heart skip a beat every time I see you. I am so lucky to have you in my life.
(Dịch: Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ đến người phụ nữ làm trái tim anh/em đập nhanh mỗi khi anh/em nhìn thấy em. Anh/em thật may mắn khi có em trong cuộc sống.)
18. To the woman who always knows how to make me smile, Happy Women’s Day! Your love is the best gift I could ever ask for.
(Dịch: Gửi đến người phụ nữ luôn biết cách làm anh/em cười, Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ! Tình yêu của em là món quà tuyệt vời nhất mà anh/em có thể mong ước.)
19. Every day with you is a beautiful adventure. Happy Women’s Day to the love of my life.
(Dịch: Mỗi ngày bên em là một cuộc phiêu lưu tuyệt vời. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ đến tình yêu của đời anh.)
20. To the one who fills my heart with love and my life with happiness, Happy Women’s Day! I love you more than words can say.
(Dịch: Gửi đến người làm trái tim anh đầy ắp tình yêu và cuộc sống anh đầy ắp hạnh phúc, Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ! Anh yêu em hơn lời có thể diễn tả.)
* Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh dành cho cô giáo:
21. Wishing a very Happy International Women’s Day to the woman who has contributed the most to shape my life.
(Dịch: Chúc cô ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ, hạnh phúc – người lái đò thân yêu đóng vai trò quan trọng trong việc giúp em định hình cuộc đời mình.)
22. With your blessings, I have always succeeded in achieving all my goals…. Best wishes on International Women’s Day to you.
(Dịch: Với những gì tuyệt vời nhất cô truyền cho con, con đã luôn luôn đạt được các mục tiêu mà bản thân đề ra. Con gửi đến cô những lời chúc tốt đẹp nhất trong ngày Quốc tế Phụ nữ.)
23. With all my heart, I thank you for enlightening me with knowledge….. Happy International Women’s Day to you.
(Dịch: Từ tận sâu trong tim, con luôn biết ơn cô vì đã khai sáng cho tâm hồn con bằng những kiến thức quý giá. Chúc cô ngày 8/3 vui vẻ!)
24. Thank you for guiding me through ups and downs of my life…. Happy Women’s Day to you.
(Dịch: Cảm ơn cô vì đã dạy cho con cách để vượt qua những thăng trầm của cuộc sống. Chúc mừng cô ngày quốc tế phụ nữ tràn ngập hạnh phúc.)
25. Teachers are the best gift given to every student….. Wishing a very Happy Women’s Day to a wonderful teacher.
(Dịch: Cô là những món quà tuyệt vời nhất chúng em có trong đời học sinh. Cô giáo tuyệt vời của em, nhân dịp ngày tôn vinh phái yếu của thế giới 8/3, em xin chúc cô luôn vui vẻ và hạnh phúc.)
26. I am truly blessed to have a teacher like you who has been the best mentor to me… Happy Women’s Day to you and your relatives!
(Dịch: Em vẫn luôn cảm thấy bản thân mình may mắn vì được cô dạy dỗ và cố vấn rất nhiều lĩnh vực. Chúc cô sẽ có ngày 8/3 tuyệt vời bên những người thân yêu.)
27. I wish you are always beautiful, happy, and energetic. You are forever my teacher, mother, and best friend.
(Dịch: Em chúc cô luôn xinh đẹp, vui vẻ và tràn đầy năng lượng. Cô mãi mãi là người thầy, người mẹ, người bạn tốt nhất của em.)
28. You are the one who inspires, gives me more strength to conquer knowledge. Thank you very much. Happy Women’s Day.
(Dịch: Cô là người truyền cảm hứng, tiếp thêm sức mạnh cho em để chinh phục tri thức. Em cảm ơn cô rất nhiều. Chúc cô ngày quốc tế phụ nữ vui vẻ!)
29. Thank you for teaching me knowledge. Thank you for helping me become a good person. On Women’s Day, I want to tell you that you are my best teacher.
(Dịch: Cảm ơn cô vì đã dạy kiến thức cho em. Cảm ơn cô đã giúp em trở thành một người tốt. Nhân ngày quốc tế phụ nữ, em muốn nói với cô rằng cô là người thầy tốt nhất của em.)
30. You like a torch, always illuminating my life. Wishing you a happy and beautiful women’s day.
(Dịch: Cô giống như ngọn đuốc, luôn soi sáng cuộc đời em Chúc cô có một ngày phụ nữ vui vẻ và xinh đẹp.)
* Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh dành cho bạn bè, đồng nghiệp nữ:
31. Happy Women’s Day. Always be strong and proud of yourself. You’re incredibly amazing!
(Dịch: Chúc mừng ngày Quốc Tế Phụ Nữ. Hãy luôn mạnh mẽ và tự hào về chính mình nhé! Bạn cực kì tuyệt vời đó.)
32. On this special day, I want you to know how much I appreciate your friendship and strength. Happy Women’s Day!
(Dịch: Vào ngày đặc biệt này, tôi muốn bạn biết tôi trân trọng tình bạn và sức mạnh của bạn như thế nào. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ!)
33. May this day bring you as much happiness and joy as you bring to others. Happy Women’s Day!
(Dịch: Mong rằng ngày hôm nay mang lại cho bạn nhiều hạnh phúc và niềm vui như bạn mang đến cho mọi người. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ!)
34. To my lovely friend, wishing you a day as amazing and special as you are. Happy Women’s Day!
(Dịch: Gửi đến người bạn yêu quý của tôi, chúc bạn một ngày tuyệt vời và đặc biệt như chính bạn. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ!)
35. A friend is someone, who is supportive and sweet, loving and kind, inspiring and cheerful, a colleague and my all time laughter. You mean so much more than words can say… Happy Women’s Day!
(Dịch: Một người bạn, người vừa tốt bụng và ngọt ngào, yêu thương và vui vẻ, luôn yêu và tốt bụng, vui vẻ và hào hứng, một người đồng nghiệp và luôn làm mình cười mọi lúc. Bạn có ý nghĩa hơn nhiều so với những từ ngữ mà mình có thể nói… Chúc ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ!)
36. For sharing ups and downs with me and making my burdens lighter. For doing the caring things that make special colleagues with me. Wishing a Happy Women’s Day to you!
(Dịch: Vì những chia sẻ về sự thăng trầm và giúp nhẹ gánh nặng của mình. Vì sự quan tâm chân thành của bạn đã khiến bạn trở thành một người đồng nghiệp đặc biệt của mình. Chúc bạn có ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc.)
37. What can I wish for, but the very best for you on Women’s Day.
(Dịch: Tôi ước mọi điều tốt đẹp nhất có thể đến với bạn vào ngày Quốc tế Phụ nữ.)
38. You are beautiful, strong, compassionate and much more than words could ever say! Today is yours and so is every other day… Wishing a Happy Women’s Day to you!
(Dịch: Bạn xinh đẹp, mạnh mẽ, tràn đầy tình thương và còn rất rất nhiều từ ngữ khác để nói về bạn. Hôm nay là ngày của bạn và cả những ngày khác nữa. Chúc bạn có ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc.)
39. Always keep this smile on your lips. Happy Women’s Day.
(Dich: Bạn hãy luôn giữ nụ cười trên môi nhé. Chúc bạn có ngày Quốc tế phụ nữ hạnh phúc.)
40. You are beautiful like a sunflower in the sunlight. Always be beautiful and love life like now. Happy Women’s Day.
(Dịch: Bạn đẹp rực rỡ như một bông hoa hướng dương dưới nắng trời. Hãy luôn xinh đẹp và yêu đời như thế nhé! Chúc mừng ngày Quốc tế phụ nữ.)
40+ stt chúc 8/3 bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa (Hình từ Internet)
Lao động nữ có được yêu cầu cho nghỉ làm hưởng lương vào ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 không?
Căn cứ quy định tại Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 về những ngày nghỉ lễ, tết mà người lao động được nghỉ làm việc và hưởng nguyên lương như sau:
- Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);
- Tết Âm lịch: 05 ngày;
- Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);
- Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);
- Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01 ngày liền kề trước hoặc sau);
- Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).
Có thể thấy, hiện nay quy định tại Bộ luật Lao động 2019 thì vào ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 lao động nữ sẽ không được nghỉ làm hưởng lương.