14:20 - 27/12/2025

Tải File bảng giá đất thổ cư Hà Tĩnh 2026 mới nhất

Tải File bảng giá đất thổ cư Hà Tĩnh 2026 mới nhất. Trưởng hợp nào áp dụng bảng giá đất thổ cư Hà Tĩnh 2026 mới nhất

Mua bán Đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán Đất tại Hà Tĩnh

Nội dung chính

    Tải File bảng giá đất thổ cư Hà Tĩnh 2026 mới nhất

    Hiện nay Luật Đất đai 2024 và các văn bản đều không quy định khái niệm đất thổ cư , tuy nhiên có thể hiểu là loại đất được sử dụng cho mục đích xây dựng nhà ở, công trình dân dụng hoặc các hoạt động sinh sống.

    Theo Điều 9 Luật Đất đai 2024 quy định đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị thuộc nhóm đất phi nông nghiệp.

    Ngày 10 tháng 12 năm 2025, HĐND tỉnh Hà Tĩnh đã thông qua Nghị quyết 176/2025/NQ-HĐND Quy định Bảng giá đất lần đầu áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

    Theo đó, bảng giá đất thổ cư Hà Tĩnh 2026 mới nhất được quy định tại bảng 6 và bảng 7 ban hành kèm theo Nghị quyết 1665/NQ-UBTVQH15 năm 2025 

    Bảng 06. Bảng giá đất ở tại đô thị, đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại đô thị

    Bảng 07. Bảng giá đất ở tại nông thôn, đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại nông thôn

    Dưới đây là bảng giá đất thổ cư Hà Tĩnh 2026 mới nhất

    >>> Tải File bảng giá đất thổ cư Hà Tĩnh 2026 tại đô thị: TẠI ĐÂY

    >>> Tải File bảng giá đất thổ cư Hà Tĩnh 2026 tại nông thôn: TẠI ĐÂY

    >>> Tải File toàn bộ bảng giá đất Hà Tĩnh 2026: TẠI ĐÂY

    Tải File bảng giá đất thổ cư Hà Tĩnh 2026 mới nhất

    Tải File bảng giá đất thổ cư Hà Tĩnh 2026 mới nhất (Hình từ Internet)

    Trưởng hợp nào áp dụng bảng giá đất thổ cư Hà Tĩnh 2026 mới nhất

    Theo Điều 1 Quy định Bảng giá đất lần đầu áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Nghị quyết 176/2025/NQ-HĐND phạm vi điều chỉnh bảng giá đất Hà Tĩnh 2026 như sau:

    Quy định này quy định Bảng giá đất lần đầu áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo quy định tại khoản 3 Điều 159 Luật Đất đai; tiêu chí cụ thể để xác định vị trí đối với từng loại đất, số lượng vị trí đất trong bảng giá đất đồng thời với việc quyết định bảng giá đất theo quy định tại khoản 2 Điều 20 Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 226/2025/NĐ-CP), để làm căn cứ áp dụng cho các trường hợp:

    (1) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.

    (2) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm.

    (3) Tính thuế sử dụng đất.

    (4) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân.

    (5) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

    (6) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

    (7) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai.

    (8) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thụ tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân.

    (9) Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết theo pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn.

    (10) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân.

    (11) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê.

    (12) Tính tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đếi với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư trong trường hợp không đủ điều kiện bồi thường về đất ở.

    (13) Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.

    Thời hạn sử dụng đất theo Luật Đất đai 2024 là bao lâu?

    Thời hạn sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất được quy định tại Điều 172 Luật Đất đai 2024, cụ thể như sau:

    (1) Thời hạn giao đất, công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp đối với cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp sử dụng đất trồng cây hằng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất là rừng trồng trong hạn mức quy định tại Điều 176 Luật Đất đai 2024 là 50 năm.

    Khi hết thời hạn sử dụng đất, thì được tiếp tục sử dụng đất theo thời hạn quy định tại điểm này mà không phải làm thủ tục gia hạn;

    (2) Thời hạn cho thuê đất nông nghiệp đối với cá nhân không quá 50 năm. Khi hết thời hạn thuê đất, cá nhân nếu có nhu cầu thì được Nhà nước xem xét tiếp tục cho thuê đất nhưng không quá 50 năm;

    (3) Thời hạn giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án đầu tư có sử dụng đất được xem xét, quyết định theo thời hạn hoạt động của dự án đầu tư hoặc đơn xin giao đất, thuê đất nhưng không quá 50 năm.

    - Đối với các dự án có thời hạn hoạt động trên 50 năm theo quy định của Luật Đầu tư thì thời hạn giao đất, cho thuê đất theo thời hạn của dự án nhưng không quá 70 năm.

    Khi hết thời hạn, người sử dụng đất nếu có nhu cầu tiếp tục sử dụng thì được Nhà nước xem xét gia hạn sử dụng đất nhưng không quá thời hạn theo quy định.

    - Trường hợp không phải lập dự án đầu tư thì thời hạn sử dụng đất được xem xét trên cơ sở đơn xin giao đất, cho thuê đất nhưng không quá 50 năm;

    (4) Thời hạn cho thuê đất xây dựng trụ sở làm việc của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao không quá 99 năm.

    Khi hết thời hạn, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nếu có nhu cầu sử dụng đất thì được Nhà nước xem xét gia hạn hoặc cho thuê đất khác; thời hạn gia hạn hoặc cho thuê đất khác không quá thời hạn quy định tại khoản này.

    Lưu ý:

    - Thời hạn trên không áp dụng đối với đất sử dụng ổn định lâu dài

    - Thời hạn giao đất, cho thuê đất theo quy định trên được tính từ ngày có quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

    Nguyễn Thị Thương Huyền
    Từ khóa
    Bảng giá đất thổ cư Hà Tĩnh 2026 Bảng giá đất thổ cư Hà Tĩnh Bảng giá đất thổ cư Giá đất thổ cư Hà Tĩnh 2026 mới nhất Bảng giá đất Hà Tĩnh 2026
    1