13:33 - 22/10/2025

Kế hoạch xây dựng cao tốc Quy Nhơn Pleiku cập nhật mới nhất theo Nghị quyết 336/NQ-CP năm 2025

Kế hoạch xây dựng cao tốc Quy Nhơn Pleiku cập nhật mới nhất theo Nghị quyết 336/NQ-CP năm 2025? Danh mục các dự án thành phần thuộc Dự án cao tốc Quy Nhơn Pleiku

Mua bán Đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán Đất tại Gia Lai

Nội dung chính

    Kế hoạch xây dựng cao tốc Quy Nhơn Pleiku cập nhật mới nhất theo Nghị quyết 336/NQ-CP năm 2025

    Ngày 18 tháng 10 năm 2025, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết 336/NQ-CP năm 2025 về việc triển khai Nghị quyết 219/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội liên quan đến chủ trương đầu tư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Quy Nhơn Pleiku.

    Nghị quyết 336/NQ-CP năm 2025 quy định thực hiện triển khai Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Quy Nhơn - Pleiku được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư tại Nghị quyết 219/2025/QH15 bảo đảm tuân thủ quy định của pháp luật, tiến độ, chất lượng công trình, quản lý chặt chẽ và sử dụng vốn tiết kiệm, hiệu quả, công khai, minh bạch

    Kế hoạch xây dựng cao tốc Quy Nhơn Pleiku cập nhật mới nhất theo Nghị quyết 336/NQ-CP năm 2025 như sau:

    STT
    Tên công việc

    Thời gian thực hiện

    Bắt đầu

    Hoàn thành

    Thời gian

    1

    Chính phủ ban hành Nghị quyết

     

    tháng 10/2025

     

    2

    Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ đánh giá tác động môi trường cho các dự án thành phần (ĐTM)

    tháng 10/2025

    tháng 12/2025

    2,5 tháng

    3

    Lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi cho các dự án thành phần

    tháng 10/2025

    tháng 12/2025

    2,5 tháng

    4

    Địa phương thực hiện công tác giải phóng mặt bằng

    tháng 10/2025

    tháng 6/2026

    8,5 tháng

     

    Bàn giao 60% diện tích mặt bằng của các gói thầu xây lắp để khởi công

    tháng 10/2025

    tháng 02/2026

    4,5 tháng

     

    Bàn giao toàn bộ mặt bằng còn lại

    tháng 03/2026

    tháng 06/2026

    4 tháng

    5

    Lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán; lựa chọn nhà thầu xây lắp, Tư vấn giám sát,… và khởi công

    tháng 12/2025

    tháng 03/2026

    3,5 tháng

    6

    Tổ chức thi công

    tháng 03/2026

    tháng 12/2029

    45 tháng

    Kế hoạch xây dựng cao tốc Quy Nhơn Pleiku cập nhật mới nhất theo Nghị quyết 336/NQ-CP năm 2025 (Hình từ Internet)

    Bản đồ hướng tuyến cao tốc Quy Nhơn Pleiku

    Dự án cao tốc Quy Nhơn Pleiku là một trong những công trình giao thông trọng điểm tỉnh Gia Lai.

    Tuyến cao tốc Quy Nhơn Pleiku có tổng chiều dài khoảng 125 km, đi qua 2 tỉnh Bình Định (khoảng 40km) và Gia Lai (khoảng 85km).

    Dự án cao tốc Quy Nhơn Pleiku có điểm đầu tại Km39+200 trên Quốc lộ 19B thuộc địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định, và điểm cuối kết thúc tại Km1606+770 trên tuyến đường Hồ Chí Minh, đoạn qua TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai.

    Dự án có tổng mức đầu tư ước tính sơ bộ khoảng 43.734 tỷ đồng và được thiết kế với quy nô 4 làn xe có làn dừng khẩn cấp liên tục và vận tốc tối đa lên đến 100 km/h.

    Hướng tuyến cảu cao tốc Quy Nhơn Pleiku bắt đầu tư nút giao Quốc lộ 1A ở huyện Tuy Phước (Bình Định), gần với điểm kết nối cao tốc Bắc Nam phía đông, sau đó chạy song song với Quốc lộ 19 hiện hữu và tuyến cao tốc 19B trước khi nối vào cao tốc Bắc Nam phía Tây ở địa phận TP.Pleiku.

    Khi hoàn thành, dự án cao tốc Quy Nhơn Pleiku sẽ góp một phần quan trọng trong việc rút ngắn thời gian di chuyển giữa 2 tỉnh Bình Định và Gia Lai bên cạnh đó còn góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế và thu hút đầu tư cho vùng Tây Nguyên trong tương lai.

    Hướng tuyến xây dựng cao tốc Quy Nhơn Pleiku (Hình từ Internet)

    Danh mục các dự án thành phần thuộc Dự án cao tốc Quy Nhơn Pleiku

    (1) Mục tiêu:

    Xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Quy Nhơn - Pleiku hiện đại, đồng bộ nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải, tạo động lực quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên, khu vực duyên hải Trung bộ; kết nối các cửa khẩu quốc tế, các đô thị và cảng biển lớn, Tây Nguyên với khu vực duyên hải Nam Trung Bộ, các hành lang Đông - Tây và các nước trong khu vực, gắn với bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu, thúc đẩy tiến trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, góp phần hiện thực hóa mục tiêu, nhiệm vụ theo Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII và các nghị quyết của Đảng.

    (2) Phạm vi, quy mô, hình thức đầu tư:

    Đầu tư khoảng 125 km, chia thành 03 dự án thành phần; quy mô, hình thức đầu tư của từng dự án thành phần được xác định tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 219/2025/QH15.

    (3) Công nghệ:

    Dự án áp dụng các công nghệ tiên tiến, hiện đại, bảo đảm yêu cầu an toàn, đồng bộ, chất lượng và hiệu quả. Khuyến khích ứng dụng công nghệ cao trong tổ chức thi công, thích ứng với biến đổi khí hậu. Thực hiện hình thức thu phí điện tử không dừng trong khai thác, vận hành.

    (4) Sơ bộ tổng nhu cầu sử dụng đất:

    Sơ bộ nhu cầu sử dụng đất của Dự án khoảng 942,15 ha, gồm: đất trồng lúa khoảng 189,92 ha; đất lâm nghiệp khoảng 257,35 ha; các loại đất khác theo quy định của pháp luật về đất đai khoảng 494,88 ha.

    Dự kiến diện tích rừng cần chuyển sang mục đích khác để thực hiện Dự án khoảng 257,35 ha, trong đó, rừng phòng hộ đầu nguồn khoảng 94 ha.

    (5) Sơ bộ tổng mức đầu tư và nguồn vốn:

    - Sơ bộ tổng mức đầu tư của Dự án khoảng 43.734 tỷ đồng (Bốn mươi ba nghìn, bảy trăm ba mươi bốn tỷ đồng);

    - Nguồn vốn ngân sách nhà nước bố trí từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách nhà nước năm 2024, nguồn ngân sách trung ương và nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 và giai đoạn 2026 - 2030.

    Tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 219/2025/QH15 quy định danh mục các dự án thành phần thuộc Dự án cao tốc Quy Nhơn Pleiku gồm:

    Dự án thành phần

    Chiều dài dự kiến (km)

    Quy mô

    Sơ bộ tổng mức đầu tư 

    (tỷ đồng)

     

    Hình thức đầu tư

     

    Số làn xe

    Cấp đường

    (km/h)

     

    Dự án thành phần 1: đoạn tuyến từ Km0+000 - Km22+000

    22

    04

    100

    6.989

    Đầu tư công

    Dự án thành phần 2:

    đoạn tuyến từ Km22+000 -Km90+000

    68

    04

    100

    27.576

    Đầu tư công

    Dự án thành phần 3:

    đoạn tuyến từ Km90+000 -Km125+000

    35

    04

    100

    9.169

    Đầu tư công

    Tổng cộng

     125

     

     

    43.734

     


    Trần Thị Thu Phương
    Từ khóa
    Xây dựng cao tốc Quy Nhơn Pleiku Kế hoạch xây dựng cao tốc Quy Nhơn Pleiku Cao tốc Quy Nhơn - Pleiku Danh mục các dự án thành phần thuộc dự án cao tốc Quy Nhơn Pleiku ​Dự án cao tốc Quy Nhơn Pleiku
    1