08:07 - 30/12/2025

Bảng giá đất phi nông nghiệp Hà Tĩnh 2026

Bảng giá đất phi nông nghiệp Hà Tĩnh 2026 ban hành kèm theo Nghị quyết 176/2025/NQ-HĐND ngày 10/12/2025

Mua bán Đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán Đất tại Hà Tĩnh

Nội dung chính

    Bảng giá đất phi nông nghiệp Hà Tĩnh 2026

    Ngày 10 tháng 12 năm 2025, Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh đã thông qua Nghị quyết 176/2025/NQ-HĐND Quy định Bảng giá đất lần đầu áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

    Trong đó, bảng giá đất phi nông nghiệp Hà Tĩnh 2026 ban hành kèm theo Nghị quyết 176/2025/NQ-HĐND bao gồm:

    - Giá đất ở tại đô thị, giá đất thương mại, dịch vụ, giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại đô thị (Bảng 06).

    - Giá đất ở tại nông thôn, giá đất thương mại, dịch vụ, giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại nỗng thôn (Bảng 07)

    - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp (Bảng 08).

    - Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản được quy định như sau:

    + Tại các phường: 200.000 đồng/m²;

    + Tại các xã: 150.000 đồng/m².

    - Giá đất hệ thống đường dây truyền tải điện (bao gồm: cột điện, đường dây truyền tải điện) và trạm biến áp: 90.000 đồng/m².

    Tra cứu toàn bộ bảng giá đất phi nông nghiệp Hà Tĩnh 2026

    Bảng giá đất phi nông nghiệp Hà Tĩnh 2026

    Bảng giá đất phi nông nghiệp Hà Tĩnh 2026 (Hình từ internet)

    Tiêu chí cụ thể để xác định vị trí, số lượng vị trí đối với đất phi nông nghiệp trong bảng giá đất phi nông nghiệp Hà Tĩnh 2026 thế nào?

    Tại Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 176/2025/NQ-HĐND quy định về tiêu chí cụ thể để xác định vị trí, số lượng vị trí đối với đất phi nông nghiệp trong bảng giá đất phi nông nghiệp Hà Tĩnh 2026 như sau:

    - Đất phi nông nghiệp (bao gồm: đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp) tại đô thị và nông thôn, giá đất được xác định theo từng đường, đoạn đường.

    - Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp được quy định tại Bảng 08 kèm theo Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 176/2025/NQ-HĐND.

    - Đối với một số loại đất phi nông nghiệp khác còn lại trong bảng giá đất căn cứ vào giá đất ở; giá đất thương mại; dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận để xác định giá đất được quy định cụ thể tại khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 176/2025/NQ-HĐND.

    Nội dung xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất được quy định như thế nào?

    Căn cứ theo Điều 12 Nghị định 71/2024/NĐ-CP quy định về nội dung xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất như sau:

    (1) Quy định cụ thể giá các loại đất:

    - Giá đất trồng cây hằng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác;

    - Giá đất trồng cây lâu năm;

    - Giá đất rừng sản xuất;

    - Giá đất nuôi trồng thủy sản;

    - Giá đất làm muối;

    - Giá đất ở tại nông thôn;

    - Giá đất ở tại đô thị;

    - Giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp;

    - Giá đất thương mại, dịch vụ;

    - Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp;

    - Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản;

    - Giá các loại đất trong khu công nghệ cao;

    - Giá các loại đất khác theo phân loại đất quy định tại Điều 9 Luật Đất đai 2024 chưa được quy định từ điểm a đến điểm m khoản 1 Điều 12 Nghị định 71/2024/NĐ-CP theo yêu cầu quản lý của địa phương.

    (2) Xác định giá đất đối với một số loại đất khác trong bảng giá đất:

    - Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng thì căn cứ vào giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất;

    - Đối với đất chăn nuôi tập trung, các loại đất nông nghiệp khác thì căn cứ vào giá các loại đất nông nghiệp tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất;

    - Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp khác thì căn cứ vào giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất;

    - Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào các mục đích công cộng không có mục đích kinh doanh, đất tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt thì căn cứ vào giá đất cùng mục đích sử dụng tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất. Trường hợp trong bảng giá đất không có giá loại đất cùng mục đích sử dụng thì căn cứ vào giá đất ở tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất;

    - Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng thì căn cứ vào mục đích sử dụng để quy định mức giá đất cho phù hợp;

    (3) Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm, trừ đất nông nghiệp được Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân theo hạn mức giao đất nông nghiệp, đất nông nghiệp trong hạn mức nhận chuyển quyền thì không căn cứ vào thời hạn sử dụng đất.

    Lê Nhung Huyền
    Từ khóa
    Bảng giá đất phi nông nghiệp Hà Tĩnh 2026 Bảng giá đất phi nông nghiệp Hà Tĩnh Giá đất phi nông nghiệp Hà Tĩnh 2026 Bảng giá đất phi nông nghiệp Đất phi nông nghiệp Hà Tĩnh Bảng giá đất
    1