09:09 - 19/12/2025

Bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh 2026

Ngày 16/12/2025, Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh đã có Nghị quyết 100/2025/NQ-HĐND quy định bảng giá đất lần đầu áp dụng từ ngày 01/01/2026 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

Mua bán Đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán Đất tại Quảng Ninh

Nội dung chính

    Bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh 2026

    Ngày 16/12/2025, Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh đã có Nghị quyết 100/2025/NQ-HĐND quy định bảng giá đất lần đầu áp dụng từ ngày 01/01/2026 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

    Cụ thể, bảng giá đất tỉnh Quảng Ninh 2026 gồm:

    [1] Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn bao gồm giá đất ở, giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp được quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết 100/2025/NQ-HĐND 

    [2] Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị bao gồm giá đất ở, giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp được quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết 100/2025/NQ-HĐND 

    [3] Bảng giá đất khu công nghiệp và cụm công nghiệp được quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết 100/2025/NQ-HĐND 

    [4] Bảng giá đất nông nghiệp (trừ đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có đất ở) được quy định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết 100/2025/NQ-HĐND 

    Theo đó, Bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh 2026 (trừ đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có đất ở) được quy định như sau:

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất trồng cây hàng năm bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

    Giá đất trồng cây lâu năm

    Giá đất nuôi trồng thủy sản

    Giá đất rừng sản xuất

    1

    Xã Quảng La

    66

    56

    41

    8

    2

    Xã Thống Nhất

    66

    56

    41

    8

    3

    Xã Hải Hòa

    65

    55

    42

    8

    4

    Xã Tiên Yên

    60

    50

    40

    6,5

    5

    Xã Điền Xá

    55

    45

    35

    6,5

    6

    Xã Đông Ngũ

    60

    50

    40

    8

    7

    Xã Hải Lạng

    55

    45

    35

    6,5

    8

    Xã Lương Minh

    60

    50

    35

    6,5

    9

    Xã Kỳ Thượng

    60

    50

    35

    6,5

    10

    Xã Ba Chẽ

    60

    50

    35

    6,5

    11

    Xã Quảng Tân

    60

    50

    40

    8

    12

    Xã Đầm Hà

    60

    50

    40

    8

    13

    Xã Quảng Hà

    60

    50

    40

    7

    14

    Xã Đường Hoa

    55

    45

    35

    7

    15

    Xã Quảng Đức

    55

    45

    35

    7

    16

    Xã Hoành Mô

    50

    40

    30

    6

    17

    Xã Lục Hồn

    50

    40

    30

    6

    18

    Xã Bình Liêu

    50

    40

    30

    6

    19

    Xã Hải Sơn

    65

    55

    40

    8

    20

    Xã Hải Ninh

    70

    60

    45

    8

    21

    Xã Vĩnh Thực

    65

    55

    40

    8

    22

    Phường An Sinh

    75

    65

    45

    8

    23

    Phường Đông Triều

    80

    65

    45

    10

    24

    Phường Bình Khê

    75

    65

    45

    8

    25

    Phường Mạo Khê

    80

    65

    45

    9

    26

    Phường Hoàng Quế

    75

    65

    45

    8

    27

    Phường Yên Tử

    80

    65

    45

    9

    28

    Phường Vàng Danh

    80

    65

    45

    9

    29

    Phường Uông Bí

    80

    65

    45

    9

    30

    Phường Đông Mai

    80

    60

    40

    9

    >> TẢI VỀ Phụ lục I Nghị quyết 100/2025/NQ-HĐND

    >> TẢI VỀ Phụ lục II Nghị quyết 100/2025/NQ-HĐND

    >> TẢI VỀ Phụ lục III - IV Nghị quyết 100/2025/NQ-HĐND


    Bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh 2026 (Hình từ Internet)

    Tiêu chí cụ thể xác định vị trí đối với từng loại đất, số lượng vị trí đất trong bảng giá đất tỉnh Quảng Ninh 2026 như thế nào?

    Căn cứ Điều 3 Nghị quyết 100/2025/NQ-HĐND quy định như sau:

    [1] Đối với nhóm đất nông nghiệp Vị trí đất trong bảng giá đất được xác định theo từng địa bàn hành chính xã, phường, đặc khu theo quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định 71/2024/NĐ-CP như sau:

    - Khu vực 1: là khu vực có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất: là đất nông nghiệp thuộc địa bàn hành chính phường.

    - Khu vực 2: là khu vực có khả năng sinh lợi thấp hơn và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với Khu vực 1: là đất nông nghiệp thuộc địa bàn hành chính xã và đặc khu.

    [2] Đối với nhóm đất phi nông nghiệp (bao gồm: đất ở nông thôn, đất ở đô thị, đất thương mại dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp) được xác định như sau:

    - Vị trí 1: là các thửa đất bám đường, đoạn đường, phố, ngõ xóm có tên trong bảng giá (sau đây gọi chung là đường có tên trong bảng giá đất) mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.

    - Vị trí 2: là các thửa đất bám đường nhánh của vị trí 1, có chiều rộng đường từ 3m trở lên. Trường hợp chiều rộng đường không bằng nhau, thì chiều rộng đường áp dụng vị trí 2 được tính từ đầu đường (lối ra vị trí 1) đến điểm có chiều rộng đường nhỏ hơn 3m; từ điểm có chiều rộng đường nhỏ hơn 3m đến cuối đường áp dụng vị trí 3.

    - Vị trí 3: là các thửa đất bám đường nhánh của vị trí 2 hoặc vị trí 1, có chiều rộng đường từ 2m đến dưới 3m. Trường hợp chiều rộng đường không bằng nhau, thì chiều rộng đường áp dụng vị trí 3 được tính từ đầu đường (lối ra vị trí 2 hoặc vị trí 1) đến điểm có chiều rộng đường nhỏ hơn 2m; từ điểm có chiều rộng đường nhỏ hơn 2m đến cuối đường áp dụng vị trí 4.

    - Vị trí 4: là vị trí các thửa đất còn lại không thuộc vị trí 1, 2, 3.

    - Chiều rộng đường được xác định theo hiện trạng sử dụng đường (không có tranh chấp, lấn chiếm), là khoảng cách ngang giữa hai mép ngoài của phần đường xe chạy và được tính từ điểm đầu đến cuối đường. Trường hợp thửa đất có nhiều đường vào thì xác định theo vị trí đường có mức giá cao nhất.

    Chính thức áp dụng bảng giá đất tỉnh Quảng Ninh 2026 khi nào?

    Căn cứ Điều 7 Nghị quyết 100/2025/NQ-HĐND quy định như sau:

    Điều 7. Hiệu lực thi hành
    Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.
    Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019, Nghị quyết số 242/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020, Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 và Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.

    Theo đó, Chính thức áp dụng bảng giá đất tỉnh Quảng Ninh 2026 từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.

    Đồng thời Nghị quyết hết hiệu lực bao gồm: Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019, Nghị quyết 242/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020, Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 và Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

    Trần Thị Thu Phương
    Từ khóa
    Bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh 2026 Bảng giá đất nông nghiệp Giá đất nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh 2026 Bảng giá đất tỉnh Quảng Ninh 2026 Bảng giá đất Chính thức áp dụng bảng giá đất tỉnh Quảng Ninh 2026
    1