STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Thành phố Long Xuyên | Đường Ba Miễu trong - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cầu Ba Miễu - Rạch Gòi Bé (bờ phải) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
802 | Thành phố Long Xuyên | Đường Ba Miễu trong - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Rạch Gòi Lớn - Cuối đường (bờ trái) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
803 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Bê tông Ly Tâm - Rạch Cái Sao | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
804 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Rạch Cái Sao - Ranh Mỹ Thạnh | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
805 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp cống Bà Thứ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Trần Hưng Đạo - Cầu Út Cọp | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
806 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp Nhà máy ACERA - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Trần Hưng Đạo - Ranh Mỹ Thạnh | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
807 | Thành phố Long Xuyên | Đường lộ cũ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cầu Hai Tựu - Khu Lò bún | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Sông Hậu |
808 | Thành phố Long Xuyên | KDC Đức Thành - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Các đường trong KDC | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
809 | Thành phố Long Xuyên | Đường Trà Ôn - Đường loại 4 - Phường Bình Đức | Cầu rạch Dầu - Cầu Phan Bội Châu | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
810 | Thành phố Long Xuyên | Đường rạch Dầu - Đường loại 4 - Phường Bình Đức | Rạch Trà Ôn - Cầu qua Chùa Đức Thành | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
811 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cần Xây - Đường loại 4 - Phường Bình Đức | Từ 300m - Cầu Liên Khóm | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
812 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cần Xây - Đường loại 4 - Phường Bình Đức | Trần Hưng Đạo - Cầu Liên Khóm | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
813 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Xếp Bà Lý - Đường loại 4 - Phường Bình Đức | Trần Hưng Đạo - Hết đường Bê tông | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
814 | Thành phố Long Xuyên | Lê Văn Nhung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Bình | Lê Hồng Phong - Cầu Nguyễn Trung Trực | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
815 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Tầm Bót - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước | Sông Hậu- - Ung Văn Khiêm (2 bờ) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
816 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Tầm Bót - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước | Ung Văn Khiêm - thửa 11 tờ 17 (bờ phải) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
817 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Tầm Bót - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước | Từ Ung Văn Khiêm - Đường cặp Rạch Mương Khai (bờ trái) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
818 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Ba Đá - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước | Phạm Cự Lượng - Rạch Tầm Bót | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
819 | Thành phố Long Xuyên | Đường vào khu gia đình chính sách tại Khóm Tây Khánh 7 - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Suốt đường | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
820 | Thành phố Long Xuyên | Đường tổ 12-25 - KDC TỔNG HỢI - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Suốt đường | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
821 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý | Cống Bà Ngọ - Cầu Đôi | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
822 | Thành phố Long Xuyên | Các đường còn lại trong khu tiểu thủ công nghiệp Mỹ Quý - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý | Suốt đường | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
823 | Thành phố Long Xuyên | Đường ấp Chiến lược - Đường loại 4 - Phường Bình Đức | hết ranh KDC tỉnh đội – Cầu Liên Khóm | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
824 | Thành phố Long Xuyên | Đường bệnh viện Y học cổ truyền - Đường loại 4 - Phường Bình Đức | Suốt đường | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
825 | Thành phố Long Xuyên | Khu đô thị Bắc Long Xuyên | Các đường trong khu dân cư | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
826 | Thành phố Long Xuyên | Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh | Cầu Mương Chen - Cầu Thầy giáo | 1.500.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
827 | Thành phố Long Xuyên | Đường chính qua trung tâm hành chính xã (Bến phà Trà Ôn - Bến phà Ô Môi) - Xã Mỹ Hòa Hưng | 1.500.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
828 | Thành phố Long Xuyên | KHU DÂN CƯ BẮC HÀ HOÀNG HỔ THEO QUY HOẠCH - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Các đường còn lại trong KDC Bắc Hà Hoàng Hổ | 1.540.000 | 924.000 | 616.000 | 308.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
829 | Thành phố Long Xuyên | Võ Văn Hoài - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Cầu Tôn Đức Thắng - cầu Thông Lưu | 1.540.000 | 924.000 | 616.000 | 308.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
830 | Thành phố Long Xuyên | Đường lộ mới Hòa Thạnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Trần Hưng Đạo - Chợ Cái Sắn | 1.540.000 | 924.000 | 616.000 | 308.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
831 | Thành phố Long Xuyên | Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh | Cầu Thông Lưu - Cầu Mương Chen | 1.540.000 | 924.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
832 | Thành phố Long Xuyên | Đường số 1, 2 khu dân cư cán bộ - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Suốt đường | 1.560.000 | 936.000 | 624.000 | 312.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
833 | Thành phố Long Xuyên | Nguyễn Văn Trỗi - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Suốt đường | 1.560.000 | 936.000 | 624.000 | 312.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
834 | Thành phố Long Xuyên | Đường Dự Định - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Tôn Thất Thuyết - Trương Định (sau Thánh thất Cao Đài) | 1.560.000 | 936.000 | 624.000 | 312.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
835 | Thành phố Long Xuyên | Đường Dự Định - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Các đường dự định còn lại | 1.560.000 | 936.000 | 624.000 | 312.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
836 | Thành phố Long Xuyên | CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Dã Tượng | 1.560.000 | 936.000 | 624.000 | 312.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
837 | Thành phố Long Xuyên | CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Nguyễn Cảnh Dị | 1.560.000 | 936.000 | 624.000 | 312.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
838 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp Rạch Sâu - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Phan Bội Châu - Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường | 1.560.000 | 936.000 | 624.000 | 312.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
839 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp Rạch Sâu - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Phan Bội Châu - Hết đường Bê tông | 1.560.000 | 936.000 | 624.000 | 312.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
840 | Thành phố Long Xuyên | Các đường dự định trong khu dân cư - khu Tỉnh đội - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị | |
841 | Thành phố Long Xuyên | Phan Văn Trị - CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC THẠNH AN (AFIEX) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Suốt đường | 1.610.000 | 966.000 | 644.000 | 322.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
842 | Thành phố Long Xuyên | Bùi Văn Danh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Cầu Tôn Đức ThắngNgã 3 Mương Điểm | 1.620.000 | 972.000 | 648.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
843 | Thành phố Long Xuyên | Phan Bội Châu - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Đoạn còn lại | 1.620.000 | 972.000 | 648.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
844 | Thành phố Long Xuyên | Võ Văn Hoài - CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Cầu Tôn Đức Thắng - cầu Thông Lưu | 1.620.000 | 972.000 | 648.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
845 | Thành phố Long Xuyên | Hẻm 2 - Đường loại 4 - Phường Mỹ Xuyên | Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
846 | Thành phố Long Xuyên | Hẻm Bệnh viện Bình Dân (khóm Đông An 5) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Xuyên | Cặp Bệnh viện Bình Dân - Bảo Việt | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
847 | Thành phố Long Xuyên | Hẻm 1 rạch Cái Sơn (Đông An 5) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Xuyên | Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
848 | Thành phố Long Xuyên | Trần Bình Trọng - Đường loại 4 - Phường Đông Xuyên | Phan Tôn - Ung Văn Khiêm | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
849 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sơn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước | Sông Hậu - Trần Hưng Đạo | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
850 | Thành phố Long Xuyên | Đường rạch Xẻo Chanh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước | Rạch Cái Sơn - Rạch Tầm Bót | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
851 | Thành phố Long Xuyên | KDC Sở Kế hoạch đầu tư - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước | Các đường trong KDC | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
852 | Thành phố Long Xuyên | KDC Tỉnh đoàn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước | Các đường trong KDC | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
853 | Thành phố Long Xuyên | KDC Nguyễn Văn Ngọc - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Các đường trong KDC | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
854 | Thành phố Long Xuyên | Khu dân cư Trương Hoàng Sơn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Các đường trong KDC | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
855 | Thành phố Long Xuyên | Khu dân cư Nguyễn Ngọc Ni - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Các đường trong KDC | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
856 | Thành phố Long Xuyên | Đường Trà Ôn - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Cầu Sáu Hành - Ban Trị sự | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
857 | Thành phố Long Xuyên | Đường Dự Định - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Đường cặp Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật TNMT | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
858 | Thành phố Long Xuyên | Hẻm tổ 21, 23 - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Khóm Bình Thới 3 | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
859 | Thành phố Long Xuyên | Hồ Huấn Nghiệp - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Trần Hưng Đạo - Cầu Năm Sú | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
860 | Thành phố Long Xuyên | Tăng Bạt Hổ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Trần Hưng Đạo - Cầu Lộ Xã | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
861 | Thành phố Long Xuyên | Đường bến phụ phà Vàm Cống - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Trần Hưng Đạo - Sông Hậu | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
862 | Thành phố Long Xuyên | Trần Văn Ơn - CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC THẠNH AN (AFIEX) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Suốt đường | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
863 | Thành phố Long Xuyên | Khu Tái định Bình Đức - Đường loại 4 - Phường Bình Đức | Các đường trong khu tái định cư | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
864 | Thành phố Long Xuyên | Trần Quý Khoáng - Đường loại 4 - Phường Đông Xuyên | Hà Hoàng Hổ - Cuối đường | 1.740.000 | 1.044.000 | 696.000 | 348.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
865 | Thành phố Long Xuyên | KHU DÂN CƯ BẮC HÀ HOÀNG HỔ THEO QUY HOẠCH - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Đường số 8, 11, 12 | 1.740.000 | 1.044.000 | 696.000 | 348.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
866 | Thành phố Long Xuyên | Đường trục Đông Thạnh A - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Suốt đường | 1.740.000 | 1.044.000 | 696.000 | 348.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
867 | Thành phố Long Xuyên | Lê Văn Nhung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Bình | Lê Hồng Phong - Cầu Nguyễn Trung Trực | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
868 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Tầm Bót - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước | Sông Hậu- - Ung Văn Khiêm (2 bờ) | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
869 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Tầm Bót - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước | Ung Văn Khiêm - thửa 11 tờ 17 (bờ phải) | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
870 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Tầm Bót - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước | Từ Ung Văn Khiêm - Đường cặp Rạch Mương Khai (bờ trái) | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
871 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Ba Đá - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước | Phạm Cự Lượng - Rạch Tầm Bót | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
872 | Thành phố Long Xuyên | Đường vào khu gia đình chính sách tại Khóm Tây Khánh 7 - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Suốt đường | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
873 | Thành phố Long Xuyên | Đường tổ 12-25 - KDC TỔNG HỢI - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Suốt đường | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
874 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý | Cống Bà Ngọ - Cầu Đôi | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
875 | Thành phố Long Xuyên | Các đường còn lại trong khu tiểu thủ công nghiệp Mỹ Quý - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý | Suốt đường | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
876 | Thành phố Long Xuyên | Đường ấp Chiến lược - Đường loại 4 - Phường Bình Đức | hết ranh KDC tỉnh đội – Cầu Liên Khóm | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
877 | Thành phố Long Xuyên | Đường bệnh viện Y học cổ truyền - Đường loại 4 - Phường Bình Đức | Suốt đường | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
878 | Thành phố Long Xuyên | Khu đô thị Bắc Long Xuyên | Các đường trong khu dân cư | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
879 | Thành phố Long Xuyên | Hẻm Kênh 3 - Đường loại 4 - Phường Đông Xuyên | Suốt hẻm | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
880 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sơn - Đường loại 4 - Phường Đông Xuyên | Ung Văn Khiêm - Ranh Mỹ Phước, Mỹ Xuyên | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
881 | Thành phố Long Xuyên | Khu đô thị Làng giáo viên mở rộng 1 | Các đường trong khu dân cư | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
882 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp Rạch Long Xuyên | Đường tỉnh 943 - tờ 43, thửa 108 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
883 | Thành phố Long Xuyên | Các đường thuộc khu dân cư Tây Khánh 4 (hẻm Tường Vi) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Suốt đường | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
884 | Thành phố Long Xuyên | Các đường thuộc khu dân cư Tây Khánh 3 (vượt lũ) và phần mở rộng - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Suốt đường | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
885 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Mương Điểm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Đường tỉnh 943 vô 300 mét (Tờ BĐ số 36 thửa 267) Suốt đường | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
886 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Mương Khai Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Đường tỉnh 943 - Rạch Bằng Tăng | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
887 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Long Xuyên - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Tờ 29, thửa 20 (Trại cưa 9 Khải - cầu Bằng Tăng | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
888 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Mương Khai Nhỏ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Đường tỉnh 943 - KDC Nguyễn Thanh Bình | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
889 | Thành phố Long Xuyên | Hẻm tổ 6;7;8;12 Tây khánh 4 - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Tất cả các đường | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
890 | Thành phố Long Xuyên | Hẻm 11 - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Suốt đường | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
891 | Thành phố Long Xuyên | Hẻm 13 rạch Bằng Lăng - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Suốt đường | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
892 | Thành phố Long Xuyên | Hẻm 21, 22, 23 - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Suốt đường | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
893 | Thành phố Long Xuyên | Hẻm cặp rạch ông Mạnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Đường tỉnh 943 - KDC Đỗ Quang Thiệt | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
894 | Thành phố Long Xuyên | Hẻm cặp rạch ông Mạnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | KDC Đỗ Quang Thiệt - Cuối đường (bao gồm KDC liền kề) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
895 | Thành phố Long Xuyên | Đường nhựa khóm Tây Khánh 5 - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Đường tỉnh 943 - phường Mỹ Phước | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
896 | Thành phố Long Xuyên | Đường vào khu dân cư làng giáo viên Đại học và các đường trong khu dân cư An Giang - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Tỉnh lộ 943 - Các đường trong khu dân cư | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
897 | Thành phố Long Xuyên | Hẻm Ấp Chiến Lược - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Tỉnh Lộ 943 - Nguyễn Thái Học | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
898 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Bằng Tăng - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Đường tỉnh 943 - rạch Mương Khai Lớn | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
899 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Bằng Lăng - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Tỉnh Lộ 943 - Bùi Văn Danh | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
900 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Mương Tắc - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Trại giam - rạch Ông Mạnh | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường Ba Miễu Trong - Phường Mỹ Thới
Bảng giá đất của thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Ba Miễu Trong - Phường Mỹ Thới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Cầu Ba Miễu đến Rạch Gòi Bé (bờ phải), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ba Miễu Trong có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao tại khu vực này.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao hơn so với các vị trí khác. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ba Miễu Trong, Phường Mỹ Thới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Thành Phố Long Xuyên, Đoạn Đường Cặp Sông Hậu
Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường cặp Sông Hậu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đoạn bê tông Ly Tâm đến Rạch Cái Sao, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường cặp Sông Hậu có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt, làm tăng giá trị đất so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn giữ mức cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường cặp Sông Hậu, Thành phố Long Xuyên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đường Cặp Cống Bà Thứ - Phường Mỹ Thới
Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Cặp Cống Bà Thứ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Trần Hưng Đạo đến Cầu Út Cọp, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cặp Cống Bà Thứ có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất trung bình. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá vừa phải với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất giảm.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Cặp Cống Bà Thứ, Phường Mỹ Thới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Cặp Nhà Máy ACERA - Đường Loại 4, Phường Mỹ Thới, Thành Phố Long Xuyên, An Giang
Bảng giá đất tại thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường cặp Nhà Máy ACERA - đường loại 4, Phường Mỹ Thới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Trần Hưng Đạo đến Ranh Mỹ Thạnh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường cặp Nhà Máy ACERA có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy vị trí này có những lợi thế về giao thông, tiện ích hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị khá cao. Khu vực này có thể có những yếu tố tương tự như vị trí 1 nhưng không bằng về mặt thuận tiện hoặc vị trí đắc địa.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 300.000 VNĐ/m², thấp nhất trong đoạn đường. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường cặp Nhà Máy ACERA, Phường Mỹ Thới, Thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: KDC Đức Thành - Đường Loại 4 - Phường Mỹ Thới
Mô tả: Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho khu dân cư Đức Thành, đường loại 4, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư Đức Thành có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu dân cư, có thể do vị trí thuận lợi hơn hoặc gần các tiện ích quan trọng.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc cách xa một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư Đức Thành, Đường loại 4, Phường Mỹ Thới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.