Bảng giá đất

STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Cầu Bà Bóng - Trạm Y tế 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
402 Thành phố Long Xuyên Các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
403 Thành phố Long Xuyên Các lô nền còn lại trong khu vực chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
404 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Bổn sầm - Cầu Bà Bóng 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
405 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Thầy giáo - Cầu Bổn Sâm 840.000 504.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
406 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Dung - Bờ trái - Xã Mỹ Khánh 850.000 510.000 - - - Đất ở nông thôn
407 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Bé - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Phường đôi (đối diện ngã 3 rạch Gòi Bé) - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận) 900.000 540.000 360.000 300.000 - Đất ở đô thị
408 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Tầm Bót - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước Đường Huỳnh Văn Nghệ - Đường cặp Rạch Mương Khai (Bờ phải) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
409 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước Đường Nguyễn Lương Bằng - Đường cặp Rạch Mương Khai 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
410 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Mương Khai - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước Ranh phường Mỹ Hòa - Ranh phường Mỹ Quý 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
411 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Cạn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa Mương lộ 943 vô 100 mét (Cầu Lâm Trường) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
412 Thành phố Long Xuyên Đường số 2 khu dân cư Bà Bầu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa Đoạn giáp phường Đông Xuyên 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
413 Thành phố Long Xuyên Các đường tiếp giáp mương, rạch - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa Mương Cạn, Mương Cui, Rạch Rích, Rạch Cần Thăng, Mương Bà Khuê 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
414 Thành phố Long Xuyên Đường cặp kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Khu dân cư Xẻo Trôm 4 - Mương Chùa 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
415 Thành phố Long Xuyên KDC Võ Bá Tòng - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
416 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại trong KDC Trại Cá Giống - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
417 Thành phố Long Xuyên Hẻm 1 khóm Thới An - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Chưởng Binh Lễ - Cuối hẻm 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
418 Thành phố Long Xuyên Hẻm 2 khóm Thới An - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Từ Chưởng Binh Lễ - Cầu Củi 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
419 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Dung - Cầu Ba Khấu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
420 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Dung - Cầu Lộ Xã 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
421 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Ba Khấu - Cầu Lộ Xã 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
422 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Lộ Xã - Tờ BĐ số 15, thửa số 282 (ranh Trung đoàn 3) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
423 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Lộ Xã - Tờ BĐ số 15, thửa 325(Tăng Bạt Hổ nối dài) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
424 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Vàm sông Hậu - Cầu Cái Dung 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
425 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Dung - Cầu Ba Khấu - Cầu Lộ Xã (Bờ phải) - 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
426 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Dung - Cầu Lộ Xã - Cuối đường (Bờ trái) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
427 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Lộ Xã - Hết ranh Trung Đoàn 3 (Bờ phải) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
428 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Thửa 102, tờ 21 - Ranh Trung Đoàn 3 (Bờ trái) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
429 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Dung - Vàm sông Hậu (2 bờ) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
430 Thành phố Long Xuyên Đường cặp sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Củi - Cty DL Miền Núi An Giang 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
431 Thành phố Long Xuyên Đường cặp sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Sắn - Cầu Củi 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
432 Thành phố Long Xuyên Đường cặp sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Ranh Mỹ Thới - Rạch Cái Dung 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
433 Thành phố Long Xuyên Đường cặp UBND phường - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Sông Hậu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
434 Thành phố Long Xuyên Đường vào Sở Giao thông cũ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Cổng Sở Giao thông vận tải cũ 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
435 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Cái Sắn nhỏ - kênh Sân bay - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
436 Thành phố Long Xuyên Đường rạch Cái Sắn Sâu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Suốt đường 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
437 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Sáu Bá - cầu Mương Thơm mới - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
438 Thành phố Long Xuyên Đường Nhà máy Gạch Acera - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Ranh Mỹ Thới - Cầu Bờ Hồ 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
439 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Từ cầu Tám The (Tờ BĐ 34 thửa 202) - Tờ bản đồ 35 thửa 24 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
440 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Từ cầu Tám The - Tờ bản đồ 40 thửa 39 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
441 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Đoạn từ Cầu Cái Sắn nhỏ - thửa đất số 47, tờ bản đồ số 35 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
442 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Trung đoàn 3 - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Các đường trong KDC 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
443 Thành phố Long Xuyên Đường Hồ Huấn Nghiệp (nối dài) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Thửa 90, Tờ BĐ 55 - Rạch Mương Thơm 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
444 Thành phố Long Xuyên Đường Bê tông - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Đường cặp Sông Hậu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
445 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Sắn Cạn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Tám The - Đường bến phụ Phà Vàm Cống 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
446 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Vàm sông Hậu - Cầu Cái Sao bờ phải 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
447 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Vàm sông Hậu - Cầu Đình (bờ trái) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
448 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Cầu Đình - Cầu Cái Sao (bờ trái) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
449 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Cầu Cái Sao - Tờ bản đồ 49 thửa 137(bờ trái, phải ) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
450 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Vàm Sông Hậu - Rạch Ba Miễu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
451 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Bé - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Trần Hưng Đạo - Nguyễn Hiến Lê 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
452 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Bé - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Trần Hưng Đạo - Vàm sông Hậu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
453 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Bé - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Trần Hưng Đạo - Cầu Ba Miễu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
454 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Bé - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Trần Hưng Đạo (Cầu Gòi Bé - bờ trái) - Nguyễn Hiến Lê 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
455 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Bé - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Trần Hưng Đạo (Cầu Gòi Bé - bờ phải) - Rạch Ba Miễu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
456 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Bé - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Rạch Ba Miễu - - Hết đường (rạch Gòi Bé trong) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
457 Thành phố Long Xuyên Đường Ba Miễu trong - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Cầu Ba Miễu - Rạch Gòi Bé (bờ phải) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
458 Thành phố Long Xuyên Đường Ba Miễu trong - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Rạch Gòi Lớn - Cuối đường (bờ trái) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
459 Thành phố Long Xuyên Đường cặp sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Bê tông Ly Tâm - Rạch Cái Sao 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
460 Thành phố Long Xuyên Đường cặp sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Rạch Cái Sao - Ranh Mỹ Thạnh 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
461 Thành phố Long Xuyên Đường cặp cống Bà Thứ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Trần Hưng Đạo - Cầu Út Cọp 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
462 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Nhà máy ACERA - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Trần Hưng Đạo - Ranh Mỹ Thạnh 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
463 Thành phố Long Xuyên Đường lộ cũ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Cầu Hai Tựu - Khu Lò bún 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
464 Thành phố Long Xuyên KDC Đức Thành - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Các đường trong KDC 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
465 Thành phố Long Xuyên Đường Trà Ôn - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Cầu rạch Dầu - Cầu Phan Bội Châu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
466 Thành phố Long Xuyên Đường rạch Dầu - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Rạch Trà Ôn - Cầu qua Chùa Đức Thành 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
467 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cần Xây - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Từ 300m - Cầu Liên Khóm 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
468 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cần Xây - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Trần Hưng Đạo - Cầu Liên Khóm 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
469 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Xếp Bà Lý - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Trần Hưng Đạo - Hết đường Bê tông 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
470 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Mương Chen - Cầu Thầy giáo 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
471 Thành phố Long Xuyên Đường chính qua trung tâm hành chính xã (Bến phà Trà Ôn - Bến phà Ô Môi) - Xã Mỹ Hòa Hưng 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
472 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại tiếp giáp các kênh Kênh 76, Kênh 77, Kênh Ranh, Kênh Tây Thạnh I, Mương Ông Tỏ, Mương Xẻo Tào, Mương Hội Đồng Thu, Rạch Gòi Lớn, Mương Miễu 960.000 576.000 384.000 300.000 - Đất ở đô thị
473 Thành phố Long Xuyên Các đường dự định trong khu dân cư - khu Tỉnh đội - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
474 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Trạm Y tế - Xã Vĩnh Thành 960.000 576.000 - - - Đất ở nông thôn
475 Thành phố Long Xuyên Đường Thông Lưu - Tổng Hợi - KDC TỔNG HỢI - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Cầu rạch Dứa - Rạch Trà Ôn 980.000 588.000 392.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
476 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Thầy giáo - Cầu Bổn Sâm 980.000 588.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
477 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Mương Điểm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa Đoạn còn lại 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
478 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Cạn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa Đoạn còn lại 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
479 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Cui - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa Suốt đường 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
480 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Kênh Cây Lựu - Đường cặp rạch Mương Khai (bên trái) 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
481 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Mương Khai - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Giáp phường Mỹ Hòa 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
482 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Rạch Cây Lựu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
483 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Giới hạn còn lại - Ranh Trung đoàn 3 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
484 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Tờ BĐ số 15, thửa 325 - Ranh Trung đoàn 3 (Tăng Bạt Hổ nối dài) 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
485 Thành phố Long Xuyên Đường Ba Khấu - Đường vào KDC Nguyễn Ngọc Trung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
486 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư khóm Hưng Thạnh (Khu vượt lũ) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
487 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Lê Văn Ngọc - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Các đường trong KDC 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
488 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Phùng Minh Tăng - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Các đường trong KDC 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
489 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Phan Văn Lấn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Các đường trong KDC 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
490 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sắn Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Sắn Lớn - Cầu Năm Sú 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
491 Thành phố Long Xuyên KDC Út Cọp + Vũ Thị Lếnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Các đường trong KDC 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
492 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cần Xây - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Đoạn còn lại 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
493 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Xếp Bà Lý - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Hết đường Bê tông - Kênh Cây Dong 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
494 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Xếp Bà Lý - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Đường bến đò Xép - Sông Hậu 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
495 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Ngã Cái - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
496 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Kênh Cây Dong - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
497 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Xẻo Sao - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Cầu Phan Bội Châu - Kênh Cây Dong 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
498 Thành phố Long Xuyên KDC rạch Thông Lưu(Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
499 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Tầm Bót - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước Đường Huỳnh Văn Nghệ - Đường cặp Rạch Mương Khai (Bờ phải) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
500 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước Đường Nguyễn Lương Bằng - Đường cặp Rạch Mương Khai 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Các Lô Nền Đối Diện Mặt Tiền Chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường đối diện mặt tiền chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần chợ và các tiện ích công cộng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn gần chợ và có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực gần chợ.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Chợ Cái Chiêng, Xã Mỹ Khánh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường Rạch Dung

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Rạch Dung, bờ trái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường thuộc xã Mỹ Khánh, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Rạch Dung có mức giá cao nhất là 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí có thể gần các tuyến đường chính hoặc các yếu tố phát triển trong xã Mỹ Khánh.

Vị trí 2: 510.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 510.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố phát triển, dẫn đến giá trị đất giảm.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Rạch Dung, xã Mỹ Khánh, Thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Các Đường Còn Lại Tiếp Giáp Các Kênh

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho các đường còn lại tiếp giáp các kênh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể từ các kênh và mương như Kênh 76, Kênh 77, Kênh Ranh, Kênh Tây Thạnh I, Mương Ông Tỏ, Mương Xẻo Tào, Mương Hội Đồng Thu, Rạch Gòi Lớn, và Mương Miễu. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường tiếp giáp các kênh có mức giá là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự tiếp giáp với các kênh và mương, mang lại giá trị gia tăng cho bất động sản.

Vị trí 2: 576.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 576.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển cao nhờ vào sự gần gũi với các yếu tố tự nhiên.

Vị trí 3: 384.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 384.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có sự hấp dẫn nhờ vào đặc điểm tiếp giáp với các kênh và mương.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các yếu tố giá trị chính như kênh và mương.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường còn lại tiếp giáp các kênh thuộc Thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường Mương Cui

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Mương Cui, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Mương Cui có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Mương Cui, Thành phố Long Xuyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Cặp Rạch Mương Khai - Phường Mỹ Quý, Thành Phố Long Xuyên, An Giang

Bảng giá đất tại thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường cặp Rạch Mương Khai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Giáp phường Mỹ Hòa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào các yếu tố như giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Mức giá cao phản ánh sự ưu việt của vị trí này, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao hơn các vị trí còn lại. Sự giảm giá có thể do vị trí này có ít lợi thế hơn về giao thông hoặc tiện ích công cộng so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù mức giá này thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 300.000 VNĐ/m², là giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường cặp Rạch Mương Khai, Phường Mỹ Quý, Thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn.