11:40 - 07/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Kênh 7 - Kênh Tha La 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
2802 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Tha La Đoạn từ QL91 - Kênh Huỳnh Văn Thu 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
2803 Thành phố Châu Đốc Khu vực 3 - Xã Vĩnh Tế Đất ở nông thôn khu vực còn lại 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
2804 Thành phố Châu Đốc Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Vĩnh Châu - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Châu 455.000 273.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2805 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu từ cống kênh 1 - cống kênh 4 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2806 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu Cuối khu hành chính xã - kênh 7 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2807 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu kênh 7 - kênh tha La 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2808 Thành phố Châu Đốc Đường Lê Hồng Phong - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu giáp ranh phường Núi Sam - Đường Kênh Đào 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2809 Thành phố Châu Đốc TDC kênh 1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu cống kênh 1 - giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2810 Thành phố Châu Đốc TDC bắc Kênh Đào; nối dài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu cầu sắt kênh 7 - giáp phường Núi Sam 385.000 231.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2811 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu Kênh 1 - kênh Tha La 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2812 Thành phố Châu Đốc Khu vực 3 - Xã Vĩnh Châu Đất ở nông thôn khu vực còn lại 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2813 Thành phố Châu Đốc Cầu Cống Đồn - cầu Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2814 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Kênh 7 - Kênh Tha La 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2815 Thành phố Châu Đốc Tiếp giáp đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2816 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Nam QL 91 (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 189.000 113.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2817 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Tây Cống Đồn (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2818 Thành phố Châu Đốc Đường Bà Bài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2819 Thành phố Châu Đốc Đường 3 Nhịp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2820 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2821 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư chợ Cống Đồn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2822 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Kênh 7 - Kênh Tha La 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2823 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Tha La Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Đoạn từ QL91 - Kênh Huỳnh Văn Thu 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2824 Thành phố Châu Đốc Khu vực 3 - Xã Vĩnh Tế Đất ở nông thôn khu vực còn lại 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2825 Thành phố Châu Đốc Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Vĩnh Châu - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Châu 390.000 234.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2826 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu từ cống kênh 1 - cống kênh 4 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2827 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu Cuối khu hành chính xã - kênh 7 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2828 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu kênh 7 - kênh tha La 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2829 Thành phố Châu Đốc Đường Lê Hồng Phong - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu giáp ranh phường Núi Sam - Đường Kênh Đào 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2830 Thành phố Châu Đốc TDC kênh 1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu cống kênh 1 - giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2831 Thành phố Châu Đốc TDC bắc Kênh Đào; nối dài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu cầu sắt kênh 7 - giáp phường Núi Sam 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2832 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu Kênh 1 - kênh Tha La 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2833 Thành phố Châu Đốc Khu vực 3 - Xã Vĩnh Châu Đất ở nông thôn khu vực còn lại 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2834 Thành phố Châu Đốc Cầu Cống Đồn - cầu Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2835 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Kênh 7 - Kênh Tha La 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2836 Thành phố Châu Đốc Tiếp giáp đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2837 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Nam QL 91 (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 162.000 97.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2838 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Tây Cống Đồn (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2839 Thành phố Châu Đốc Đường Bà Bài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2840 Thành phố Châu Đốc Đường 3 Nhịp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2841 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2842 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư chợ Cống Đồn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2843 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Kênh 7 - Kênh Tha La 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2844 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Đoạn từ QL91 - Kênh Huỳnh Văn Thu 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2845 Thành phố Châu Đốc Khu vực 3 - Xã Vĩnh Tế Đất ở nông thôn khu vực còn lại 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2846 Thành phố Châu Đốc Phường Châu Phú A Toàn phường 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2847 Thành phố Châu Đốc Phường Châu Phú A Toàn phường 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2848 Thành phố Châu Đốc Phường Châu Phú A Toàn phường 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2849 Thành phố Châu Đốc Phường Châu Phú B Giáp Sông Hậu - đường La Thành Thân - đường Nguyễn Tri Phương - Khu dân cư Bờ Tây - khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1 - Nguyễn Văn Thoại 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2850 Thành phố Châu Đốc Phường Châu Phú B Giáp Sông Hậu - đường La Thành Thân - đường Nguyễn Tri Phương - Khu dân cư Bờ Tây - khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1 - Nguyễn Văn Thoại 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2851 Thành phố Châu Đốc Phường Châu Phú B Khu vực còn lại 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2852 Thành phố Châu Đốc Phường Châu Phú B Khu vực còn lại 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2853 Thành phố Châu Đốc Phường Châu Phú B Giáp Sông Hậu - đường La Thành Thân - đường Nguyễn Tri Phương - Khu dân cư Bờ Tây - khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1 - Nguyễn Văn Thoại 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2854 Thành phố Châu Đốc Phường Châu Phú B Khu vực còn lại 110.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2855 Thành phố Châu Đốc Phường Vĩnh Mỹ Giáp Sông Hậu - đường Kênh đào - đường Tôn Đức Thắng - Khu đô thị mới thành phố lễ hội - đường Mậu Thân - đường Nguyễn Tri Phương - đường La Thành Thâ 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2856 Thành phố Châu Đốc Phường Vĩnh Mỹ Giáp Sông Hậu - đường Kênh đào - đường Tôn Đức Thắng - Khu đô thị mới thành phố lễ hội - đường Mậu Thân - đường Nguyễn Tri Phương - đường La Thành Thâ 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2857 Thành phố Châu Đốc Phường Vĩnh Mỹ Khu vực còn lại 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2858 Thành phố Châu Đốc Phường Vĩnh Mỹ Khu vực còn lại 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2859 Thành phố Châu Đốc Phường Vĩnh Mỹ Giáp Sông Hậu - đường Kênh đào - đường Tôn Đức Thắng - Khu đô thị mới thành phố lễ hội - đường Mậu Thân - đường Nguyễn Tri Phương - đường La Thành Thâ 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2860 Thành phố Châu Đốc Phường Vĩnh Mỹ Khu vực còn lại 110.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2861 Thành phố Châu Đốc Phường Núi Sam Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - Phạm Văn Bạch - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2862 Thành phố Châu Đốc Phường Núi Sam Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - Phạm Văn Bạch - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2863 Thành phố Châu Đốc Phường Núi Sam Kênh 7 (cầu Cống Đồn, Đường tránh Quốc lộ 91) - đường tránh Quốc lộ 91- Lê Hồng Phong - Tân Lộ Kiều Lương - Phạm Văn Bạch 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2864 Thành phố Châu Đốc Phường Núi Sam Kênh 7 (cầu Cống Đồn, Đường tránh Quốc lộ 91) - đường tránh Quốc lộ 91- Lê Hồng Phong - Tân Lộ Kiều Lương - Phạm Văn Bạch 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2865 Thành phố Châu Đốc Phường Núi Sam Khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2866 Thành phố Châu Đốc Phường Núi Sam Khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2867 Thành phố Châu Đốc Phường Núi Sam Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - Phạm Văn Bạch - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2868 Thành phố Châu Đốc Phường Núi Sam Kênh 7 (cầu Cống Đồn, Đường tránh Quốc lộ 91) - đường tránh Quốc lộ 91- Lê Hồng Phong - Tân Lộ Kiều Lương - Phạm Văn Bạch 110.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2869 Thành phố Châu Đốc Phường Núi Sam Khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2870 Thành phố Châu Đốc Phường Núi Sam 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2871 Thành phố Châu Đốc Phường Núi Sam 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2872 Thành phố Châu Đốc Phường Núi Sam 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2873 Thành phố Châu Đốc Phường Vĩnh Ngươn Sông Hậu - kênh Vĩnh Tế- Phan Xích Long. 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2874 Thành phố Châu Đốc Phường Vĩnh Ngươn Sông Hậu - kênh Vĩnh Tế- Phan Xích Long. 80.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2875 Thành phố Châu Đốc Phường Vĩnh Ngươn Khu vực còn lại 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2876 Thành phố Châu Đốc Phường Vĩnh Ngươn Khu vực còn lại 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2877 Thành phố Châu Đốc Phường Vĩnh Ngươn Sông Hậu - kênh Vĩnh Tế- Phan Xích Long. 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2878 Thành phố Châu Đốc Phường Vĩnh Ngươn Khu vực còn lại 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2879 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Đường Kênh Đào 65.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2880 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Đường Kênh Đào 65.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2881 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Lộ Kênh 1 65.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2882 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Lộ Kênh 1 65.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2883 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Kênh Huỳnh Văn Thu 65.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2884 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Kênh Huỳnh Văn Thu 65.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2885 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Kênh Tha La 65.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2886 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Kênh Tha La 65.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2887 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Các tuyến kênh 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2888 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Các tuyến kênh 55.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2889 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2890 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2891 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Đường Kênh Đào 75.000 55.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2892 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Lộ Kênh 1 75.000 55.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2893 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Kênh Huỳnh Văn Thu 75.000 55.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2894 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Kênh Tha La 75.000 55.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2895 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Các tuyến kênh 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2896 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu Khu vực còn lại 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2897 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2898 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2899 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Châu 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2900 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Đường Quốc lộ 91 70.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm