STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - Phạm Văn Bạch - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4 | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - Phạm Văn Bạch - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4 | 120.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Kênh 7 (cầu Cống Đồn, Đường tránh Quốc lộ 91) - đường tránh Quốc lộ 91- Lê Hồng Phong - Tân Lộ Kiều Lương - Phạm Văn Bạch | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Kênh 7 (cầu Cống Đồn, Đường tránh Quốc lộ 91) - đường tránh Quốc lộ 91- Lê Hồng Phong - Tân Lộ Kiều Lương - Phạm Văn Bạch | 100.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Khu vực còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
6 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Khu vực còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - Phạm Văn Bạch - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4 | 150.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
8 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Kênh 7 (cầu Cống Đồn, Đường tránh Quốc lộ 91) - đường tránh Quốc lộ 91- Lê Hồng Phong - Tân Lộ Kiều Lương - Phạm Văn Bạch | 110.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
9 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | Khu vực còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
10 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | 18.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
11 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | 18.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
12 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam | 18.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Phường Núi Sam - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Thành phố Châu Đốc, An Giang cho khu vực Phường Núi Sam, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng cây hàng năm tại đoạn từ Giáp Kênh Vĩnh Tế đến Kênh 4, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - Phạm Văn Bạch - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được xác định cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp ở Phường Núi Sam, nơi chủ yếu được sử dụng cho các loại cây trồng ngắn hạn như lúa, ngô, khoai, và các loại cây hàng năm khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Phường Núi Sam, Thành phố Châu Đốc. Việc nắm rõ giá trị của loại đất này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực.