Bảng giá đất

STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thành phố Long Xuyên Khu nhà ở thương mại đường Kênh Đào nối dài - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Các đường trong khu dân cư 7.560.000 4.536.000 3.024.000 1.512.000 - Đất TM-DV đô thị
2002 Thành phố Long Xuyên Khu đô thị Golden City An Giang (giai đoạn 2) - Đường loại 2 - Phường Mỹ Hòa Các đường trong khu dân cư 7.560.000 4.536.000 3.024.000 1.512.000 - Đất TM-DV đô thị
2003 Thành phố Long Xuyên KHU ĐÔ THỊ GOLDEN CITY AN GIANG VÀ KHU LIÊN HỢP VH, TT, DV HỘI CHỢ TRIỂN LẢM VÀ DÂN CƯ PHƯỜNG MỸ HÒA (GIAI ĐOẠN 1) - Đường loại 3 - Phường Mỹ Hòa Các đường còn lại 7.560.000 4.536.000 3.024.000 1.512.000 - Đất TM-DV đô thị
2004 Thành phố Long Xuyên Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Bình Khánh Mương Cơ Khí - Cầu Trà Ôn 7.560.000 4.536.000 3.024.000 1.512.000 - Đất TM-DV đô thị
2005 Thành phố Long Xuyên Lê Lai - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
2006 Thành phố Long Xuyên Phùng Hưng - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
2007 Thành phố Long Xuyên Hoàng Văn Thụ - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
2008 Thành phố Long Xuyên La Sơn Phu Tử - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
2009 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Đăng Sơn - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
2010 Thành phố Long Xuyên Lê Quý Đôn - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
2011 Thành phố Long Xuyên Đường Lê Trọng Tấn Suốt đường 7.772.000 4.663.200 3.108.800 1.554.400 - Đất ở đô thị
2012 Thành phố Long Xuyên Đường Lê Trọng Tấn - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Từ Khu dân cư Tiến Đạt - đến ranh phường Mỹ Hòa 7.772.000 4.663.200 3.108.800 1.554.400 - Đất ở đô thị
2013 Thành phố Long Xuyên Đường Lý Thái Tổ nối dài - Đường loại 2 - Phường Mỹ Hòa Trong phạm vi dự án Khu dân cư Tây đại học mở rộng 7.772.000 4.663.200 3.108.800 1.554.400 - Đất ở đô thị
2014 Thành phố Long Xuyên Đường Lê Trọng Tấn - Đường loại 2 - Phường Mỹ Hòa Từ ranh phường Mỹ Phước - đến hết Khu dân cư Tây đại học mở rộng 7.772.000 4.663.200 3.108.800 1.554.400 - Đất ở đô thị
2015 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Xí - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 7.800.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 - Đất ở đô thị
2016 Thành phố Long Xuyên Lê Sát - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 7.800.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 - Đất ở đô thị
2017 Thành phố Long Xuyên Phạm Văn Xảo - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 7.800.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 - Đất ở đô thị
2018 Thành phố Long Xuyên Cô Giang - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 7.800.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 - Đất ở đô thị
2019 Thành phố Long Xuyên Cô Bắc - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 7.800.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 - Đất ở đô thị
2020 Thành phố Long Xuyên Phan Tôn - Đường loại 2 - Phường Mỹ Xuyên Lê Thiện Tứ - Bùi Văn Danh 7.800.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 - Đất ở đô thị
2021 Thành phố Long Xuyên Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Bình Đức Cầu Trà Ôn - đường ấp Chiến lược 7.800.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 - Đất ở đô thị
2022 Thành phố Long Xuyên Trần Khánh Dư - Đường loại 1 - Phường Mỹ Xuyên Hà Hoàng Hổ - Trần Bình Trọng 7.920.000 4.752.000 3.168.000 1.584.000 - Đất SX-KD đô thị
2023 Thành phố Long Xuyên Võ Thị Sáu - Đường loại 1 - Phường Mỹ Xuyên Hà Hoàng Hổ - Ngã 3 Võ Thị Sáu 7.920.000 4.752.000 3.168.000 1.584.000 - Đất SX-KD đô thị
2024 Thành phố Long Xuyên Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Bình Khánh Cầu Nguyễn Trung Trực - Mương Cơ Khí 7.920.000 4.752.000 3.168.000 1.584.000 - Đất SX-KD đô thị
2025 Thành phố Long Xuyên KHU ĐÔ THỊ GOLDEN CITY AN GIANG VÀ KHU LIÊN HỢP VH, TT, DV HỘI CHỢ TRIỂN LẢM VÀ DÂN CƯ PHƯỜNG MỸ HÒA (GIAI ĐOẠN 1) - Đường loại 3 - Phường Mỹ Hòa Tuyến N8A, N8B và Đường số 21 7.980.000 4.788.000 3.192.000 1.596.000 - Đất TM-DV đô thị
2026 Thành phố Long Xuyên Khu đô thị mới Tây Sông Hậu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Long Đường số 10 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2027 Thành phố Long Xuyên Khu đô thị mới Tây Sông Hậu - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Triệu Quang Phục 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2028 Thành phố Long Xuyên Khu đô thị mới Tây Sông Hậu (Triệu Quang Phục - Ranh Phường Mỹ Long) - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Đường số 10 và 10A 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2029 Thành phố Long Xuyên Khu tái định cư Trung tâm hành chính TP. Long Xuyên - Đường loại 2 - Phường Mỹ Hòa Các đường trong KDC 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2030 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Hoàng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Hòa Suốt đường 8.220.000 4.932.000 3.288.000 1.644.000 - Đất SX-KD đô thị
2031 Thành phố Long Xuyên Đuờng Nguyễn Thái Học (nối dài) - Đường loại 3 - Phường Mỹ Hòa Nguyễn Hoàng - Suốt đường 8.260.000 4.956.000 3.304.000 1.652.000 - Đất TM-DV đô thị
2032 Thành phố Long Xuyên Dương Diên Nghệ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
2033 Thành phố Long Xuyên Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Mỹ Thạnh Nhà máy Gạch ACERA - Cầu Cái Sắn 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
2034 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Văn Sừng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2035 Thành phố Long Xuyên Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Lý Thường Kiệt - Phan Bá Vành 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2036 Thành phố Long Xuyên Thủ Khoa Huân - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Nguyễn Thái Ngọc - Ngọc Hân 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2037 Thành phố Long Xuyên Phan Bá Vành - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Tôn Đức Thắng - Thủ Khoa Huân 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2038 Thành phố Long Xuyên Ngọc Hân - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2039 Thành phố Long Xuyên Lê Văn Nhung - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2040 Thành phố Long Xuyên Đường cặp bờ kè rạch Long Xuyên và các đường đấu nối với đường Lê Văn Nhung - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2041 Thành phố Long Xuyên Khu phức hợp Khách Sạn STARWORD Các đường nội bộ 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2042 Thành phố Long Xuyên Đường Cổng ra Bến xe cũ - Đường loại 1 - Phường Mỹ Phước Trần Hưng Đạo - cuối đường 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2043 Thành phố Long Xuyên Phạm Cự Lượng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Phước Trần Hưng Đạo - Ung Văn Khiêm 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2044 Thành phố Long Xuyên Phạm Cự Lượng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Phước Đoạn còn lại 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2045 Thành phố Long Xuyên Ung Văn Khiêm - Đường loại 1 - Phường Mỹ Phước Từ Lý Thái Tổ - Đường cặp Bệnh viện đa khoa 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2046 Thành phố Long Xuyên Ung Văn Khiêm - Đường loại 1 - Phường Mỹ Phước Đường cặp Bệnh viện đa khoa - Phạm Cự Lượng 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2047 Thành phố Long Xuyên Phạm Cự Lượng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Ung Văn Khiêm 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2048 Thành phố Long Xuyên Phạm Cự Lượng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Quý Đoạn còn lại 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2049 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Phi Khanh - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất SX-KD đô thị
2050 Thành phố Long Xuyên Trần Hữu Trang - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất SX-KD đô thị
2051 Thành phố Long Xuyên Đường Cống Quỳnh - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất SX-KD đô thị
2052 Thành phố Long Xuyên Lương Thế Vinh - Đường loại 2 - Phường Mỹ Long Suốt đường 8.500.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
2053 Thành phố Long Xuyên Đường dự định cặp Công an phường Mỹ Long - Đường loại 2 - Phường Mỹ Long Nam Đặng Dung - Dãy khu dân cư đường Lý Thái Tổ 8.500.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
2054 Thành phố Long Xuyên Khúc Thừa Dụ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 8.500.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
2055 Thành phố Long Xuyên Trần Khánh Dư - Đường loại 2 - Phường Mỹ Xuyên Trần Bình Trọng - Cuối đường 8.500.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
2056 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG ĐỐI DIỆN NHÀ LỒNG CHỢ MỸ PHƯỚC - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Đường dự định 08 (Hùng Vương - thửa 243, tờ BĐ số 06) 8.500.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
2057 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG ĐỐI DIỆN NHÀ LỒNG CHỢ MỸ PHƯỚC - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Đường số 05 8.500.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
2058 Thành phố Long Xuyên Bùi Văn Danh - Đường loại 2 - Phường Mỹ Hòa Cầu Ông Mạnh - Cầu tạm Nguyễn Thái Học 8.500.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
2059 Thành phố Long Xuyên Đuờng Nguyễn Thái Học (nối dài) - Đường loại 1 - Phường Mỹ Hòa Cầu tạm Nguyến Thái Học - Nguyễn Hoàng 8.520.000 5.112.000 3.408.000 1.704.000 - Đất SX-KD đô thị
2060 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất SX-KD đô thị
2061 Thành phố Long Xuyên Huỳnh Văn Hây - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất SX-KD đô thị
2062 Thành phố Long Xuyên Ung Văn Khiêm - Đường loại 1 - Phường Đông Xuyên Hà Hoàng Hổ - hết ranh địa giới hành chính 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất SX-KD đô thị
2063 Thành phố Long Xuyên Đường Tỉnh Lộ 943 - Đường loại 1 - Phường Mỹ Hòa Nguyễn Hoàng - Cầu Mương Điểm 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất SX-KD đô thị
2064 Thành phố Long Xuyên Tô Hiến Thành - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Trần Hưng Đạo - Hùng Vương nối dài 8.700.000 5.220.000 3.480.000 1.740.000 - Đất ở đô thị
2065 Thành phố Long Xuyên Quản Cơ Thành - Đường loại 2 - Phường Bình Khánh Suốt đường 8.700.000 5.220.000 3.480.000 1.740.000 - Đất ở đô thị
2066 Thành phố Long Xuyên Hàm Nghi - Đường loại 2 - Phường Bình Khánh Suốt đường 8.700.000 5.220.000 3.480.000 1.740.000 - Đất ở đô thị
2067 Thành phố Long Xuyên Hồ Xuân Hương - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 8.750.000 5.250.000 3.500.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
2068 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 8.940.000 5.364.000 3.576.000 1.788.000 - Đất SX-KD đô thị
2069 Thành phố Long Xuyên Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Phường Mỹ Xuyên Ngã 3 Võ Thị Sáu - Hết ranh Đại học An Giang 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
2070 Thành phố Long Xuyên Trần Khánh Dư - Đường loại 1 - Phường Mỹ Xuyên Hà Hoàng Hổ - Trần Bình Trọng 9.240.000 5.544.000 3.696.000 1.848.000 - Đất TM-DV đô thị
2071 Thành phố Long Xuyên Võ Thị Sáu - Đường loại 1 - Phường Mỹ Xuyên Hà Hoàng Hổ - Ngã 3 Võ Thị Sáu 9.240.000 5.544.000 3.696.000 1.848.000 - Đất TM-DV đô thị
2072 Thành phố Long Xuyên Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Bình Khánh Cầu Nguyễn Trung Trực - Mương Cơ Khí 9.240.000 5.544.000 3.696.000 1.848.000 - Đất TM-DV đô thị
2073 Thành phố Long Xuyên Lê Văn Hưu - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 9.360.000 5.616.000 3.744.000 1.872.000 - Đất SX-KD đô thị
2074 Thành phố Long Xuyên Trần Quốc Toản - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 9.360.000 5.616.000 3.744.000 1.872.000 - Đất SX-KD đô thị
2075 Thành phố Long Xuyên Đinh Tiên Hoàng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 9.360.000 5.616.000 3.744.000 1.872.000 - Đất SX-KD đô thị
2076 Thành phố Long Xuyên Ngô Quyền - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 9.360.000 5.616.000 3.744.000 1.872.000 - Đất SX-KD đô thị
2077 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Du - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 9.360.000 5.616.000 3.744.000 1.872.000 - Đất SX-KD đô thị
2078 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Cư Trinh - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong 9.360.000 5.616.000 3.744.000 1.872.000 - Đất SX-KD đô thị
2079 Thành phố Long Xuyên Bùi Thị Xuân - Đường loại 1 - Phường Mỹ Xuyên Suốt đường 9.360.000 5.616.000 3.744.000 1.872.000 - Đất SX-KD đô thị
2080 Thành phố Long Xuyên Trần Quang Diệu - Đường loại 2 - Phường Mỹ Xuyên Suốt đường 9.400.000 5.640.000 3.760.000 1.880.000 - Đất ở đô thị
2081 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Hoàng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Hòa Suốt đường 9.590.000 5.754.000 3.836.000 1.918.000 - Đất TM-DV đô thị
2082 Thành phố Long Xuyên Hẻm đường Châu Thị Tế - Đường loại 2 - Phường Mỹ Long Châu Thị Tế - Hùng Vương 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2083 Thành phố Long Xuyên Hẻm 12 - Đường loại 2 - Phường Mỹ Xuyên Bệnh viện Long Xuyên - Võ Thị Sáu 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2084 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Văn Linh Ung Văn Khiêm - cuối đường 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2085 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Văn Linh (Lý Thái Tổ dự kiến) - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Ung Văn Khiêm - Cuối đường 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2086 Thành phố Long Xuyên Triệu Quang Phục - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước Trần Hưng Đạo - Thoại Ngọc Hầu 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2087 Thành phố Long Xuyên Hồ Nguyên Trừng - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Hồ Quý Ly - Trụ sở UBND phường 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2088 Thành phố Long Xuyên Đinh Lễ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Đào Duy Từ - Hồ Quý Ly 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2089 Thành phố Long Xuyên Đào Duy Từ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Hồ Nguyên Trừng - Lê Chân 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2090 Thành phố Long Xuyên Hồ Quý Ly - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Phạm Cự Lượng - Lê Chân 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2091 Thành phố Long Xuyên Đinh Liệt - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2092 Thành phố Long Xuyên Đặng Trần Côn - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Phạm Cự Lượng - Hồ Nguyên Trừng 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2093 Thành phố Long Xuyên Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Mỹ Thới Nhà máy Gạch ACERA - Cầu rạch Gòi Lớn 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
2094 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Phi Khanh - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 9.800.000 5.880.000 3.920.000 1.960.000 - Đất TM-DV đô thị
2095 Thành phố Long Xuyên Trần Hữu Trang - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 9.800.000 5.880.000 3.920.000 1.960.000 - Đất TM-DV đô thị
2096 Thành phố Long Xuyên Đường Cống Quỳnh - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 9.800.000 5.880.000 3.920.000 1.960.000 - Đất TM-DV đô thị
2097 Thành phố Long Xuyên Đuờng Nguyễn Thái Học (nối dài) - Đường loại 1 - Phường Mỹ Hòa Cầu tạm Nguyến Thái Học - Nguyễn Hoàng 9.940.000 5.964.000 3.976.000 1.988.000 - Đất TM-DV đô thị
2098 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 10.080.000 6.048.000 4.032.000 2.016.000 - Đất TM-DV đô thị
2099 Thành phố Long Xuyên Huỳnh Văn Hây - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 10.080.000 6.048.000 4.032.000 2.016.000 - Đất TM-DV đô thị
2100 Thành phố Long Xuyên Ung Văn Khiêm - Đường loại 1 - Phường Đông Xuyên Hà Hoàng Hổ - hết ranh địa giới hành chính 10.080.000 6.048.000 4.032.000 2.016.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Hoàng Văn Thụ - Đường Loại 3 - Phường Mỹ Bình

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Suốt đường, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Văn Thụ có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 6.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của vị trí này vẫn duy trì ở mức cao, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 4.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Văn Thụ, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất An Giang: Thành Phố Long Xuyên, Đoạn Đường Lê Trọng Tấn

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Lê Trọng Tấn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Suốt đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.772.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Trọng Tấn có mức giá cao nhất là 7.772.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và khu vực đắc địa.

Vị trí 2: 4.663.200 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.663.200 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ở mức cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 3.108.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.108.800 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển hơn, ảnh hưởng đến mức giá đất.

Vị trí 4: 1.554.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.554.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Trọng Tấn, Thành phố Long Xuyên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường Lê Trọng Tấn - Đường Loại 2 - Phường Mỹ Phước

Bảng giá đất của thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Lê Trọng Tấn - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ khu dân cư Tiến Đạt đến ranh phường Mỹ Hòa, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.772.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Trọng Tấn có mức giá cao nhất là 7.772.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận tiện trong việc tiếp cận các khu vực xung quanh và sự phát triển mạnh mẽ của khu dân cư Tiến Đạt.

Vị trí 2: 4.663.200 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.663.200 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.108.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.108.800 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.554.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.554.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Trọng Tấn, thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường Lý Thái Tổ Nối Dài

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Lý Thái Tổ nối dài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường thuộc phường Mỹ Hòa, từ trong phạm vi dự án Khu dân cư Tây Đại học mở rộng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.772.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Thái Tổ nối dài có mức giá cao nhất là 7.772.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và dự án Khu dân cư Tây Đại học mở rộng.

Vị trí 2: 4.663.200 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.663.200 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây vẫn khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích nhưng không phải là vị trí trung tâm như vị trí 1.

Vị trí 3: 3.108.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.108.800 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn nằm trong phạm vi dự án và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 1.554.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.554.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc nằm ở khu vực phát triển chưa hoàn chỉnh.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lý Thái Tổ nối dài, Thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất An Giang: Thành Phố Long Xuyên, Đoạn Đường Lê Trọng Tấn

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Lê Trọng Tấn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ranh phường Mỹ Phước đến hết Khu dân cư Tây Đại học mở rộng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.772.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Trọng Tấn có mức giá cao nhất là 7.772.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và khu vực đắc địa.

Vị trí 2: 4.663.200 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.663.200 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ở mức cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng tương tự nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 3.108.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.108.800 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển hơn, ảnh hưởng đến mức giá đất.

Vị trí 4: 1.554.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.554.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Trọng Tấn, Thành phố Long Xuyên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.