STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Thành phố Long Xuyên | Khu nhà ở thương mại đường Kênh Đào nối dài - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước | Các đường trong khu dân cư | 7.560.000 | 4.536.000 | 3.024.000 | 1.512.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2002 | Thành phố Long Xuyên | Khu đô thị Golden City An Giang (giai đoạn 2) - Đường loại 2 - Phường Mỹ Hòa | Các đường trong khu dân cư | 7.560.000 | 4.536.000 | 3.024.000 | 1.512.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2003 | Thành phố Long Xuyên | KHU ĐÔ THỊ GOLDEN CITY AN GIANG VÀ KHU LIÊN HỢP VH, TT, DV HỘI CHỢ TRIỂN LẢM VÀ DÂN CƯ PHƯỜNG MỸ HÒA (GIAI ĐOẠN 1) - Đường loại 3 - Phường Mỹ Hòa | Các đường còn lại | 7.560.000 | 4.536.000 | 3.024.000 | 1.512.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2004 | Thành phố Long Xuyên | Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Bình Khánh | Mương Cơ Khí - Cầu Trà Ôn | 7.560.000 | 4.536.000 | 3.024.000 | 1.512.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2005 | Thành phố Long Xuyên | Lê Lai - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình | Suốt đường | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2006 | Thành phố Long Xuyên | Phùng Hưng - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình | Suốt đường | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2007 | Thành phố Long Xuyên | Hoàng Văn Thụ - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình | Suốt đường | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2008 | Thành phố Long Xuyên | La Sơn Phu Tử - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình | Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2009 | Thành phố Long Xuyên | Nguyễn Đăng Sơn - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình | Suốt đường | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2010 | Thành phố Long Xuyên | Lê Quý Đôn - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình | Suốt đường | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2011 | Thành phố Long Xuyên | Đường Lê Trọng Tấn | Suốt đường | 7.772.000 | 4.663.200 | 3.108.800 | 1.554.400 | - | Đất ở đô thị |
2012 | Thành phố Long Xuyên | Đường Lê Trọng Tấn - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước | Từ Khu dân cư Tiến Đạt - đến ranh phường Mỹ Hòa | 7.772.000 | 4.663.200 | 3.108.800 | 1.554.400 | - | Đất ở đô thị |
2013 | Thành phố Long Xuyên | Đường Lý Thái Tổ nối dài - Đường loại 2 - Phường Mỹ Hòa | Trong phạm vi dự án Khu dân cư Tây đại học mở rộng | 7.772.000 | 4.663.200 | 3.108.800 | 1.554.400 | - | Đất ở đô thị |
2014 | Thành phố Long Xuyên | Đường Lê Trọng Tấn - Đường loại 2 - Phường Mỹ Hòa | Từ ranh phường Mỹ Phước - đến hết Khu dân cư Tây đại học mở rộng | 7.772.000 | 4.663.200 | 3.108.800 | 1.554.400 | - | Đất ở đô thị |
2015 | Thành phố Long Xuyên | Nguyễn Xí - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình | Suốt đường | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | 1.560.000 | - | Đất ở đô thị |
2016 | Thành phố Long Xuyên | Lê Sát - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình | Suốt đường | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | 1.560.000 | - | Đất ở đô thị |
2017 | Thành phố Long Xuyên | Phạm Văn Xảo - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình | Suốt đường | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | 1.560.000 | - | Đất ở đô thị |
2018 | Thành phố Long Xuyên | Cô Giang - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình | Suốt đường | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | 1.560.000 | - | Đất ở đô thị |
2019 | Thành phố Long Xuyên | Cô Bắc - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình | Suốt đường | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | 1.560.000 | - | Đất ở đô thị |
2020 | Thành phố Long Xuyên | Phan Tôn - Đường loại 2 - Phường Mỹ Xuyên | Lê Thiện Tứ - Bùi Văn Danh | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | 1.560.000 | - | Đất ở đô thị |
2021 | Thành phố Long Xuyên | Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Bình Đức | Cầu Trà Ôn - đường ấp Chiến lược | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | 1.560.000 | - | Đất ở đô thị |
2022 | Thành phố Long Xuyên | Trần Khánh Dư - Đường loại 1 - Phường Mỹ Xuyên | Hà Hoàng Hổ - Trần Bình Trọng | 7.920.000 | 4.752.000 | 3.168.000 | 1.584.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2023 | Thành phố Long Xuyên | Võ Thị Sáu - Đường loại 1 - Phường Mỹ Xuyên | Hà Hoàng Hổ - Ngã 3 Võ Thị Sáu | 7.920.000 | 4.752.000 | 3.168.000 | 1.584.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2024 | Thành phố Long Xuyên | Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Bình Khánh | Cầu Nguyễn Trung Trực - Mương Cơ Khí | 7.920.000 | 4.752.000 | 3.168.000 | 1.584.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2025 | Thành phố Long Xuyên | KHU ĐÔ THỊ GOLDEN CITY AN GIANG VÀ KHU LIÊN HỢP VH, TT, DV HỘI CHỢ TRIỂN LẢM VÀ DÂN CƯ PHƯỜNG MỸ HÒA (GIAI ĐOẠN 1) - Đường loại 3 - Phường Mỹ Hòa | Tuyến N8A, N8B và Đường số 21 | 7.980.000 | 4.788.000 | 3.192.000 | 1.596.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2026 | Thành phố Long Xuyên | Khu đô thị mới Tây Sông Hậu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Long | Đường số 10 | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
2027 | Thành phố Long Xuyên | Khu đô thị mới Tây Sông Hậu - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước | Triệu Quang Phục | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
2028 | Thành phố Long Xuyên | Khu đô thị mới Tây Sông Hậu (Triệu Quang Phục - Ranh Phường Mỹ Long) - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước | Đường số 10 và 10A | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
2029 | Thành phố Long Xuyên | Khu tái định cư Trung tâm hành chính TP. Long Xuyên - Đường loại 2 - Phường Mỹ Hòa | Các đường trong KDC | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
2030 | Thành phố Long Xuyên | Nguyễn Hoàng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Hòa | Suốt đường | 8.220.000 | 4.932.000 | 3.288.000 | 1.644.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2031 | Thành phố Long Xuyên | Đuờng Nguyễn Thái Học (nối dài) - Đường loại 3 - Phường Mỹ Hòa | Nguyễn Hoàng - Suốt đường | 8.260.000 | 4.956.000 | 3.304.000 | 1.652.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2032 | Thành phố Long Xuyên | Dương Diên Nghệ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý | Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
2033 | Thành phố Long Xuyên | Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Mỹ Thạnh | Nhà máy Gạch ACERA - Cầu Cái Sắn | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
2034 | Thành phố Long Xuyên | Nguyễn Văn Sừng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long | Suốt đường | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2035 | Thành phố Long Xuyên | Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình | Lý Thường Kiệt - Phan Bá Vành | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2036 | Thành phố Long Xuyên | Thủ Khoa Huân - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình | Nguyễn Thái Ngọc - Ngọc Hân | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2037 | Thành phố Long Xuyên | Phan Bá Vành - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình | Tôn Đức Thắng - Thủ Khoa Huân | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2038 | Thành phố Long Xuyên | Ngọc Hân - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình | Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2039 | Thành phố Long Xuyên | Lê Văn Nhung - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2040 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp bờ kè rạch Long Xuyên và các đường đấu nối với đường Lê Văn Nhung - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình | Suốt đường | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2041 | Thành phố Long Xuyên | Khu phức hợp Khách Sạn STARWORD | Các đường nội bộ | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2042 | Thành phố Long Xuyên | Đường Cổng ra Bến xe cũ - Đường loại 1 - Phường Mỹ Phước | Trần Hưng Đạo - cuối đường | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2043 | Thành phố Long Xuyên | Phạm Cự Lượng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Phước | Trần Hưng Đạo - Ung Văn Khiêm | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2044 | Thành phố Long Xuyên | Phạm Cự Lượng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Phước | Đoạn còn lại | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2045 | Thành phố Long Xuyên | Ung Văn Khiêm - Đường loại 1 - Phường Mỹ Phước | Từ Lý Thái Tổ - Đường cặp Bệnh viện đa khoa | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2046 | Thành phố Long Xuyên | Ung Văn Khiêm - Đường loại 1 - Phường Mỹ Phước | Đường cặp Bệnh viện đa khoa - Phạm Cự Lượng | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2047 | Thành phố Long Xuyên | Phạm Cự Lượng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Quý | Trần Hưng Đạo - Ung Văn Khiêm | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2048 | Thành phố Long Xuyên | Phạm Cự Lượng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Quý | Đoạn còn lại | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2049 | Thành phố Long Xuyên | Nguyễn Phi Khanh - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long | Suốt đường | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2050 | Thành phố Long Xuyên | Trần Hữu Trang - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long | Suốt đường | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2051 | Thành phố Long Xuyên | Đường Cống Quỳnh - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long | Suốt đường | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2052 | Thành phố Long Xuyên | Lương Thế Vinh - Đường loại 2 - Phường Mỹ Long | Suốt đường | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2053 | Thành phố Long Xuyên | Đường dự định cặp Công an phường Mỹ Long - Đường loại 2 - Phường Mỹ Long | Nam Đặng Dung - Dãy khu dân cư đường Lý Thái Tổ | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2054 | Thành phố Long Xuyên | Khúc Thừa Dụ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình | Suốt đường | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2055 | Thành phố Long Xuyên | Trần Khánh Dư - Đường loại 2 - Phường Mỹ Xuyên | Trần Bình Trọng - Cuối đường | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2056 | Thành phố Long Xuyên | CÁC ĐƯỜNG ĐỐI DIỆN NHÀ LỒNG CHỢ MỸ PHƯỚC - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước | Đường dự định 08 (Hùng Vương - thửa 243, tờ BĐ số 06) | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2057 | Thành phố Long Xuyên | CÁC ĐƯỜNG ĐỐI DIỆN NHÀ LỒNG CHỢ MỸ PHƯỚC - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước | Đường số 05 | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2058 | Thành phố Long Xuyên | Bùi Văn Danh - Đường loại 2 - Phường Mỹ Hòa | Cầu Ông Mạnh - Cầu tạm Nguyễn Thái Học | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2059 | Thành phố Long Xuyên | Đuờng Nguyễn Thái Học (nối dài) - Đường loại 1 - Phường Mỹ Hòa | Cầu tạm Nguyến Thái Học - Nguyễn Hoàng | 8.520.000 | 5.112.000 | 3.408.000 | 1.704.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2060 | Thành phố Long Xuyên | Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long | Suốt đường | 8.640.000 | 5.184.000 | 3.456.000 | 1.728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2061 | Thành phố Long Xuyên | Huỳnh Văn Hây - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long | Suốt đường | 8.640.000 | 5.184.000 | 3.456.000 | 1.728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2062 | Thành phố Long Xuyên | Ung Văn Khiêm - Đường loại 1 - Phường Đông Xuyên | Hà Hoàng Hổ - hết ranh địa giới hành chính | 8.640.000 | 5.184.000 | 3.456.000 | 1.728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2063 | Thành phố Long Xuyên | Đường Tỉnh Lộ 943 - Đường loại 1 - Phường Mỹ Hòa | Nguyễn Hoàng - Cầu Mương Điểm | 8.640.000 | 5.184.000 | 3.456.000 | 1.728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2064 | Thành phố Long Xuyên | Tô Hiến Thành - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước | Trần Hưng Đạo - Hùng Vương nối dài | 8.700.000 | 5.220.000 | 3.480.000 | 1.740.000 | - | Đất ở đô thị |
2065 | Thành phố Long Xuyên | Quản Cơ Thành - Đường loại 2 - Phường Bình Khánh | Suốt đường | 8.700.000 | 5.220.000 | 3.480.000 | 1.740.000 | - | Đất ở đô thị |
2066 | Thành phố Long Xuyên | Hàm Nghi - Đường loại 2 - Phường Bình Khánh | Suốt đường | 8.700.000 | 5.220.000 | 3.480.000 | 1.740.000 | - | Đất ở đô thị |
2067 | Thành phố Long Xuyên | Hồ Xuân Hương - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long | Suốt đường | 8.750.000 | 5.250.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2068 | Thành phố Long Xuyên | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long | Suốt đường | 8.940.000 | 5.364.000 | 3.576.000 | 1.788.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2069 | Thành phố Long Xuyên | Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Phường Mỹ Xuyên | Ngã 3 Võ Thị Sáu - Hết ranh Đại học An Giang | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
2070 | Thành phố Long Xuyên | Trần Khánh Dư - Đường loại 1 - Phường Mỹ Xuyên | Hà Hoàng Hổ - Trần Bình Trọng | 9.240.000 | 5.544.000 | 3.696.000 | 1.848.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2071 | Thành phố Long Xuyên | Võ Thị Sáu - Đường loại 1 - Phường Mỹ Xuyên | Hà Hoàng Hổ - Ngã 3 Võ Thị Sáu | 9.240.000 | 5.544.000 | 3.696.000 | 1.848.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2072 | Thành phố Long Xuyên | Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Bình Khánh | Cầu Nguyễn Trung Trực - Mương Cơ Khí | 9.240.000 | 5.544.000 | 3.696.000 | 1.848.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2073 | Thành phố Long Xuyên | Lê Văn Hưu - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long | Suốt đường | 9.360.000 | 5.616.000 | 3.744.000 | 1.872.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2074 | Thành phố Long Xuyên | Trần Quốc Toản - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình | Suốt đường | 9.360.000 | 5.616.000 | 3.744.000 | 1.872.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2075 | Thành phố Long Xuyên | Đinh Tiên Hoàng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình | Suốt đường | 9.360.000 | 5.616.000 | 3.744.000 | 1.872.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2076 | Thành phố Long Xuyên | Ngô Quyền - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình | Suốt đường | 9.360.000 | 5.616.000 | 3.744.000 | 1.872.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2077 | Thành phố Long Xuyên | Nguyễn Du - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình | Suốt đường | 9.360.000 | 5.616.000 | 3.744.000 | 1.872.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2078 | Thành phố Long Xuyên | Nguyễn Cư Trinh - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình | Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong | 9.360.000 | 5.616.000 | 3.744.000 | 1.872.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2079 | Thành phố Long Xuyên | Bùi Thị Xuân - Đường loại 1 - Phường Mỹ Xuyên | Suốt đường | 9.360.000 | 5.616.000 | 3.744.000 | 1.872.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2080 | Thành phố Long Xuyên | Trần Quang Diệu - Đường loại 2 - Phường Mỹ Xuyên | Suốt đường | 9.400.000 | 5.640.000 | 3.760.000 | 1.880.000 | - | Đất ở đô thị |
2081 | Thành phố Long Xuyên | Nguyễn Hoàng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Hòa | Suốt đường | 9.590.000 | 5.754.000 | 3.836.000 | 1.918.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2082 | Thành phố Long Xuyên | Hẻm đường Châu Thị Tế - Đường loại 2 - Phường Mỹ Long | Châu Thị Tế - Hùng Vương | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2083 | Thành phố Long Xuyên | Hẻm 12 - Đường loại 2 - Phường Mỹ Xuyên | Bệnh viện Long Xuyên - Võ Thị Sáu | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2084 | Thành phố Long Xuyên | Nguyễn Văn Linh | Ung Văn Khiêm - cuối đường | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2085 | Thành phố Long Xuyên | Nguyễn Văn Linh (Lý Thái Tổ dự kiến) - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước | Ung Văn Khiêm - Cuối đường | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2086 | Thành phố Long Xuyên | Triệu Quang Phục - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước | Trần Hưng Đạo - Thoại Ngọc Hầu | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2087 | Thành phố Long Xuyên | Hồ Nguyên Trừng - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý | Hồ Quý Ly - Trụ sở UBND phường | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2088 | Thành phố Long Xuyên | Đinh Lễ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý | Đào Duy Từ - Hồ Quý Ly | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2089 | Thành phố Long Xuyên | Đào Duy Từ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý | Hồ Nguyên Trừng - Lê Chân | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2090 | Thành phố Long Xuyên | Hồ Quý Ly - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý | Phạm Cự Lượng - Lê Chân | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2091 | Thành phố Long Xuyên | Đinh Liệt - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý | Suốt đường | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2092 | Thành phố Long Xuyên | Đặng Trần Côn - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý | Phạm Cự Lượng - Hồ Nguyên Trừng | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2093 | Thành phố Long Xuyên | Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Mỹ Thới | Nhà máy Gạch ACERA - Cầu rạch Gòi Lớn | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
2094 | Thành phố Long Xuyên | Nguyễn Phi Khanh - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long | Suốt đường | 9.800.000 | 5.880.000 | 3.920.000 | 1.960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2095 | Thành phố Long Xuyên | Trần Hữu Trang - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long | Suốt đường | 9.800.000 | 5.880.000 | 3.920.000 | 1.960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2096 | Thành phố Long Xuyên | Đường Cống Quỳnh - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long | Suốt đường | 9.800.000 | 5.880.000 | 3.920.000 | 1.960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2097 | Thành phố Long Xuyên | Đuờng Nguyễn Thái Học (nối dài) - Đường loại 1 - Phường Mỹ Hòa | Cầu tạm Nguyến Thái Học - Nguyễn Hoàng | 9.940.000 | 5.964.000 | 3.976.000 | 1.988.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2098 | Thành phố Long Xuyên | Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long | Suốt đường | 10.080.000 | 6.048.000 | 4.032.000 | 2.016.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2099 | Thành phố Long Xuyên | Huỳnh Văn Hây - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long | Suốt đường | 10.080.000 | 6.048.000 | 4.032.000 | 2.016.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2100 | Thành phố Long Xuyên | Ung Văn Khiêm - Đường loại 1 - Phường Đông Xuyên | Hà Hoàng Hổ - hết ranh địa giới hành chính | 10.080.000 | 6.048.000 | 4.032.000 | 2.016.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Hoàng Văn Thụ - Đường Loại 3 - Phường Mỹ Bình
Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Suốt đường, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Văn Thụ có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 6.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của vị trí này vẫn duy trì ở mức cao, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 4.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Văn Thụ, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Thành Phố Long Xuyên, Đoạn Đường Lê Trọng Tấn
Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Lê Trọng Tấn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Suốt đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.772.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Trọng Tấn có mức giá cao nhất là 7.772.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và khu vực đắc địa.
Vị trí 2: 4.663.200 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.663.200 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ở mức cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.108.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.108.800 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển hơn, ảnh hưởng đến mức giá đất.
Vị trí 4: 1.554.400 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.554.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Trọng Tấn, Thành phố Long Xuyên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường Lê Trọng Tấn - Đường Loại 2 - Phường Mỹ Phước
Bảng giá đất của thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Lê Trọng Tấn - Đường loại 2 - Phường Mỹ Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ khu dân cư Tiến Đạt đến ranh phường Mỹ Hòa, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.772.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Trọng Tấn có mức giá cao nhất là 7.772.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận tiện trong việc tiếp cận các khu vực xung quanh và sự phát triển mạnh mẽ của khu dân cư Tiến Đạt.
Vị trí 2: 4.663.200 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.663.200 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.108.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.108.800 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.554.400 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.554.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Trọng Tấn, thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường Lý Thái Tổ Nối Dài
Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Lý Thái Tổ nối dài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường thuộc phường Mỹ Hòa, từ trong phạm vi dự án Khu dân cư Tây Đại học mở rộng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.772.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Thái Tổ nối dài có mức giá cao nhất là 7.772.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và dự án Khu dân cư Tây Đại học mở rộng.
Vị trí 2: 4.663.200 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.663.200 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây vẫn khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích nhưng không phải là vị trí trung tâm như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.108.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.108.800 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn nằm trong phạm vi dự án và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 1.554.400 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.554.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc nằm ở khu vực phát triển chưa hoàn chỉnh.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lý Thái Tổ nối dài, Thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Thành Phố Long Xuyên, Đoạn Đường Lê Trọng Tấn
Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Lê Trọng Tấn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ranh phường Mỹ Phước đến hết Khu dân cư Tây Đại học mở rộng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.772.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Trọng Tấn có mức giá cao nhất là 7.772.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và khu vực đắc địa.
Vị trí 2: 4.663.200 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.663.200 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ở mức cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng tương tự nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.108.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.108.800 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển hơn, ảnh hưởng đến mức giá đất.
Vị trí 4: 1.554.400 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.554.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Trọng Tấn, Thành phố Long Xuyên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.