Bảng giá đất

STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Thành phố Long Xuyên Khu vực cồn Thới Hòa - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Ngã Cái - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Tám Bổ - Ranh Vĩnh Trinh 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên) 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Đoạn còn lại giáp Kênh Bằng Tăng 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
106 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Bé - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Cầu rạch Gòi Bé - KDC Đức Thành 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
107 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Kênh Chín Xe - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Cầu Ngã Cái - Rạch Bằng Tăng 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
108 Thành phố Long Xuyên Đường Tây An - Phú Hòa - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Ngã 3 rạch Gòi Bé - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận) (Bờ phải rạch Gòi Bé) 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
109 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Bằng Tăng (Đường đất) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Ranh Mỹ Quý - Ranh Mỹ Thạnh 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
110 Thành phố Long Xuyên Kênh Lung Cầu (cặp nhà yến chú út Lê) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Cái Sao Trên - Kênh 9 Xe 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
111 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Mương Đình Tú - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Cầu bộ hành nhà chú 10 Linh - Cầu Ngã Bát Tây Thạnh 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
112 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 1 - Xã Mỹ Hòa Hưng Rạch Sung - Miếu Ông Hổ 240.000 144.000 - - - Đất ở nông thôn
113 Thành phố Long Xuyên Đường dal - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường Mỹ Khánh 1 - Chùa Ông Hổ 240.000 144.000 - - - Đất ở nông thôn
114 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên phải - Xã Mỹ Khánh Đoạn còn lại 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
115 Thành phố Long Xuyên Bên phải - Đường Rạch Ông Câu - Xã Mỹ Khánh 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
116 Thành phố Long Xuyên Bên phải - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
117 Thành phố Long Xuyên Các đường đất còn lại toàn xã 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
118 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Đình - giáp Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 245.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Đoạn còn lại (ranh Trung đoàn 3 - KDC Hưng Thạnh) 252.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
120 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Bờ trái: cầu Đình - Cầu Tám Bổ 252.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
121 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sắn Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Đình - Ranh Vĩnh Trinh 252.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
122 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Đình - Rạch Sung 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
123 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Trà Mơn Suốt đường 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
124 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ An 1, 2 Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
125 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
126 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường phà Trà Ôn – Rạch Sung (cặp Sông Hậu) 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
127 Thành phố Long Xuyên Các đường trong Khu dân cư Mỹ Khánh 2 (vượt lũ) 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
128 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Chùa - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường chính qua Trung tâm hành chính xã - Hết ranh Chùa Hưng Long 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
129 Thành phố Long Xuyên Đường nhựa ấp Mỹ Thạnh - Xã Mỹ Hòa Hưng Suốt đường 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
130 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh Cầu Mương Mẹt - Ranh Hòa Bình Thạnh 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
131 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Bà Bóng - Suốt đường (hai bên trái, phải) - Xã Mỹ Khánh 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
132 Thành phố Long Xuyên KDC Chín Ngói (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
133 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Bảy Thịnh - Cầu nhánh Rạch Rích 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
134 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Tư Cảnh - Cầu Ba Thắng 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
135 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Ranh Trung Đoàn 3 - Mương Ba Khuỳnh 280.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 280.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 280.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Thành phố Long Xuyên Khu vực cồn Thới Hòa - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 280.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Ngã Cái - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Tám Bổ - Ranh Vĩnh Trinh 280.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên) 280.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Đoạn còn lại giáp Kênh Bằng Tăng 280.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Bé - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Cầu rạch Gòi Bé - KDC Đức Thành 280.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Kênh Chín Xe - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Cầu Ngã Cái - Rạch Bằng Tăng 280.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Thành phố Long Xuyên Đường Tây An - Phú Hòa - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Ngã 3 rạch Gòi Bé - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận) (Bờ phải rạch Gòi Bé) 280.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Bằng Tăng (Đường đất) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Ranh Mỹ Quý - Ranh Mỹ Thạnh 280.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Thành phố Long Xuyên Kênh Lung Cầu (cặp nhà yến chú út Lê) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Cái Sao Trên - Kênh 9 Xe 280.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Mương Đình Tú - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Cầu bộ hành nhà chú 10 Linh - Cầu Ngã Bát Tây Thạnh 280.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên phải - Xã Mỹ Khánh Đoạn còn lại 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
149 Thành phố Long Xuyên Bên phải - Đường Rạch Ông Câu - Xã Mỹ Khánh 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
150 Thành phố Long Xuyên Bên phải - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
151 Thành phố Long Xuyên Các đường đất còn lại toàn xã 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
152 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn 288.000 172.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
153 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Mỹ An 2 288.000 172.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
154 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Đoạn còn lại (ranh Trung đoàn 3 - KDC Hưng Thạnh) 294.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Bờ trái: cầu Đình - Cầu Tám Bổ 294.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sắn Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Đình - Ranh Vĩnh Trinh 294.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Chích 300.000 300.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
158 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 300.000 300.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Long Xuyên Đường từ ranh Trung đoàn 3 - cầu khu dân cư Ba Khuỳnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 300.000 300.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
160 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Sao Bờ Hồ (Long Hưng II) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Đường bờ Hồ 300.000 300.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Bờ phải: cầu Hai Đề - Cầu khu dân cư Ba Khuỳnh 300.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
162 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Nguyễn Văn Lờ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Các đường trong KDC 300.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
163 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Đường cặp rạch Cái Dung, cặp rạch Mương Thơm, cặp Kênh Phú Xuân, Cặp Kênh Ranh (đoạn còn lại) 300.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
164 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại toàn xã - Xã Mỹ Khánh 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
165 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh Đường liên xã - Cầu Mương Mẹt 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
166 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Tài - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
167 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Tường - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
168 Thành phố Long Xuyên KDC 252 - Lương Văn Dũng (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
169 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Rạch Cái Sắn Lớn - Cầu Tám Bổ 306.000 183.600 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
170 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh Cầu Mương Mẹt - Ranh Hòa Bình Thạnh 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
171 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Bà Bóng - Suốt đường (hai bên trái, phải) - Xã Mỹ Khánh 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
172 Thành phố Long Xuyên KDC Chín Ngói (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
173 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Bảy Thịnh - Cầu nhánh Rạch Rích 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
174 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Tư Cảnh - Cầu Ba Thắng 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
175 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Thầy Giáo - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
176 Thành phố Long Xuyên Bên trái - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
177 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn 336.000 201.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
178 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Mỹ An 2 336.000 201.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
179 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Đình - giáp Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 350.000 300.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
180 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Bờ phải: cầu Hai Đề - Cầu khu dân cư Ba Khuỳnh 350.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
181 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Nguyễn Văn Lờ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Các đường trong KDC 350.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
182 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Đường cặp rạch Cái Dung, cặp rạch Mương Thơm, cặp Kênh Phú Xuân, Cặp Kênh Ranh (đoạn còn lại) 350.000 210.000 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
183 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh Đường liên xã - Cầu Mương Mẹt 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
184 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Tài - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
185 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Tường - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
186 Thành phố Long Xuyên KDC 252 - Lương Văn Dũng (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
187 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Rạch Cái Sắn Lớn - Cầu Tám Bổ 357.000 214.200 210.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Nguyễn Ngọc Trung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Các đường trong KDC 360.000 216.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Mai Thanh Minh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Các đường trong KDC 360.000 216.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Tám Bổ - Mương Ba Khuỳnh 360.000 216.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
191 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Tờ bản đồ 49 thửa 137 - Ranh giới hành chính phường 360.000 216.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
192 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Tờ bản đồ 49 thửa 24 - Kênh Ngã Bát 360.000 216.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
193 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao dưới) 360.000 216.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
194 Thành phố Long Xuyên Đường cặp cống Bà Thứ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Cầu Út Cọp - Cuối đường 360.000 216.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
195 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Bằng Tăng (Đường bê tông nằm trong dự án nuôi trồng thủy sản tây đường tránh) - - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Ranh Mỹ Quý - Ranh Mỹ Thạnh 360.000 216.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
196 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Đình - Rạch Sung 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
197 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Trà Mơn Suốt đường 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
198 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ An 1, 2 Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
199 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
200 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường phà Trà Ôn – Rạch Sung (cặp Sông Hậu) 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường Mỹ Khánh 1

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Mỹ Khánh 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Rạch Sung đến Miếu Ông Hổ, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Mỹ Khánh 1 có mức giá cao nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi hoặc gần các yếu tố phát triển.

Vị trí 2: 144.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 144.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc không nằm trong khu vực phát triển như vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Mỹ Khánh 1, Thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường DAL - Xã Mỹ Hòa Hưng

Bảng giá đất của thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường DAL - Xã Mỹ Hòa Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ Đường Mỹ Khánh 1 đến Chùa Ông Hổ, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường DAL có mức giá cao nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Mặc dù thuộc loại đất ở nông thôn, vị trí này có thể được đánh giá cao hơn do điều kiện địa lý hoặc khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 2: 144.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 144.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý trong khu vực đất nông thôn. Đây có thể là khu vực có tiềm năng phát triển và vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường DAL, thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất An Giang: Thành Phố Long Xuyên, Đoạn Đường Cầu Tám Bổ - Giáp Ranh Vĩnh Trinh

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, tuy nhiên giá trị đất ở đây vẫn tương đối đồng đều so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Mặc dù không có sự khác biệt về giá so với vị trí 1, điều này cho thấy sự đồng nhất trong giá trị đất ở khu vực này.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 cũng có giá 300.000 VNĐ/m², giống như các vị trí trước đó. Giá trị đất tại đây tiếp tục duy trì mức giá đồng đều trong đoạn đường.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 300.000 VNĐ/m², tương tự như các vị trí khác. Điều này cho thấy sự đồng đều trong giá trị đất của đoạn đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh, Thành phố Long Xuyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng nhất trong giá trị đất của khu vực.


Bảng Giá Đất Thành phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường từ Ranh Trung Đoàn 3 đến Cầu Khu Dân Cư Ba Khuỳnh

Bảng giá đất tại đoạn đường từ Ranh Trung Đoàn 3 đến Cầu Khu Dân Cư Ba Khuỳnh, Đường loại 4, Phường Mỹ Thạnh, Thành phố Long Xuyên, An Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ranh Trung Đoàn 3 đến Cầu Khu Dân Cư Ba Khuỳnh có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực tại đoạn đường này, phản ánh giá trị đất đồng nhất trên toàn bộ khu vực.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá tương tự là 300.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy rằng không có sự phân biệt về giá trị đất giữa các vị trí trong đoạn đường này, tất cả đều có mức giá đồng nhất.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 cũng có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Giá trị đất không thay đổi giữa các vị trí trong đoạn đường, đảm bảo tính đồng nhất trong việc định giá đất ở khu vực này.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Cuối cùng, vị trí 4 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Tất cả các vị trí trên đoạn đường này đều có mức giá giống nhau, cho thấy sự đồng đều trong giá trị đất tại khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ Ranh Trung Đoàn 3 đến Cầu Khu Dân Cư Ba Khuỳnh, Phường Mỹ Thạnh, Thành phố Long Xuyên. Việc nắm rõ thông tin về giá trị đất sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng nhất trong phân bổ giá trị đất tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường Cái Sao Bờ Hồ (Long Hưng II) - Phường Mỹ Thới

Bảng giá đất của thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Cái Sao Bờ Hồ (Long Hưng II) - Phường Mỹ Thới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá đồng nhất cho từng vị trí cụ thể từ Đường bờ Hồ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Cái Sao Bờ Hồ có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất đồng nhất cho tất cả các vị trí trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh tình trạng đồng đều về giá trị đất, không có sự chênh lệch giữa các khu vực trong đoạn đường.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 cũng là 300.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 1. Điều này cho thấy sự đồng nhất trong việc định giá đất tại đoạn đường này, với giá trị không thay đổi giữa các vị trí.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², không có sự khác biệt so với các vị trí trước đó. Mức giá này tiếp tục phản ánh tình trạng đồng đều của giá trị đất tại đoạn đường Cái Sao Bờ Hồ.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá là 300.000 VNĐ/m², giống như các vị trí khác trong đoạn đường. Sự đồng nhất này cho thấy không có sự phân biệt giá trị đất giữa các khu vực trong đoạn đường này.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cái Sao Bờ Hồ (Long Hưng II), Phường Mỹ Thới. Việc nắm rõ giá trị đồng nhất tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.