STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Long Xuyên | Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | 240.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
102 | Thành phố Long Xuyên | Khu vực cồn Thới Hòa - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | 240.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
103 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Ngã Cái - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Cầu Tám Bổ - Ranh Vĩnh Trinh | 240.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên) | 240.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Đoạn còn lại giáp Kênh Bằng Tăng | 240.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Gòi Bé - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cầu rạch Gòi Bé - KDC Đức Thành | 240.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp Kênh Chín Xe - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cầu Ngã Cái - Rạch Bằng Tăng | 240.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Thành phố Long Xuyên | Đường Tây An - Phú Hòa - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Ngã 3 rạch Gòi Bé - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận) (Bờ phải rạch Gòi Bé) | 240.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
109 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Bằng Tăng (Đường đất) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Ranh Mỹ Quý - Ranh Mỹ Thạnh | 240.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Thành phố Long Xuyên | Kênh Lung Cầu (cặp nhà yến chú út Lê) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cái Sao Trên - Kênh 9 Xe | 240.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp Mương Đình Tú - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cầu bộ hành nhà chú 10 Linh - Cầu Ngã Bát Tây Thạnh | 240.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mỹ Khánh 1 - Xã Mỹ Hòa Hưng | Rạch Sung - Miếu Ông Hổ | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Thành phố Long Xuyên | Đường dal - Xã Mỹ Hòa Hưng | Đường Mỹ Khánh 1 - Chùa Ông Hổ | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Thành phố Long Xuyên | Đường Cái Chiêng bên phải - Xã Mỹ Khánh | Đoạn còn lại | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
115 | Thành phố Long Xuyên | Bên phải - Đường Rạch Ông Câu - Xã Mỹ Khánh | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
116 | Thành phố Long Xuyên | Bên phải - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
117 | Thành phố Long Xuyên | Các đường đất còn lại toàn xã | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
118 | Thành phố Long Xuyên | Đường cầu Đình - giáp Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | 245.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
119 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Đoạn còn lại (ranh Trung đoàn 3 - KDC Hưng Thạnh) | 252.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Bờ trái: cầu Đình - Cầu Tám Bổ | 252.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sắn Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Cầu Đình - Ranh Vĩnh Trinh | 252.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng | Cầu Đình - Rạch Sung | 252.000 | 151.200 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Trà Mơn | Suốt đường | 252.000 | 151.200 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
124 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mỹ An 1, 2 | Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích | 252.000 | 151.200 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
125 | Thành phố Long Xuyên | Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi | 252.000 | 151.200 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
126 | Thành phố Long Xuyên | Tuyến đường phà Trà Ôn – Rạch Sung (cặp Sông Hậu) | 252.000 | 151.200 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
127 | Thành phố Long Xuyên | Các đường trong Khu dân cư Mỹ Khánh 2 (vượt lũ) | 252.000 | 151.200 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
128 | Thành phố Long Xuyên | Đường Rạch Chùa - Xã Mỹ Hòa Hưng | Đường chính qua Trung tâm hành chính xã - Hết ranh Chùa Hưng Long | 252.000 | 151.200 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
129 | Thành phố Long Xuyên | Đường nhựa ấp Mỹ Thạnh - Xã Mỹ Hòa Hưng | Suốt đường | 252.000 | 151.200 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
130 | Thành phố Long Xuyên | Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh | Cầu Mương Mẹt - Ranh Hòa Bình Thạnh | 270.000 | 162.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
131 | Thành phố Long Xuyên | Đường Rạch Bà Bóng - Suốt đường (hai bên trái, phải) - Xã Mỹ Khánh | 270.000 | 162.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
132 | Thành phố Long Xuyên | KDC Chín Ngói (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh | 270.000 | 162.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
133 | Thành phố Long Xuyên | Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng | Cầu Bảy Thịnh - Cầu nhánh Rạch Rích | 270.000 | 162.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
134 | Thành phố Long Xuyên | Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng | Cầu Tư Cảnh - Cầu Ba Thắng | 270.000 | 162.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
135 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Ranh Trung Đoàn 3 - Mương Ba Khuỳnh | 280.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Thành phố Long Xuyên | Đường cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | 280.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
137 | Thành phố Long Xuyên | Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | 280.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
138 | Thành phố Long Xuyên | Khu vực cồn Thới Hòa - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | 280.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
139 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Ngã Cái - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Cầu Tám Bổ - Ranh Vĩnh Trinh | 280.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên) | 280.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Đoạn còn lại giáp Kênh Bằng Tăng | 280.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Gòi Bé - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cầu rạch Gòi Bé - KDC Đức Thành | 280.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp Kênh Chín Xe - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cầu Ngã Cái - Rạch Bằng Tăng | 280.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Thành phố Long Xuyên | Đường Tây An - Phú Hòa - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Ngã 3 rạch Gòi Bé - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận) (Bờ phải rạch Gòi Bé) | 280.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Bằng Tăng (Đường đất) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Ranh Mỹ Quý - Ranh Mỹ Thạnh | 280.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Thành phố Long Xuyên | Kênh Lung Cầu (cặp nhà yến chú út Lê) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cái Sao Trên - Kênh 9 Xe | 280.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp Mương Đình Tú - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cầu bộ hành nhà chú 10 Linh - Cầu Ngã Bát Tây Thạnh | 280.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Thành phố Long Xuyên | Đường Cái Chiêng bên phải - Xã Mỹ Khánh | Đoạn còn lại | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
149 | Thành phố Long Xuyên | Bên phải - Đường Rạch Ông Câu - Xã Mỹ Khánh | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
150 | Thành phố Long Xuyên | Bên phải - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
151 | Thành phố Long Xuyên | Các đường đất còn lại toàn xã | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
152 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng | Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn | 288.000 | 172.800 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
153 | Thành phố Long Xuyên | Khu dân cư Mỹ An 2 | 288.000 | 172.800 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
154 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Đoạn còn lại (ranh Trung đoàn 3 - KDC Hưng Thạnh) | 294.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Bờ trái: cầu Đình - Cầu Tám Bổ | 294.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sắn Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Cầu Đình - Ranh Vĩnh Trinh | 294.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Thành phố Long Xuyên | CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh | Nguyễn Chích | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Long Xuyên | Đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị | |
159 | Thành phố Long Xuyên | Đường từ ranh Trung đoàn 3 - cầu khu dân cư Ba Khuỳnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị | |
160 | Thành phố Long Xuyên | Đường Cái Sao Bờ Hồ (Long Hưng II) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Đường bờ Hồ | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Bờ phải: cầu Hai Đề - Cầu khu dân cư Ba Khuỳnh | 300.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
162 | Thành phố Long Xuyên | Khu dân cư Nguyễn Văn Lờ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Các đường trong KDC | 300.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
163 | Thành phố Long Xuyên | Các đường còn lại - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Đường cặp rạch Cái Dung, cặp rạch Mương Thơm, cặp Kênh Phú Xuân, Cặp Kênh Ranh (đoạn còn lại) | 300.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
164 | Thành phố Long Xuyên | Các đường còn lại toàn xã - Xã Mỹ Khánh | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
165 | Thành phố Long Xuyên | Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh | Đường liên xã - Cầu Mương Mẹt | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
166 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mương Tài - Xã Mỹ Khánh | Suốt đường | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
167 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mương Tường - Xã Mỹ Khánh | Suốt đường | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
168 | Thành phố Long Xuyên | KDC 252 - Lương Văn Dũng (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
169 | Thành phố Long Xuyên | Đường Rạch Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Rạch Cái Sắn Lớn - Cầu Tám Bổ | 306.000 | 183.600 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Thành phố Long Xuyên | Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh | Cầu Mương Mẹt - Ranh Hòa Bình Thạnh | 315.000 | 189.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Thành phố Long Xuyên | Đường Rạch Bà Bóng - Suốt đường (hai bên trái, phải) - Xã Mỹ Khánh | 315.000 | 189.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
172 | Thành phố Long Xuyên | KDC Chín Ngói (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh | 315.000 | 189.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
173 | Thành phố Long Xuyên | Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng | Cầu Bảy Thịnh - Cầu nhánh Rạch Rích | 315.000 | 189.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Thành phố Long Xuyên | Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng | Cầu Tư Cảnh - Cầu Ba Thắng | 315.000 | 189.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
175 | Thành phố Long Xuyên | Đường Rạch Thầy Giáo - Xã Mỹ Khánh | Suốt đường | 330.000 | 198.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
176 | Thành phố Long Xuyên | Bên trái - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh | 330.000 | 198.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
177 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng | Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
178 | Thành phố Long Xuyên | Khu dân cư Mỹ An 2 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
179 | Thành phố Long Xuyên | Đường cầu Đình - giáp Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị | |
180 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Bờ phải: cầu Hai Đề - Cầu khu dân cư Ba Khuỳnh | 350.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Thành phố Long Xuyên | Khu dân cư Nguyễn Văn Lờ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Các đường trong KDC | 350.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Thành phố Long Xuyên | Các đường còn lại - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Đường cặp rạch Cái Dung, cặp rạch Mương Thơm, cặp Kênh Phú Xuân, Cặp Kênh Ranh (đoạn còn lại) | 350.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Thành phố Long Xuyên | Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh | Đường liên xã - Cầu Mương Mẹt | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
184 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mương Tài - Xã Mỹ Khánh | Suốt đường | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
185 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mương Tường - Xã Mỹ Khánh | Suốt đường | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Thành phố Long Xuyên | KDC 252 - Lương Văn Dũng (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
187 | Thành phố Long Xuyên | Đường Rạch Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Rạch Cái Sắn Lớn - Cầu Tám Bổ | 357.000 | 214.200 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Thành phố Long Xuyên | Khu dân cư Nguyễn Ngọc Trung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Các đường trong KDC | 360.000 | 216.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
189 | Thành phố Long Xuyên | Khu dân cư Mai Thanh Minh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Các đường trong KDC | 360.000 | 216.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
190 | Thành phố Long Xuyên | Đường Rạch Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh | Cầu Tám Bổ - Mương Ba Khuỳnh | 360.000 | 216.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
191 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Tờ bản đồ 49 thửa 137 - Ranh giới hành chính phường | 360.000 | 216.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
192 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Tờ bản đồ 49 thửa 24 - Kênh Ngã Bát | 360.000 | 216.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
193 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao dưới) | 360.000 | 216.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
194 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp cống Bà Thứ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cầu Út Cọp - Cuối đường | 360.000 | 216.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
195 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Bằng Tăng (Đường bê tông nằm trong dự án nuôi trồng thủy sản tây đường tránh) - - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Ranh Mỹ Quý - Ranh Mỹ Thạnh | 360.000 | 216.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
196 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng | Cầu Đình - Rạch Sung | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Trà Mơn | Suốt đường | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mỹ An 1, 2 | Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Thành phố Long Xuyên | Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
200 | Thành phố Long Xuyên | Tuyến đường phà Trà Ôn – Rạch Sung (cặp Sông Hậu) | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường Mỹ Khánh 1
Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Mỹ Khánh 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Rạch Sung đến Miếu Ông Hổ, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Mỹ Khánh 1 có mức giá cao nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi hoặc gần các yếu tố phát triển.
Vị trí 2: 144.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 144.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc không nằm trong khu vực phát triển như vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Mỹ Khánh 1, Thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường DAL - Xã Mỹ Hòa Hưng
Bảng giá đất của thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường DAL - Xã Mỹ Hòa Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ Đường Mỹ Khánh 1 đến Chùa Ông Hổ, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường DAL có mức giá cao nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Mặc dù thuộc loại đất ở nông thôn, vị trí này có thể được đánh giá cao hơn do điều kiện địa lý hoặc khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 2: 144.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 144.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý trong khu vực đất nông thôn. Đây có thể là khu vực có tiềm năng phát triển và vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường DAL, thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Thành Phố Long Xuyên, Đoạn Đường Cầu Tám Bổ - Giáp Ranh Vĩnh Trinh
Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, tuy nhiên giá trị đất ở đây vẫn tương đối đồng đều so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Mặc dù không có sự khác biệt về giá so với vị trí 1, điều này cho thấy sự đồng nhất trong giá trị đất ở khu vực này.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có giá 300.000 VNĐ/m², giống như các vị trí trước đó. Giá trị đất tại đây tiếp tục duy trì mức giá đồng đều trong đoạn đường.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 300.000 VNĐ/m², tương tự như các vị trí khác. Điều này cho thấy sự đồng đều trong giá trị đất của đoạn đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh, Thành phố Long Xuyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng nhất trong giá trị đất của khu vực.
Bảng Giá Đất Thành phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường từ Ranh Trung Đoàn 3 đến Cầu Khu Dân Cư Ba Khuỳnh
Bảng giá đất tại đoạn đường từ Ranh Trung Đoàn 3 đến Cầu Khu Dân Cư Ba Khuỳnh, Đường loại 4, Phường Mỹ Thạnh, Thành phố Long Xuyên, An Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ranh Trung Đoàn 3 đến Cầu Khu Dân Cư Ba Khuỳnh có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực tại đoạn đường này, phản ánh giá trị đất đồng nhất trên toàn bộ khu vực.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá tương tự là 300.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy rằng không có sự phân biệt về giá trị đất giữa các vị trí trong đoạn đường này, tất cả đều có mức giá đồng nhất.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Giá trị đất không thay đổi giữa các vị trí trong đoạn đường, đảm bảo tính đồng nhất trong việc định giá đất ở khu vực này.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Cuối cùng, vị trí 4 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Tất cả các vị trí trên đoạn đường này đều có mức giá giống nhau, cho thấy sự đồng đều trong giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ Ranh Trung Đoàn 3 đến Cầu Khu Dân Cư Ba Khuỳnh, Phường Mỹ Thạnh, Thành phố Long Xuyên. Việc nắm rõ thông tin về giá trị đất sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng nhất trong phân bổ giá trị đất tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường Cái Sao Bờ Hồ (Long Hưng II) - Phường Mỹ Thới
Bảng giá đất của thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Cái Sao Bờ Hồ (Long Hưng II) - Phường Mỹ Thới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá đồng nhất cho từng vị trí cụ thể từ Đường bờ Hồ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cái Sao Bờ Hồ có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất đồng nhất cho tất cả các vị trí trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh tình trạng đồng đều về giá trị đất, không có sự chênh lệch giữa các khu vực trong đoạn đường.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 300.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 1. Điều này cho thấy sự đồng nhất trong việc định giá đất tại đoạn đường này, với giá trị không thay đổi giữa các vị trí.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², không có sự khác biệt so với các vị trí trước đó. Mức giá này tiếp tục phản ánh tình trạng đồng đều của giá trị đất tại đoạn đường Cái Sao Bờ Hồ.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá là 300.000 VNĐ/m², giống như các vị trí khác trong đoạn đường. Sự đồng nhất này cho thấy không có sự phân biệt giá trị đất giữa các khu vực trong đoạn đường này.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cái Sao Bờ Hồ (Long Hưng II), Phường Mỹ Thới. Việc nắm rõ giá trị đồng nhất tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.