06:42 - 02/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12601 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp đường tỉnh 957 95.000 70.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12602 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12603 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 55.000 44.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12604 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12605 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12606 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12607 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12608 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12609 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12610 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12611 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12612 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12613 Huyện An Phú Xã Quốc Thái Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12614 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 65.000 53.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12615 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12616 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12617 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 65.000 53.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12618 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12619 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12620 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12621 Huyện An Phú Xã Nhơn Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 65.000 53.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12622 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12623 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12624 Huyện An Phú Xã Phú Hội Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12625 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12626 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12627 Huyện An Phú Xã Phú Hội Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12628 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp đường tỉnh 957 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12629 Huyện An Phú Xã Phú Hội Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 55.000 44.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12630 Huyện An Phú Xã Phú Hội Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12631 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12632 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12633 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12634 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 60.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12635 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12636 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12637 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 70.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12638 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12639 Huyện An Phú Xã Phước Hưng Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12640 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 100.000 80.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12641 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C 100.000 80.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12642 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Đường tỉnh 957 70.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12643 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, Sông Hậu, Sông Tiền) 65.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12644 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12645 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 100.000 80.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12646 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C 100.000 80.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12647 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Đường tỉnh 957 70.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12648 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, Sông Hậu, Sông Tiền) 65.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12649 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12650 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 115.000 90.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12651 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C 115.000 90.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12652 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp Đường tỉnh 957 90.000 70.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12653 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, Sông Hậu, Sông Tiền) 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12654 Huyện An Phú Thị trấn Đa Phước Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 47.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12655 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp đường tỉnh 957 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12656 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12657 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12658 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp đường tỉnh 957 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12659 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12660 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12661 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp đường tỉnh 957 55.000 44.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12662 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12663 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hội Đông Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12664 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12665 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12666 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12667 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12668 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12669 Huyện An Phú Xã Phú Hữu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12670 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12671 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12672 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12673 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12674 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12675 Huyện An Phú Xã Vĩnh Lộc Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12676 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12677 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12678 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 48.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12679 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12680 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12681 Huyện An Phú Xã Vĩnh Hậu Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12682 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 58.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12683 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12684 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 58.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12685 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12686 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 63.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12687 Huyện An Phú Xã Vĩnh Trường Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12688 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Nguyễn Huệ - Nguyễn Đình Chiểu 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
12689 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Nguyễn Đình Chiểu - Vòng xoay Chi Lăng 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
12690 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Vòng xoay Chi Lăng - Nguyễn Hữu Thọ 24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
12691 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Nguyễn Hữu Thọ - Lê Duẩn 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
12692 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Lê Duẩn - Phạm Văn Đồng 14.240.000 9.968.000 7.120.000 5.696.000 4.272.000 Đất ở đô thị
12693 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng 14.240.000 9.968.000 7.120.000 5.696.000 4.272.000 Đất ở đô thị
12694 Thành Phố Bà Rịa Bình Giã Nguyễn Hữu Cảnh - Trương Tấn Bửu 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
12695 Thành Phố Bà Rịa Hẻm 60 (Bùi Lâm) Ngã 3 Bùi Lâm - Giáo xứ Dũng Lạc 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
12696 Thành Phố Bà Rịa Các đường xương (trải nhựa ) còn lại thuộc phường Long Toàn 6.978.000 4.884.000 3.489.000 2.791.000 2.093.000 Đất ở đô thị
12697 Thành Phố Bà Rịa Cách Mạng Tháng Tám Tô Nguyệt Đình - Cầu Long Hương 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
12698 Thành Phố Bà Rịa Cách Mạng Tháng Tám Cầu Long Hương - Tôn Đức Thắng 24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
12699 Thành Phố Bà Rịa Cách Mạng Tháng Tám Tôn Đức Thắng - Cầu Thủ Lựu 24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
12700 Thành Phố Bà Rịa Cách Mạng Tháng Tám Cầu Thủ Lựu - Giáp Long Điền 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị