05:53 - 02/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12501 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 1, 2 xã Nhơn Hội - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Nền cơ bản 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12502 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Nhơn Hội 36.000 24.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12503 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Phúc Hội 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12504 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm các chợ xã còn lại (không phải là chợ trung tâm xã) - Khu vực 1 - Xã Phúc Hội Cầu số 6 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12505 Huyện An Phú Ranh Phú Hội, Nhơn Hội - ranh Phú Hội, Vĩnh Hội Đông 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12506 Huyện An Phú Tây sông Bình Di (trừ trung tâm hành chính xã) - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12507 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội Ranh thị trấn An Phú, Phú Hội - Đến giáp Đường tỉnh 957 (đường Bắc kênh mới xã Phú Hội) 660.000 396.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12508 Huyện An Phú Cụm dân cư cầu số 6, xã Phú Hội - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội Các đường đối diện chợ xã 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12509 Huyện An Phú Cụm dân cư cầu số 6, xã Phú Hội - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội Các đường còn lại 93.600 56.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12510 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 3 xã Phú Hội (nền cơ bản) - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội 122.400 73.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12511 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Phúc Hội 36.000 21.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
12512 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Phước Hưng Ranh thị trấn An Phú, Phước Hưng - Đến hết ranh trạm biến thế mới 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12513 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Phước Hưng 114.000 68.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12514 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hội Đông 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12515 Huyện An Phú Chợ Vĩnh Hội Đông - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hội Đông 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12516 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hội Đông Ranh Vĩnh Hội Đông, thị trấn An Phú - ranh Phú Hội, Vĩnh Hội Đông 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12517 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Ranh thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông - Đến giáp Đường tỉnh 957 (từ đoạn tiếp giáp Đường tỉnh 957) 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12518 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Bờ Đông (trừ trung tâm hành chính xã) 174.000 104.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12519 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Bờ Tây 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12520 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 4 (Vĩnh An) nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông 55.800 33.480 - - - Đất SX-KD nông thôn
12521 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Vĩnh Hội Đông - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12522 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Vĩnh Hội Đông - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Nền cơ bản 145.800 87.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
12523 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Hội) nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông 80.400 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12524 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 3 (Vĩnh Hòa) nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông 69.600 42.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12525 Huyện An Phú Khu vực 3 - Xã Vĩnh Hội Đông Đất ở nông thôn khu vực còn lại 48.000 28.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
12526 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Phú Hữu 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12527 Huyện An Phú Chợ Phú Thạnh - Khu vực 1 - Xã Phú Hữu 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12528 Huyện An Phú Chợ Phú Lợi - Khu vực 1 - Xã Phú Hữu 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12529 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12530 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 162.000 97.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12531 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu Nền cơ bản 55.200 33.120 - - - Đất SX-KD nông thôn
12532 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp Phú Lợi (nền cơ bản) - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu 56.400 33.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
12533 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp Phú Hòa (nền cơ bản) - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu 83.400 49.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
12534 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí) - Xã Phú Hữu 36.000 21.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
12535 Huyện An Phú Chợ Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Lộc 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12536 Huyện An Phú Chợ Vĩnh Lợi - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Lộc 192.000 115.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12537 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Lộc 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12538 Huyện An Phú Các đường tiếp giáp chợ và giáp lộ giao thông nông thôn 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12539 Huyện An Phú Các đường còn lại 75.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12540 Huyện An Phú Các đường tiếp giáp chợ và giáp lộ giao thông nông thôn 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12541 Huyện An Phú Các đường tiếp giáp chợ và giáp lộ giao thông nông thôn 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12542 Huyện An Phú Tuyến dân cư Vĩnh Lợi (Vĩnh Hưng), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Lộc 84.000 50.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12543 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Phước) sạt lở, nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Lộc 92.400 55.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12544 Huyện An Phú Chợ Vĩnh Bảo - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hậu 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12545 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12546 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 3 (Vĩnh Ngữ), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 70.200 42.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12547 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Lịnh), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 79.200 47.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12548 Huyện An Phú Tuyến dân cư vàm kênh Vĩnh Hậu, nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 73.200 43.920 - - - Đất SX-KD nông thôn
12549 Huyện An Phú Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 120.000 43.920 - - - Đất SX-KD nông thôn
12550 Huyện An Phú Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) -Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu Nền cơ bản 69.600 43.920 - - - Đất SX-KD nông thôn
12551 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Hậu 36.000 24.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12552 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Tường 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12553 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 108.000 64.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
12554 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 159.000 95.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12555 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền cơ bản 41.400 24.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
12556 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Nghĩa), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 71.400 42.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
12557 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp Lama, nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 64.200 38.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12558 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền linh hoạt 310.200 186.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12559 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền cơ bản 111.600 67.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12560 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Tường 39.000 24.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12561 Huyện An Phú Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) Nền linh hoạt 798.000 478.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
12562 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Hậu 840.000 504.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
12563 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Tường 294.000 176.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12564 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 378.000 226.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
12565 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 504.000 302.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12566 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền cơ bản 294.000 176.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12567 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Nghĩa), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12568 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp Lama, nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 168.000 100.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
12569 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền linh hoạt 168.000 100.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
12570 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền cơ bản 147.000 88.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
12571 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Tường 84.000 50.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
12572 Huyện An Phú Thị trấn An Phú 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12573 Huyện An Phú Thị trấn An Phú 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12574 Huyện An Phú Thị trấn An Phú 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12575 Huyện An Phú Thị trấn Long Bình 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12576 Huyện An Phú Thị trấn Long Bình 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12577 Huyện An Phú Thị trấn Long Bình 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12578 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12579 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp đường tỉnh 956 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12580 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12581 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12582 Huyện An Phú Xã Khánh An Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12583 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 70.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12584 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp đường tỉnh 956 70.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12585 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình 70.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12586 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12587 Huyện An Phú Xã Khánh An Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12588 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp Quốc Lộ 91C 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12589 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp đường tỉnh 956 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12590 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12591 Huyện An Phú Xã Khánh An Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
12592 Huyện An Phú Xã Khánh An Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12593 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp đường tỉnh 957 75.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12594 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12595 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
12596 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12597 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp đường tỉnh 957 75.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12598 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình 70.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12599 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12600 Huyện An Phú Xã Khánh Bình Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản