STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện An Phú | Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu | Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) | 200.000 | 73.200 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện An Phú | Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) -Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu | Nền cơ bản | 116.000 | 73.200 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện An Phú | Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu | Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) | 140.000 | 51.240 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện An Phú | Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) -Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu | Nền cơ bản | 81.200 | 51.240 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện An Phú | Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu | Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) | 120.000 | 43.920 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện An Phú | Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) -Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu | Nền cơ bản | 69.600 | 43.920 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Tuyến Dân Cư Cù Lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) – Khu Vực 2 - Xã Vĩnh Hậu
Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo), thuộc khu vực 2 - xã Vĩnh Hậu, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, bao gồm các đoạn đường của khu dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn nhờ vào điều kiện cơ sở hạ tầng tốt hơn, gần các tiện ích công cộng hoặc nằm trên các đoạn đường chính của khu dân cư. Mức giá cao này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị của đất tại khu vực này trong toàn bộ tuyến dân cư.
Vị trí 2: 73.200 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 73.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Sự chênh lệch giá có thể do vị trí này kém thuận lợi hơn về cơ sở hạ tầng, hoặc nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng và các đoạn đường chính của khu dân cư. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý cho đất ở nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo), khu vực 2, xã Vĩnh Hậu, huyện An Phú, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Tuyến Dân Cư Cù Lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) – Khu Vực 2 - Xã Vĩnh Hậu
Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo), khu vực 2 - xã Vĩnh Hậu, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán chính xác.
Vị trí 1: 116.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) có mức giá cao nhất là 116.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn nhờ vào điều kiện cơ sở hạ tầng tốt hơn hoặc sự thuận lợi về vị trí trong khu vực nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị và sự hấp dẫn của đất tại khu vực này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện sinh sống thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 73.200 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 73.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Sự chênh lệch giá có thể do vị trí kém thuận lợi hơn về cơ sở hạ tầng, hoặc cách xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc các khu vực quan trọng trong tuyến dân cư. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo), khu vực 2, xã Vĩnh Hậu, huyện An Phú, An Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.