00:26 - 02/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11901 Huyện Châu Phú Đào Hữu Cảnh Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11902 Huyện Châu Phú Ô Long Vĩ Tiếp giáp kênh Đào, kênh 7, kênh Vịnh Tre, Cần Thảo 46.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11903 Huyện Châu Phú Ô Long Vĩ Tiếp giáp các kênh còn lại 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
11904 Huyện Châu Phú Ô Long Vĩ Tiếp giáp kênh Đào, kênh 7, kênh Vịnh Tre, Cần Thảo 46.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11905 Huyện Châu Phú Ô Long Vĩ Tiếp giáp các kênh còn lại 45.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11906 Huyện Châu Phú Ô Long Vĩ Tiếp giáp kênh Đào, kênh 7, kênh Vịnh Tre, kênh Cần Thảo 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11907 Huyện Châu Phú Ô Long Vĩ Tiếp giáp các kênh còn lại 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
11908 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 mũi Tàu - Đến cầu Kênh Thầy Ban 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
11909 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 Mũi Tàu - Đến Công an huyện An Phú 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
11910 Huyện An Phú Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 mũi Tàu - Đến ngã 4 Nguyễn Trãi 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
11911 Huyện An Phú Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 4 Nguyễn Trãi - Đến cuối Thoại Ngọc Hầu 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
11912 Huyện An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến cuối TT. Thương mại 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
11913 Huyện An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Cuối Trung Tâm Thương Mại - Đến ranh thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
11914 Huyện An Phú Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
11915 Huyện An Phú Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
11916 Huyện An Phú Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Nguyễn Trãi 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
11917 Huyện An Phú Ngô Gia Tự - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
11918 Huyện An Phú Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
11919 Huyện An Phú Võ Văn Tần - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ; - đến cuối đường 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
11920 Huyện An Phú Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở đô thị
11921 Huyện An Phú Đường số 3, số 4 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến đường số 16 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
11922 Huyện An Phú Đường số 12 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
11923 Huyện An Phú Đường số 1 TTTM–đường số 6 KCD Thầy Ban - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Từ đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Cầu treo 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
11924 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Công an huyện An Phú - Đến Trường THPT 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
11925 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Trường THPT - Đến Ngã ba Cột dây thép 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
11926 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu Kênh Thầy Ban - Đến ranh Phước Hưng 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
11927 Huyện An Phú Đường Bắc kênh mới - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu Kênh Thầy Ban - Đến Giáp ranh Phú Hội 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
11928 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Khu vực còn lại (Các đường còn lại khu TT thương mại) 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
11929 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
11930 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Khu dân cư (Hai bên đường nối vào chợ An Phú) 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
11931 Huyện An Phú Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường số 8 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
11932 Huyện An Phú Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường số 9, 12, Các đường còn lại của KDC 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
11933 Huyện An Phú Đường vào Huyện đội - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường Thoại Ngọc Hầu - Đến cuối đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
11934 Huyện An Phú Tôn Thất Tùng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu kênh Thầy Ban - ranh Phú Hội 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
11935 Huyện An Phú Nguyễn Viết Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Lê Đức Thọ 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
11936 Huyện An Phú Hoàng Văn Thụ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Lê Đức Thọ 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
11937 Huyện An Phú Lý Tự Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Huỳnh Thúc Kháng 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
11938 Huyện An Phú Lê Đức Thọ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
11939 Huyện An Phú Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Hoàng Văn Thụ 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
11940 Huyện An Phú Trần Đại Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Trần Phú - Lý Tự Trọng; đến cuối đường 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
11941 Huyện An Phú Yết Kiêu - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Lý Tự Trọng - Nguyễn Viết Xuân 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
11942 Huyện An Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Trần Đại Nghĩa 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
11943 Huyện An Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Võ Văn Tần - Lê Đức Thọ 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
11944 Huyện An Phú Đường số 10 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
11945 Huyện An Phú Đường số 11 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
11946 Huyện An Phú Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
11947 Huyện An Phú Đường số 17 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
11948 Huyện An Phú Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
11949 Huyện An Phú Khu dân cư - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Hai bên đường nối vào chợ An Phú 2.750.000 1.650.000 1.100.000 550.000 - Đất ở đô thị
11950 Huyện An Phú Lê Thị Hồng Gấm - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
11951 Huyện An Phú Lê Minh Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
11952 Huyện An Phú Hồ Thị Kỷ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
11953 Huyện An Phú Lê Hồng Phong - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
11954 Huyện An Phú Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất ở đô thị
11955 Huyện An Phú Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Lê Minh Xuân - Lê Thị Hồng Gấm 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
11956 Huyện An Phú Xuân Thủy - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
11957 Huyện An Phú Nguyễn Duy Trinh - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
11958 Huyện An Phú Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
11959 Huyện An Phú Đường số 12 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
11960 Huyện An Phú Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất ở đô thị
11961 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Ngã ba Cột Dây Thép - Đến ranh Đa Phước, thị trấn An Phú 850.000 510.000 340.000 170.000 - Đất ở đô thị
11962 Huyện An Phú Đường Cột Dây Thép (trừ TDC doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Đường QL 91C - Đến Đường tỉnh 957 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
11963 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 (gồm nền linh hoạt TDC Cột Dây Thép) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Rạch Chà - Đến Ranh Vĩnh Hội Đông 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
11964 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cột Dây Thép (nền cơ bản), cặp Tỉnh lộ 957 - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Chỉ có một vị trí 123.000 73.800 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
11965 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cột Dây Thép (Doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Chỉ có một vị trí 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
11966 Huyện An Phú Đường trung tâm chợ TT. Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
11967 Huyện An Phú Quốc lộ 91C- Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Chi cục Hải quan - Đến Đường tỉnh 957 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
11968 Huyện An Phú Đường Hữu Nghị - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Quốc lộ 91C - Đến bến phà CPC (đường Hữu Nghị) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
11969 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Võ Thị Sáu - Đến cuối trạm hải quan 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
11970 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Từ đầu đường tỉnh 957 - Đến hết khu dân cư thị trấn Long Bình 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở đô thị
11971 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 2 5.050.000 3.030.000 2.020.000 1.010.000 - Đất ở đô thị
11972 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 1 4.850.000 2.910.000 1.940.000 970.000 - Đất ở đô thị
11973 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 6 4.850.000 2.910.000 1.940.000 970.000 - Đất ở đô thị
11974 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 5 4.600.000 2.760.000 1.840.000 920.000 - Đất ở đô thị
11975 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 8 4.600.000 2.760.000 1.840.000 920.000 - Đất ở đô thị
11976 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 3, 4, 7 4.600.000 2.760.000 1.840.000 920.000 - Đất ở đô thị
11977 Huyện An Phú Đường Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
11978 Huyện An Phú Từ cầu đá-bến đò trước nhà Lồng chợ TT. Long Bình - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
11979 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - mé sông đồn biên phòng 933 - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
11980 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Thánh Thất Cao Đài - Đến Chi cục Hải quan 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
11981 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Thánh Thất Cao Đài - Đến ranh xã Khánh An 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
11982 Huyện An Phú Đường cặp sông Bình Ghi - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Đầu Đường tỉnh 957 - ranh Khánh Bình 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
11983 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Tiếp giáp đường Võ Thị Sáu - Đến Thánh thất Cao Đài 850.000 510.000 340.000 170.000 - Đất ở đô thị
11984 Huyện An Phú Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Các nền tiếp giáp đường công viên khu dân cư 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở đô thị
11985 Huyện An Phú Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Các nền còn lại 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
11986 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Tiếp giáp khu dân cư TT. Long Bình - Đến ranh Khánh Bình 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
11987 Huyện An Phú Đường Dòng Cây Da - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
11988 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Thánh thất Cao Đài - Đến ranh Khánh An 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
11989 Huyện An Phú Đường dẫn cầu Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
11990 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường tiếp giáp đường dẫn Cầu Cồn Tiên 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
11991 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Đường số 2, 4, 5 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
11992 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường còn lại 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
11993 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Cồn Tiên - Cầu Chà (trừ Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
11994 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Chà - ranh Thị trấn An Phú 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
11995 Huyện An Phú Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
11996 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Phà Cồn Tiên cũ - cầu Cồn Tiên 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
11997 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Cầu Cồn Tiên - Kênh Xã Đội (trừ đoạn tuyến dân cư cặp hai bên Đường tỉnh 957) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
11998 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Kênh Xã Đội - rạch Chà 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở đô thị
11999 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Cầu Cồn Tiên 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
12000 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Cồn Tiên - đến Miếu Nhị Vương 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị