10:33 - 01/12/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10501 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH THÀNH Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng hàng năm
10502 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH THÀNH Tiếp giáp đường nhựa, bê tông: 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10503 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH THÀNH Tiếp giáp đường đất 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10504 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH THÀNH Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10505 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH THÀNH Tiếp giáp giao thông thủy , Sông Hậu, Kênh cấp I, II còn lại (từ ranh Mỹ Khánh vào 450m) 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10506 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH THÀNH Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10507 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH THÀNH Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10508 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH THÀNH Tiếp giáp đường đất, giao thông thủy, kênh cấp I, II 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10509 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH THÀNH Tiếp giáp đường đất, giao thông thủy, kênh cấp I, II còn lại (từ ranh Mỹ Khánh vào 450m) 65.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10510 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH THÀNH Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10511 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH AN Tiếp giáp với Đường tỉnh 941: 55.000 44.000 - - - Đất trồng hàng năm
10512 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH AN Tiếp giáp đường nhựa, bê tông: 40.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm
10513 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH AN Tiếp giáp đường đất: 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10514 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH AN Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10515 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH AN Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng hàng năm
10516 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH AN Tiếp giáp với Đường tỉnh 941: 55.000 44.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10517 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH AN Tiếp giáp đường nhựa, bê tông: 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10518 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH AN Tiếp giáp đường đất: 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10519 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH AN Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10520 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH AN Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10521 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH AN Tiếp giáp Đường tỉnh 941 65.000 52.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10522 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH AN Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10523 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH AN Tiếp giáp đường đất 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10524 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH AN Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10525 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH AN Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10526 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH NHUẬN Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 40.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm
10527 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH NHUẬN Tiếp giáp đường đất 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10528 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH NHUẬN Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10529 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH NHUẬN Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng hàng năm
10530 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH NHUẬN Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10531 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH NHUẬN Tiếp giáp đường đất 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10532 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH NHUẬN Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10533 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH NHUẬN Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10534 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH NHUẬN Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10535 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH NHUẬN Tiếp giáp đường đất 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10536 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH NHUẬN Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10537 Huyện Châu Thành XÃ VĨNH NHUẬN Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10538 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Tiếp giáp với Đường tỉnh 941 60.000 50.000 - - - Đất trồng hàng năm
10539 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Tiếp giáp với Đường tỉnh 947 40.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm
10540 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 40.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm
10541 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Tiếp giáp đường đất 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10542 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10543 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng hàng năm
10544 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Tiếp giáp với Đường tỉnh 941 60.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10545 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Tiếp giáp với Đường tỉnh 947 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10546 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10547 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Tiếp giáp đường đất 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10548 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10549 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10550 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Tiếp giáp Đường tỉnh 941 (Từ ranh Vĩnh Hanh - Vĩnh Bình) 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10551 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Tiếp giáp Đường tỉnh 941 (Từ Vĩnh Bình - cầu Số 5) 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10552 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Tiếp giáp với Đường tỉnh 947 50.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10553 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 50.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10554 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Tiếp giáp đường đất 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10555 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10556 Huyện Châu Thành TT VĨNH BÌNH Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10557 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Tiếp giáp Đường tỉnh 947 50.000 40.000 - - - Đất trồng hàng năm
10558 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 50.000 40.000 - - - Đất trồng hàng năm
10559 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Tiếp giáp đường đất 40.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm
10560 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Tiếp giáp đất thổ cư TP - VA 40.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm
10561 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Từ Tân Phú - nông trường Cản Đá 40.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm
10562 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10563 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng hàng năm
10564 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Tiếp giáp Đường tỉnh 947 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10565 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10566 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Tiếp giáp đường đất 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10567 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Tiếp giáp đất thổ cư TP - VA 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10568 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Từ Tân Phú - nông trường Cản Đá 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10569 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10570 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10571 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Tiếp giáp Đường tỉnh 947 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10572 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Tiếp giáp đường nhựa, bê tông 55.000 44.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10573 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Tiếp giáp đường đất 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10574 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10575 Huyện Châu Thành XÃ TÂN PHÚ Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10576 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH THẠNH Tiếp giáp đường nhựa, bê tông: 40.000 35.000 - - - Đất trồng hàng năm
10577 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH THẠNH Tiếp giáp đường đất: 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10578 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH THẠNH Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất trồng hàng năm
10579 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH THẠNH Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng hàng năm
10580 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH THẠNH Tiếp giáp đường nhựa, bê tông: 40.000 35.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10581 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH THẠNH Tiếp giáp đường đất: 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10582 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH THẠNH Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10583 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH THẠNH Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10584 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH THẠNH Tiếp giáp đường nhựa, bê tông: 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10585 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH THẠNH Tiếp giáp đường đất: 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10586 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH THẠNH Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
10587 Huyện Châu Thành XÃ BÌNH THẠNH Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10588 Huyện Châu Phú Trần Quang Khải (số 1) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Tim đường Nguyễn Khoái 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
10589 Huyện Châu Phú Trần Quang Khải (số 1) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Bình Trọng 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
10590 Huyện Châu Phú Trần Khánh Dư (số 2) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Tim đường Nguyễn Khoái 6.700.000 4.020.000 2.680.000 1.340.000 - Đất ở đô thị
10591 Huyện Châu Phú Trần Khánh Dư (số 2) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Bình Trọng 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
10592 Huyện Châu Phú Nguyễn Trãi (số 4) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư 6.700.000 4.020.000 2.680.000 1.340.000 - Đất ở đô thị
10593 Huyện Châu Phú Nguyễn Trãi (số 4) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Tim Đường Trần Khánh Dư - Đường Bạch Đằng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
10594 Huyện Châu Phú Nguyễn Khoái (số 5) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Bạch Đằng 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
10595 Huyện Châu Phú Hai Bà Trưng (Công viên) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Công viên (trước Công an huyện) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
10596 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Cầu Phù Dật - Đường số 6 (KDCĐB) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
10597 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 (KDCĐB) - Đường Lý Nhân Tông 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
10598 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Lý Nhân Tông - Đường Trần Văn Thành 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
10599 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Văn Thành - Cầu chữ S 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
10600 Huyện Châu Phú Phạm Ngũ Lão (số 6) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị