Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 591.845 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Thành Nguyễn Trãi - Thị trấn An Châu Lê Lợi - cuối đường 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Châu Thành Tôn Thất Đạm - Thị trấn An Châu Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Linh 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Châu Thành Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn An Châu Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Linh 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Châu Thành Lê Hồng Phong - Thị trấn An Châu Nguyễn Trãi - Tôn Thất Đạm 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Châu Thành Lý Tự Trọng - Thị trấn An Châu Nguyễn Trãi - Huỳnh Khúc Kháng 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Châu Thành Tôn Thất Thuyết - Thị trấn An Châu Lê Lợi - Nguyễn Văn Linh 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Châu Thành Nguyễn Văn Linh - Thị trấn An Châu Huỳnh Khúc Kháng - Tôn Thất Thuyết 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Châu Thành Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn An Châu Tôn Thất Đạm - Phan Thị Ràng 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Châu Thành Lê Hồng Phong - Thị trấn An Châu Tôn Thất Thuyết - Tôn Thất Đạm 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Châu Thành Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn An Châu Từ cổng sau Công An huyện - hết đường Nguyễn Văn Cừ (cua nhà ông Đèo) 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Châu Thành Lê Lợi - Thị trấn An Châu Từ Xép Bà Lý - cây xăng Lê Ngọc 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Châu Thành Phan Thị Ràng - Thị trấn An Châu Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Cừ 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Châu Thành Khu dân cư TT An Châu - Thị trấn An Châu Khu dân cư TT An Châu (các nền còn lại) 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Châu Thành Khu dân cư TT An Châu - Thị trấn An Châu Võ Văn Kiệt 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Châu Thành Khu dân cư TT An Châu - Thị trấn An Châu Đường số 2 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Châu Thành Khu dân cư TT An Châu - Thị trấn An Châu Đường số 9 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Châu Thành Nguyễn Thị Minh Khai (Khu dân cư TT. An Châu) - Thị trấn An Châu Khu TTTM thị trấn An Châu (phía sau huyện uỷ) 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Châu Thành Lê Lợi (Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Cây xăng Lê Ngọc - Bến đò Mương Ranh 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Châu Thành Lê Lợi (Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Bến đò mương Ranh - Cầu Út Xuân 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Châu Thành Nhánh Lê Lợi (Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Khu dân cư 1/5 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Châu Thành Đường Hoàng Sa (Đường vô chợ cũ) - Thị trấn An Châu Lê Lợi (Quốc lộ 91) - trường TH “A” An Châu 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Châu Thành Đường Hoàng Sa (Nhánh Lê Lợi) - Thị trấn An Châu Trường TH “A” An Châu - mương Cầu Đôi 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Châu Thành Đường Hoàng Sa (Nhánh Lê Lợi) - Thị trấn An Châu Mương Cầu Đôi - ranh Hòa Bình Thạnh 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Châu Thành Đường Cặp Rạch Chắc Đao - Thị trấn An Châu Từ Cầu chắc cà Đao - Ra sông Hậu(2 bờ) 675.000 405.000 270.000 135.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Châu Thành Đường Trường Sa (Nhánh Lê Lợi) - Thị trấn An Châu Lê Lợi - mương Bảy Nghề 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Châu Thành Đường Trường Sa (Nhánh Lê Lợi) - Thị trấn An Châu Mương Bảy Nghề - cầu Vàm Kênh 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Châu Thành Nhánh Lê Lợi (Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Ngã 3 kênh Tư - ranh kho đạn 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Châu Thành Nhánh Lê Lợi (Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Từ Xép Bà Lý - Đường Vành đai (250m) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Châu Thành Nguyễn Văn Linh (Lộ Sông Hậu) - Thị trấn An Châu Tôn Thất Thuyết - Nguyễn Lương Bằng (Sông Hậu) 675.000 405.000 270.000 135.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Châu Thành Trần Đại Nghĩa (Lộ Sông Hậu) - Thị trấn An Châu Nguyễn Văn Trỗi - chợ Xép Bà Lý (Sông Hậu) 675.000 405.000 270.000 135.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Trần Đại Nghĩa (Lộ chợ Xép Bà Lý) 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Lâm Thanh Hồng 350.000 210.000 140.000 100.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Nguyễn Văn Trỗi 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Quốc Hương 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Nguyễn Lương Bằng 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Đường vào Chùa Thiên phước 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Đường Mương Bà Mai (Cặp cây xăng Lê Ngọc) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Từ Cầu Mương Út Xuân - Vành Đai 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Đường cặp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Đường Chùa Thất Bửu Tự 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Đường Mương Hai Rồng 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Cầu mương Út Xuân - Ranh Hoà Bình Thạnh 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Châu Thành Khu dân cư Hoàng Nguyên - Thị trấn An Châu 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Châu Thành Cầu Vàm Kênh (Rạch Chanh) - Thị trấn An Châu Cầu Vàm Kênh - Ranh Bình Đức 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Châu Thành Đường Vành Đai (hết 250m) - Thị trấn An Châu Từ đường Vành Đai - Rạch Chanh 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Châu Thành Khu Trung tâm Văn hóa Thể dục - Thể thao và Dân cư Đô thị huyện Châu Thành - Thị trấn An Châu 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Châu Thành Đường cặp Rạch Gáo - Thị trấn An Châu Suốt tuyến 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Châu Thành Các tuyến đường còn lại - Thị trấn An Châu Các tuyến đường còn lại 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 941 - Thị trấn Vĩnh Bình Ranh HC xã - Cầu số 5 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Châu Thành Khu dân cư chợ Vĩnh Bình - Thị trấn Vĩnh Bình Khu dân cư chợ Vĩnh Bình 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 941 - Thị trấn Vĩnh Bình Từ ranh VH - trường THPT V.Bình 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 941 - Thị trấn Vĩnh Bình Từ trường THPT Vĩnh Bình - ranh HC xã 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 941 - Thị trấn Vĩnh Bình Từ ranh HC - cầu số 5 vào khu chợ cũ 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 947 - Thị trấn Vĩnh Bình Từ ranh Tân Phú - cầu khu Chợ cũ 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 948 - Thị trấn Vĩnh Bình Từ ranh xã Bình Chánh, huyện Châu Phú - cầu Mai Công Chánh 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Châu Thành Tuyến dân cư Thanh Niên - Thị trấn Vĩnh Bình Suốt tuyến 70.000 50.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Châu Thành Cụm dân cư số 5 - Thị trấn Vĩnh Bình Cụm dân cư số 5 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Châu Thành Tuyến lộ nông thôn bờ Bắc Mặc Cần Dưng - Thị trấn Vĩnh Bình Suốt tuyến 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Châu Thành Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí - Thị trấn Vĩnh Bình Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí 120.000 72.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Châu Thành Nguyễn Trãi - Thị trấn An Châu Lê Lợi - cuối đường 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Châu Thành Tôn Thất Đạm - Thị trấn An Châu Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Linh 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Châu Thành Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn An Châu Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Linh 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Châu Thành Lê Hồng Phong - Thị trấn An Châu Nguyễn Trãi - Tôn Thất Đạm 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Châu Thành Lý Tự Trọng - Thị trấn An Châu Nguyễn Trãi - Huỳnh Khúc Kháng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Châu Thành Tôn Thất Thuyết - Thị trấn An Châu Lê Lợi - Nguyễn Văn Linh 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Châu Thành Nguyễn Văn Linh - Thị trấn An Châu Huỳnh Khúc Kháng - Tôn Thất Thuyết 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Châu Thành Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn An Châu Tôn Thất Đạm - Phan Thị Ràng 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Châu Thành Lê Hồng Phong - Thị trấn An Châu Tôn Thất Thuyết - Tôn Thất Đạm 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Châu Thành Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn An Châu Từ cổng sau Công An huyện - hết đường Nguyễn Văn Cừ (cua nhà ông Đèo) 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Châu Thành Lê Lợi - Thị trấn An Châu Từ Xép Bà Lý - cây xăng Lê Ngọc 2.940.000 1.764.000 1.176.000 588.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Châu Thành Phan Thị Ràng - Thị trấn An Châu Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Cừ 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Châu Thành Khu dân cư TT An Châu - Thị trấn An Châu Khu dân cư TT An Châu (các nền còn lại) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Châu Thành Khu dân cư TT An Châu - Thị trấn An Châu Võ Văn Kiệt 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Châu Thành Khu dân cư TT An Châu - Thị trấn An Châu Đường số 2 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Châu Thành Khu dân cư TT An Châu - Thị trấn An Châu Đường số 9 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Châu Thành Nguyễn Thị Minh Khai (Khu dân cư TT. An Châu) - Thị trấn An Châu Khu TTTM thị trấn An Châu (phía sau huyện uỷ) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Châu Thành Lê Lợi (Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Cây xăng Lê Ngọc - Bến đò Mương Ranh 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Châu Thành Lê Lợi (Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Bến đò mương Ranh - Cầu Út Xuân 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Châu Thành Nhánh Lê Lợi (Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Khu dân cư 1/5 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Châu Thành Đường Hoàng Sa (Đường vô chợ cũ) - Thị trấn An Châu Lê Lợi (Quốc lộ 91) - trường TH “A” An Châu 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Châu Thành Đường Hoàng Sa (Nhánh Lê Lợi) - Thị trấn An Châu Trường TH “A” An Châu - mương Cầu Đôi 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Châu Thành Đường Hoàng Sa (Nhánh Lê Lợi) - Thị trấn An Châu Mương Cầu Đôi - ranh Hòa Bình Thạnh 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Châu Thành Đường Cặp Rạch Chắc Đao - Thị trấn An Châu Từ Cầu chắc cà Đao - Ra sông Hậu(2 bờ) 472.500 283.500 189.000 94.500 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Châu Thành Đường Trường Sa (Nhánh Lê Lợi) - Thị trấn An Châu Lê Lợi - mương Bảy Nghề 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Châu Thành Đường Trường Sa (Nhánh Lê Lợi) - Thị trấn An Châu Mương Bảy Nghề - cầu Vàm Kênh 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Châu Thành Nhánh Lê Lợi (Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Ngã 3 kênh Tư - ranh kho đạn 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Châu Thành Nhánh Lê Lợi (Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Từ Xép Bà Lý - Đường Vành đai (250m) 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Châu Thành Nguyễn Văn Linh (Lộ Sông Hậu) - Thị trấn An Châu Tôn Thất Thuyết - Nguyễn Lương Bằng (Sông Hậu) 472.500 283.500 189.000 94.500 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Châu Thành Trần Đại Nghĩa (Lộ Sông Hậu) - Thị trấn An Châu Nguyễn Văn Trỗi - chợ Xép Bà Lý (Sông Hậu) 472.500 283.500 189.000 94.500 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Trần Đại Nghĩa (Lộ chợ Xép Bà Lý) 385.000 231.000 154.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Lâm Thanh Hồng 245.000 147.000 98.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Nguyễn Văn Trỗi 385.000 231.000 154.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Quốc Hương 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Nguyễn Lương Bằng 350.000 210.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Đường vào Chùa Thiên phước 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Đường Mương Bà Mai (Cặp cây xăng Lê Ngọc) 350.000 210.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Từ Cầu Mương Út Xuân - Vành Đai 210.000 126.000 84.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Đường cặp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Đường Chùa Thất Bửu Tự 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Châu Thành Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91) - Thị trấn An Châu Đường Mương Hai Rồng 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị