STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5701 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM LÀNH | Đoạn từ giáp xã Sơn Lương - đến giáp ranh giới nhà ông Hoàng Phúc Hưng | 210.000 | 105.000 | 63.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5702 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM LÀNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lý Văn Ngân | 220.000 | 110.000 | 66.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5703 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM LÀNH | Đoạn tiếp theo - đến đầu cầu treo Sòng Pành | 145.000 | 72.500 | 43.500 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5704 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM LÀNH | Đoạn từ Km 16 QL 32 - đến giáp xã Gia Hội | 230.000 | 115.000 | 69.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5705 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM LÀNH | Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) - đến ngã ba thôn Nậm Tộc | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5706 | Huyện Văn Chấn | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NẬM LÀNH | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn | |
5707 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM MƯỜI | Đoạn giáp xã Sơn Lương - đến hết ranh giới đất ông Bàn Thừa Định (Hiện) | 175.000 | 87.500 | 52.500 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5708 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM MƯỜI | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Dương | 165.000 | 82.500 | 49.500 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5709 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM MƯỜI | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới trường phổ thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười | 320.000 | 160.000 | 96.000 | 32.000 | 25.600 | Đất ở nông thôn |
5710 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM MƯỜI | Đoạn tiếp theo - đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pằng | 190.000 | 95.000 | 57.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5711 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM MƯỜI | Đoạn từ ranh giới nhà ông Ngân - đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ đi thôn Làng Cò, Bó Siêu | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5712 | Huyện Văn Chấn | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NẬM MƯỜI | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn | |
5713 | Huyện Văn Chấn | XÃ SÙNG ĐÔ | Đoạn từ giáp xã Nậm Mười - đến hết đất trường TH&THCS xã Sùng Đô | 200.000 | 100.000 | 60.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5714 | Huyện Văn Chấn | XÃ SÙNG ĐÔ | Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà ông Giàng A Lứ | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5715 | Huyện Văn Chấn | XÃ SÙNG ĐÔ | Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Sùng Đô - đến hết đất nhà ông Cứ A Cáng | 200.000 | 100.000 | 60.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5716 | Huyện Văn Chấn | XÃ SÙNG ĐÔ | Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà ông Giàng A Lồng (Tủa) thôn Ngã Hai | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5717 | Huyện Văn Chấn | Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ SÙNG ĐÔ | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn | |
5718 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI QUYỀN | Đoạn từ giáp xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ - đến đường rẽ đi thôn Suối Quyền | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5719 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI QUYỀN | Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà văn hóa thôn Suối Bắc | 180.000 | 90.000 | 54.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5720 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI QUYỀN | Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà ông Lý Hữu Hưng (Thôn Suối Bó) | 140.000 | 70.000 | 42.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5721 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI QUYỀN | Đoạn từ nhà ông Đặng Hữu Tài - đến giáp xã An Lương | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5722 | Huyện Văn Chấn | Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ SUỐI QUYỀN | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn | |
5723 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI GIÀNG | Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh - đến hết ranh giới nhà ông Vàng Xáy Sùng | 230.000 | 115.000 | 69.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5724 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI GIÀNG | Đoạn tiếp - đến Ngã ba Giàng A, Giàng B | 936.000 | 468.000 | 280.800 | 93.600 | 74.880 | Đất ở nông thôn |
5725 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI GIÀNG | Đoạn tiếp - đến hết ranh giới nhà ông Sổng A Phông | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5726 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI GIÀNG | Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng - đến hết ranh giới nhà ông Vàng Nhà Khua | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất ở nông thôn |
5727 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI GIÀNG | Đoạn từ nhà văn hóa truyền thống xã - đến hết ranh giới nhà ông Tráng A Lâu | 390.000 | 195.000 | 117.000 | 39.000 | 31.200 | Đất ở nông thôn |
5728 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI GIÀNG | Đoạn từ ngã ba Cang Kỷ - đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Lâu | 140.000 | 70.000 | 42.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5729 | Huyện Văn Chấn | Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ SUỐI GIÀNG | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn | |
5730 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI GIÀNG | Đoạn từ nhà ông Vàng Nhà Khua - đến ranh giới ông Trang A Lâu | 250.000 | 125.000 | 75.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5731 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI BU | Đoạn giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh - đến hết ranh giới nhà ông Trần Đình Cương | 510.000 | 255.000 | 153.000 | 51.000 | 40.800 | Đất ở nông thôn |
5732 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI BU | Đoạn tiếp theo - đến cầu Suối Bu | 300.000 | 150.000 | 90.000 | 30.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5733 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI BU | Đoạn tiếp theo giáp ranh thôn Bản Hốc - đến hết ranh giới xã (Đèo Ách) | 185.000 | 92.500 | 55.500 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5734 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI BU | Đoạn từ thôn Bản Hốc (Đồng Khê) - đến hết ranh giới nhà ông Vàng Giống Dê thuộc thôn Ba Cầu | 165.000 | 82.500 | 49.500 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5735 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI BU | Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp - đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao | 140.000 | 70.000 | 42.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5736 | Huyện Văn Chấn | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ SUỐI BU | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn | |
5737 | Huyện Văn Chấn | Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN | Đoạn từ ranh giới nhà ông Lê Quốc Trung - đến hết ranh giới nhà ông An Thế Quẫy | 200.000 | 100.000 | 60.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5738 | Huyện Văn Chấn | Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Vũ Quang Nam | 165.000 | 82.500 | 49.500 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5739 | Huyện Văn Chấn | Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lò Văn Đoàn | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5740 | Huyện Văn Chấn | Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN | Đoạn tiếp theo - đến ranh giới nhà ông Hà Đình Thắng thôn Nậm Tộc 1 | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5741 | Huyện Văn Chấn | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGHĨA SƠN | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn | |
5742 | Huyện Văn Chấn | XÃ AN LƯƠNG | Đoạn từ lối rẽ Mảm 2 - đến gốc Khe Mạ | 200.000 | 100.000 | 60.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5743 | Huyện Văn Chấn | XÃ AN LƯƠNG | Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi - đến đường rẽ Khe Cam | 250.000 | 125.000 | 75.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5744 | Huyện Văn Chấn | XÃ AN LƯƠNG | Đoạn tiếp theo từ lối rẽ Khe Cam đi - đến ngã Ba Sài Lương | 180.000 | 90.000 | 54.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5745 | Huyện Văn Chấn | XÃ AN LƯƠNG | Đoạn từ nhà ông Sơ - đến Trạm Y tế | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5746 | Huyện Văn Chấn | Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ AN LƯƠNG | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn | |
5747 | Huyện Văn Chấn | XÃ AN LƯƠNG | Đoạn từ lỗi rẽ Mảm 2 - đến nhà ông Tọi | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5748 | Huyện Văn Chấn | XÃ AN LƯƠNG | Đoạn từ nhà ông Độ - đến lỗi rẽ Mảm 2 | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
5749 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện Trấn Yên) - đến hết ranh giới nhà bà Hà Hoàng Ngân | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5750 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn từ ranh giới nhà ông Đinh Trọng Phụ - đến hết ranh giới nhà bà Hoàng Thị Thìn | 240.000 | 120.000 | 72.000 | 24.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5751 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến lối rẽ lên nhà ông Khánh | 896.000 | 448.000 | 268.800 | 89.600 | 71.680 | Đất TM-DV nông thôn |
5752 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết đường vào Khe Ma | 1.760.000 | 880.000 | 528.000 | 176.000 | 140.800 | Đất TM-DV nông thôn |
5753 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới Lâm trường Ngòi Lao | 3.200.000 | 1.600.000 | 960.000 | 320.000 | 256.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5754 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến chân dốc Mỵ | 1.760.000 | 880.000 | 528.000 | 176.000 | 140.800 | Đất TM-DV nông thôn |
5755 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới xã Cát Thịnh | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5756 | Huyện Văn Chấn | Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) - đến hết ranh giới phòng khám đa khoa Tân Thịnh | 3.796.000 | 1.898.000 | 1.138.800 | 379.600 | 303.680 | Đất TM-DV nông thôn |
5757 | Huyện Văn Chấn | Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Thoại | 2.576.000 | 1.288.000 | 772.800 | 257.600 | 206.080 | Đất TM-DV nông thôn |
5758 | Huyện Văn Chấn | Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Bẩy | 1.792.000 | 896.000 | 537.600 | 179.200 | 143.360 | Đất TM-DV nông thôn |
5759 | Huyện Văn Chấn | Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn từ sau nhà ông Bẩy - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (Giáp Đại Lịch) | 268.800 | 134.400 | 80.640 | 26.880 | 21.504 | Đất TM-DV nông thôn |
5760 | Huyện Văn Chấn | Trục đường huyện lộ - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) - đến hết ranh giới đất bà Thanh | 320.000 | 160.000 | 96.000 | 32.000 | 25.600 | Đất TM-DV nông thôn |
5761 | Huyện Văn Chấn | Trục đường huyện lộ - XÃ TÂN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Chấn Thịnh) | 360.000 | 180.000 | 108.000 | 36.000 | 28.800 | Đất TM-DV nông thôn |
5762 | Huyện Văn Chấn | Đường trục chính xã Tân Thịnh | Đoạn từ chân dốc Mỵ - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp TTNT Trần Phú) | 1.040.000 | 520.000 | 312.000 | 104.000 | 83.200 | Đất TM-DV nông thôn |
5763 | Huyện Văn Chấn | Đường trục chính xã Tân Thịnh | Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) - đến cầu Thôn 10 | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5764 | Huyện Văn Chấn | Đường trục chính xã Tân Thịnh | Đoạn từ hội trường thôn 12 - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Cát Thịnh) | 320.000 | 160.000 | 96.000 | 32.000 | 25.600 | Đất TM-DV nông thôn |
5765 | Huyện Văn Chấn | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ TÂN THỊNH | 112.000 | 56.000 | 33.600 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
5766 | Huyện Văn Chấn | Đoạn từ ngã ba cầu chợ đi các tuyến 100m - XÃ ĐẠI LỊCH | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | 132.000 | 105.600 | Đất TM-DV nông thôn | |
5767 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m - đến hết ranh giới nhà ông Hải | 960.000 | 480.000 | 288.000 | 96.000 | 76.800 | Đất TM-DV nông thôn |
5768 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Hữu | 688.000 | 344.000 | 206.400 | 68.800 | 55.040 | Đất TM-DV nông thôn |
5769 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà máy chè Việt Trung | 440.000 | 220.000 | 132.000 | 44.000 | 35.200 | Đất TM-DV nông thôn |
5770 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lục | 240.000 | 120.000 | 72.000 | 24.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5771 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh | 144.000 | 72.000 | 43.200 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5772 | Huyện Văn Chấn | Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH | Từ ranh giới xã Việt Hồng - đến cầu Đèo Cuồng | 128.000 | 64.000 | 38.400 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5773 | Huyện Văn Chấn | Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà bà Thủy | 264.000 | 132.000 | 79.200 | 26.400 | 21.120 | Đất TM-DV nông thôn |
5774 | Huyện Văn Chấn | Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến cầu Thanh Bồng | 704.000 | 352.000 | 211.200 | 70.400 | 56.320 | Đất TM-DV nông thôn |
5775 | Huyện Văn Chấn | Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến cách ngã ba cầu chợ 100m | 963.200 | 481.600 | 288.960 | 96.320 | 77.056 | Đất TM-DV nông thôn |
5776 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m - đến hết ranh giới nhà ông Tứ | 728.000 | 364.000 | 218.400 | 72.800 | 58.240 | Đất TM-DV nông thôn |
5777 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Phú | 515.200 | 257.600 | 154.560 | 51.520 | 41.216 | Đất TM-DV nông thôn |
5778 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới cổng Lâm trường đội 6 | 336.000 | 168.000 | 100.800 | 33.600 | 26.880 | Đất TM-DV nông thôn |
5779 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Ngữ | 280.000 | 140.000 | 84.000 | 28.000 | 22.400 | Đất TM-DV nông thôn |
5780 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến hết đường rẽ thôn 10 | 515.200 | 257.600 | 154.560 | 51.520 | 41.216 | Đất TM-DV nông thôn |
5781 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến cầu Suối Kè | 515.200 | 257.600 | 154.560 | 51.520 | 41.216 | Đất TM-DV nông thôn |
5782 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến cầu Gốc Mý | 728.000 | 364.000 | 218.400 | 72.800 | 58.240 | Đất TM-DV nông thôn |
5783 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến ranh giới nhà ông Tình | 336.000 | 168.000 | 100.800 | 33.600 | 26.880 | Đất TM-DV nông thôn |
5784 | Huyện Văn Chấn | Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH | Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh | 168.000 | 84.000 | 50.400 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5785 | Huyện Văn Chấn | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ĐẠI LỊCH | 80.000 | 40.000 | 24.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
5786 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn giáp xã Đại Lịch - đến hết ranh giới đất ông Tú | 212.000 | 106.000 | 63.600 | 21.200 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5787 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Long | 640.000 | 320.000 | 192.000 | 64.000 | 51.200 | Đất TM-DV nông thôn |
5788 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Tuấn | 576.000 | 288.000 | 172.800 | 57.600 | 46.080 | Đất TM-DV nông thôn |
5789 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Đặng | 600.000 | 300.000 | 180.000 | 60.000 | 48.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5790 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Nghĩa | 640.000 | 320.000 | 192.000 | 64.000 | 51.200 | Đất TM-DV nông thôn |
5791 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Xuân | 680.000 | 340.000 | 204.000 | 68.000 | 54.400 | Đất TM-DV nông thôn |
5792 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Linh | 720.000 | 360.000 | 216.000 | 72.000 | 57.600 | Đất TM-DV nông thôn |
5793 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Nhâm | 480.000 | 240.000 | 144.000 | 48.000 | 38.400 | Đất TM-DV nông thôn |
5794 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Yến | 320.000 | 160.000 | 96.000 | 32.000 | 25.600 | Đất TM-DV nông thôn |
5795 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận) | 168.000 | 84.000 | 50.400 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5796 | Huyện Văn Chấn | Trục đường Chấn Thịnh - Mỵ - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp giáp đường Đại Lịch - Minh An - đến hết ranh giới xã Chấn Thịnh (giáp Mỵ) | 344.000 | 172.000 | 103.200 | 34.400 | 27.520 | Đất TM-DV nông thôn |
5797 | Huyện Văn Chấn | Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn từ nhà ông Khải - đến hết ranh giới đất bà Hợp | 416.000 | 208.000 | 124.800 | 41.600 | 33.280 | Đất TM-DV nông thôn |
5798 | Huyện Văn Chấn | Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch - Minh An (nhà ông Cầm) - đến hết ranh giới nhà ông Thủy (Hương) | 600.000 | 300.000 | 180.000 | 60.000 | 48.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5799 | Huyện Văn Chấn | Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ Chùa) | 960.000 | 480.000 | 288.000 | 96.000 | 76.800 | Đất TM-DV nông thôn |
5800 | Huyện Văn Chấn | Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Tâm (Lý) | 680.000 | 340.000 | 204.000 | 68.000 | 54.400 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Nậm Lành, Huyện Văn Chấn, Yên Bái
Bảng giá đất cho xã Nậm Lành, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí từ đoạn giáp xã Sơn Lương đến giáp ranh giới nhà ông Hoàng Phúc Hưng. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp xã Sơn Lương đến giáp ranh giới nhà ông Hoàng Phúc Hưng có mức giá cao nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy đây là vị trí thuận lợi với tiềm năng phát triển lớn, gần các tiện ích và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 105.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 105.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản hoặc có giao thông khá thuận tiện, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 3: 63.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 63.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại xã Nậm Lành, từ đoạn giáp xã Sơn Lương đến giáp ranh giới nhà ông Hoàng Phúc Hưng. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này
Bảng Giá Đất Tại Huyện Văn Chấn, Yên Bái - Xã Nậm Lành
Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại Xã Nậm Lành, Huyện Văn Chấn, Yên Bái được quy định theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo các tuyến đường khác còn lại trong khu vực. Đây là nguồn thông tin hữu ích giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh khả năng phát triển tốt hơn của khu vực, có thể do gần các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông thuận tiện. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu mua bán với mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý trong khu vực. Mức giá này có thể phản ánh điều kiện giao thông và tiện ích công cộng tốt hơn so với các vị trí có giá thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải với giá trị đất khá tốt.
Vị trí 3: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 36.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác hoặc tiện ích công cộng kém hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc nhu cầu mua bán với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Mặc dù giá thấp hơn, đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá thấp để phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Xã Nậm Lành. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Nậm Mười, Huyện Văn Chấn, Yên Bái: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Yên Bái, ban hành ngày 30/12/2019, bảng giá đất cho xã Nậm Mười, huyện Văn Chấn đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn dọc đoạn đường từ giáp xã Sơn Lương đến hết ranh giới đất ông Bàn Thừa Định (Hiện). Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định hợp lý về bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp xã Sơn Lương đến hết ranh giới đất ông Bàn Thừa Định (Hiện) có mức giá cao nhất là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được xác định. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực gần giáp xã Sơn Lương. Khu vực này có thể có điều kiện giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng, điều này giải thích cho mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 87.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 87.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí 2 nằm ở đoạn đường tiếp theo và có thể có điều kiện cơ sở hạ tầng hoặc giao thông ít thuận tiện hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý cho khu vực này.
Vị trí 3: 52.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 52.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí cách xa các tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm hơn.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do khu vực này xa các điểm quan trọng hơn hoặc có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại xã Nậm Mười, huyện Văn Chấn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn toàn diện hơn về bất động sản trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Văn Chấn, Yên Bái: Các Tuyến Đường Khác - Xã Nậm Mười
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất tại huyện Văn Chấn, xã Nậm Mười, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong các tuyến đường khác còn lại thuộc xã Nậm Mười. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường khác còn lại thuộc xã Nậm Mười có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí thuận lợi hơn hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt hơn so với các vị trí khác. Mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao về đất đai trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai. Mức giá này cho thấy khu vực có cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng đáp ứng nhu cầu cơ bản của người dân.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa, phản ánh sự phát triển và nhu cầu về đất đai ở mức thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường khác thuộc xã Nậm Mười. Giá trị đất thấp có thể do vị trí xa trung tâm hoặc thiếu các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các tuyến đường khác thuộc xã Nậm Mười, huyện Văn Chấn. Việc nắm rõ thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Xã Sùng Đô, Huyện Văn Chấn, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2019, UBND Tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất cho xã Sùng Đô, huyện Văn Chấn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ giáp xã Nậm Mười đến hết đất trường TH&THCS xã Sùng Đô. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất:
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho xã Sùng Đô. Khu vực này có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí gần giáp xã Nậm Mười, nơi có điều kiện giao thông thuận tiện và gần các tiện ích cơ bản. Sự kết nối tốt và vị trí gần các khu vực phát triển đã làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao cắt hoặc các tiện ích cơ bản, mặc dù không đạt mức giá cao nhất. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc mua sắm với mức chi phí hợp lý hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm mức giá cạnh tranh trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp để đầu tư hoặc phát triển dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ giáp xã Nậm Mười đến hết đất trường TH&THCS xã Sùng Đô. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc giao dịch bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất từ khu vực gần trung tâm đến các khu vực xa hơn.