18:02 - 10/01/2025

Giá đất tại Yên Bái: Điểm đến tiềm năng cho đầu tư bất động sản vùng trung du miền núi

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Yên Bái được ban hành theo quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, là minh chứng rõ nét cho sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản tại khu vực này. Với giá đất trung bình khoảng 2.249.237 đồng/m², Yên Bái không chỉ là nơi đáng sống mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh các dự án phát triển hạ tầng và du lịch ngày càng thu hút sự chú ý.

Yên Bái: Cánh cửa kết nối trung du và miền núi phía Bắc

Yên Bái nằm tại trung tâm vùng trung du miền núi phía Bắc, giáp ranh với các tỉnh Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ và Tuyên Quang. Vị trí chiến lược này giúp Yên Bái trở thành cầu nối quan trọng giữa vùng đồng bằng sông Hồng và các tỉnh miền núi phía Bắc.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Yên Bái đang được đầu tư mạnh mẽ, với tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai chạy qua địa bàn, giúp kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Yên Bái còn được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan hùng vĩ như ruộng bậc thang Mù Cang Chải, hồ Thác Bà và khu sinh thái Suối Giàng. Những lợi thế này không chỉ góp phần phát triển du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Phân tích giá đất tại Yên Bái: Sức hút từ mức giá hợp lý

Giá đất tại Yên Bái dao động từ mức thấp nhất 11.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố và thị xã. Với giá trung bình 2.249.237 đồng/m², Yên Bái thuộc nhóm các tỉnh có giá đất phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Thành phố Yên Bái, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có mức giá đất cao nhất do tập trung nhiều tiện ích và hoạt động kinh tế.

Ngược lại, các huyện vùng núi như Mù Cang Chải, Trạm Tấu có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển du lịch và các dự án hạ tầng đang triển khai.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Phú Thọ, giá đất tại Yên Bái vẫn ở mức cạnh tranh, nhưng có tốc độ tăng trưởng ổn định nhờ sự phát triển kinh tế và hạ tầng. Đây là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác tiềm năng của thị trường bất động sản tại đây.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Yên Bái

Bất động sản Yên Bái đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Những khu vực như Mù Cang Chải và Suối Giàng đang trở thành điểm đến hấp dẫn không chỉ đối với du khách mà còn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án nghỉ dưỡng gắn liền với thiên nhiên và văn hóa địa phương được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng giá trị bất động sản tại Yên Bái. Việc mở rộng cao tốc Nội Bài - Lào Cai và các tuyến đường tỉnh lộ đang tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới và đất nền ở các khu vực ven đô.

Ngoài ra, Yên Bái cũng đang tập trung quy hoạch các khu công nghiệp và khu đô thị mới tại thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư quan tâm đến đất nền, nhà phố và các dự án thương mại tại khu vực trung tâm.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và cơ hội phát triển đô thị khiến Yên Bái trở thành lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào thời điểm này.

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.254.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4159

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 46 đường 3/2 - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 07 480.000 192.000 144.000 96.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
2402 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 40 đường 3/2 - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 05 480.000 192.000 144.000 96.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
2403 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 14 và hết số nhà 37 (Cả 2 bên đường) 2.160.000 864.000 648.000 432.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
2404 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 14 và số nhà 37 - Đến hết số nhà 45 2.160.000 864.000 648.000 432.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
2405 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 45 - Đến hết số nhà 40 và số nhà 59A 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
2406 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 40 và số nhà 59A - Đến hết số nhà 99 1.080.000 432.000 324.000 216.000 108.000 Đất SX-KD đô thị
2407 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 1 đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2408 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 1 đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 09 - Đến hết số nhà 47 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
2409 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 1 đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 47 - Đến hết số nhà 55 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2410 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 62 đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 18 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
2411 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 93 đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
2412 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 22 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2413 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 22 - Đến hết số nhà 42 1.740.000 696.000 522.000 348.000 174.000 Đất SX-KD đô thị
2414 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 42 - Đến hết số nhà 58 1.080.000 432.000 324.000 216.000 108.000 Đất SX-KD đô thị
2415 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 199 đường Điện Biên - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 05 và Trạm quản lý thủy nông Nghĩa Văn 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
2416 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 229 đường Điện Biên - PHƯỜNG TÂN AN Từ nhà ông Đông - Đến ngách 3 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
2417 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 229 đường Điện Biên - PHƯỜNG TÂN AN Từ ngách 3 - Đến ngõ 147 đường Điện Biên 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
2418 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - PHƯỜNG TÂN AN 180.000 72.000 54.000 45.000 45.000 Đất SX-KD đô thị
2419 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc Lộ 32: Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn giáp ranh giới phường Pú trạng (Thuỷ Toan) - Đến hết ranh giới nhà ông Bằng 10.400.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
2420 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc Lộ 32: Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hà 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
2421 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc Lộ 32: Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào khu tái định cư Ả Hạ 10.400.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
2422 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc Lộ 32: Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Vĩnh 10.200.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 Đất ở nông thôn
2423 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc Lộ 32: Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Thạch 9.900.000 3.960.000 2.970.000 1.980.000 990.000 Đất ở nông thôn
2424 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc Lộ 32: Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn từ nhà ông Thạch - Đến hết ranh giới nhà ông Nhần (Ta luy dương) 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 750.000 Đất ở nông thôn
2425 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc Lộ 32: Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn từ nhà ông Thạch - Đến hết ranh giới nhà ông Nhần (Ta luy âm) 7.650.000 3.060.000 2.295.000 1.530.000 765.000 Đất ở nông thôn
2426 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc Lộ 32: Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết UBND xã Nghĩa Phúc 8.250.000 3.300.000 2.475.000 1.650.000 825.000 Đất ở nông thôn
2427 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc Lộ 32: Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến chân cầu Suối Đôi 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất ở nông thôn
2428 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Thượng - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn từ nhà ông Đặng Anh - Đến giáp vị trí 1 Quốc lộ 32 (Giáp cây xăng) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
2429 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Thượng - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA PHÚC Từ đường Quốc lộ 32 - Đến nhà ông Khánh 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
2430 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Thượng - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA PHÚC Đuờng khu tái định cư thôn Ả Thượng các đoạn khác còn lại 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất ở nông thôn
2431 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Thượng - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn từ nhà ông Khiên - Đến nhà ông Thông 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở nông thôn
2432 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Hạ - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn từ ranh giới nhà ông Thiết - Đến hết ranh giới nhà ông Nguyên 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở nông thôn
2433 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Hạ - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn từ ranh giới nhà ông Duân - Đến hết ranh giới nhà ông Dèm 500.000 200.000 150.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
2434 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Hạ - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn từ nhà ông Duyên - Đến nhà ông Doanh 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất ở nông thôn
2435 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Ả Hạ đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA PHÚC đoạn từ nhà ông Chùm - Đến hết ranh giới nhà ông Bàng 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất ở nông thôn
2436 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc - Đường đi bản Bay - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 - Đến hết ranh giới nhà ông Toàn 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở nông thôn
2437 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc - Đường đi bản Bay - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn từ sau nhà ông Toàn - Đến hết ranh giới nhà ông Hà Thuỷ 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở nông thôn
2438 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc - Đường đi bản Bay - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Tỉnh (Đầu cầu treo bản Bay) 700.000 280.000 210.000 140.000 70.000 Đất ở nông thôn
2439 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc - Đường đi bản Bay - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA PHÚC Đoạn tiếp theo từ cầu treo bản Bay - Đến hết ranh giới nhà ông Trực 400.000 160.000 120.000 80.000 40.000 Đất ở nông thôn
2440 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - Khu vực 3 - XÃ NGHĨA PHÚC 300.000 120.000 90.000 60.000 30.000 Đất ở nông thôn
2441 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ - Trạm Tấu) - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA AN Đoạn từ ranh giới phường Tân An, phường Pú Trạng - Đến đường vào nhà Văn hoá xã 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở nông thôn
2442 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ - Trạm Tấu) - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA AN Từ giáp đường vào Nhà văn hoá xã - Đến hết ranh giới đất ông Chu Văn Dọc - Thôn Đêu 3 3.240.000 1.296.000 972.000 648.000 324.000 Đất ở nông thôn
2443 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ - Trạm Tấu) - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA AN Từ giáp ranh giới ông Dọc - Đến hết ranh giới ông Lò Văn Học - Thôn Đêu 4 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở nông thôn
2444 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ - Trạm Tấu) - Khu vực 1 - XÃ NGHĨA AN Từ giáp ranh giới ông Học - Đến hết ranh giới xã Nghĩa An - giáp xã Hạnh Sơn 1.950.000 780.000 585.000 390.000 195.000 Đất ở nông thôn
2445 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên thôn Bản Vệ - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN giáp phường Cầu Thia - Đến xã Hạnh Sơn 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở nông thôn
2446 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên thôn Đêu 2 - Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ)- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Từ nhà ông Nghĩa thôn Đêu 2 - Đến hết ranh giới nhà ông Hà Văn Sông thôn Đêu 1 (cả hai bên đường) 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất ở nông thôn
2447 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên thôn Đêu 2 - Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ)- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Từ đất ông Hà Văn Ngược - Đến đường Bản Vệ 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất ở nông thôn
2448 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 1 - Đêu 4 - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu 1 - Đến hết ranh giới nhà ông Sáng thôn Đêu 4 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất ở nông thôn
2449 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 1 - Đêu 3 - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN từ ngã tư Đêu 2-Bản Vệ (nhà văn hóa) - Đến đường Nguyễn Quang Bích nhà ông Chu Văn Dọc thôn Đêu 3 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở nông thôn
2450 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 2 - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN từ ngã ba đường Đêu 2 - Bản Vệ (nhà ông Thiết) - Đến hết ranh giới nhà bà Ngoan thôn Đêu 2 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở nông thôn
2451 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông Đêu 1 - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) - Đến hết ranh giới nhà ông Tom 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất ở nông thôn
2452 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Đêu 1 - Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp (thôn Đêu 4)- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Từ nhà ông Cáng thôn Đêu 1 - Đến giáp ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 300.000 120.000 90.000 60.000 30.000 Đất ở nông thôn
2453 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Đêu 1 - Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp (thôn Đêu 4)- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Từ ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 - Đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp 400.000 160.000 120.000 80.000 40.000 Đất ở nông thôn
2454 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Đêu 1 - Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp (thôn Đêu 4)- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Từ nhà ông Đức - Đến hết ranh giới nhà bà Hương (Đêu 4) sau vị trí 1 đường Nguyễn Quang Bích 400.000 160.000 120.000 80.000 40.000 Đất ở nông thôn
2455 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Đoạn từ ranh giới nhà ông Dung Duyên - Đến hết ranh giới ông Chu Văn Tướng 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở nông thôn
2456 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Đoạn từ giáp nhà ông Tướng - Đến hết ranh giới ông Hoàng Văn May 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất ở nông thôn
2457 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Từ ranh giới ông Hoàng Văn Bơ - Đến hết ranh giới ông Trận 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất ở nông thôn
2458 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Văn Thủy (Nà Vặng) 300.000 120.000 90.000 60.000 30.000 Đất ở nông thôn
2459 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Đoạn tiếp theo - Đến cầu treo Nậm Đông 200.000 80.000 60.000 40.000 25.000 Đất ở nông thôn
2460 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An- Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Nghĩa An - Giáp xã Túc Đán (huyện Trạm Tấu) 150.000 60.000 45.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
2461 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh thôn Nà Vặng - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) - Đến hết đất ông Hoàng Văn Biên thôn Nà Vặng 250.000 100.000 75.000 50.000 25.000 Đất ở nông thôn
2462 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 3 - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN Từ ranh giới nhà ông Inh Đêu 3 - Đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu 3 400.000 160.000 120.000 80.000 40.000 Đất ở nông thôn
2463 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - Khu vực 2 - XÃ NGHĨA AN 300.000 120.000 90.000 60.000 30.000 Đất ở nông thôn
2464 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn - XÃ NGHĨA LỢI Từ đường tránh Quốc lộ 32 (qua ranh giới nhà ông Túm, nhà ông Ngân) - Đến hết ranh giới nhà ông Khắng bản Phán Thượng 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở nông thôn
2465 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn tiếp theo (giáp ranh giới nhà ông Khắng) - Đến hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Chiến bản Phán Hạ 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở nông thôn
2466 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn - XÃ NGHĨA LỢI Từ giáp ranh giới nhà ông Kháng - Đến hết ranh giới nhà bà Hòa bản Sà Rèn 700.000 280.000 210.000 140.000 70.000 Đất ở nông thôn
2467 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã ba đường Phán Thượng (giáp ranh giới nhà ông Ngành) đi bản Xa - Đến hết ranh giới nhà bà Thanh 500.000 200.000 150.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
2468 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã ba đường liên thôn Phán Thượng (giáp ranh giới đất ông Túm) - Đến ngã ba Phán Thượng (hết ranh giới đất ông Chính) 500.000 200.000 150.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
2469 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã ba đường liên thôn Phán Hạ (giáp ranh giới nhà ông Phong) - Đến hết ranh giới nhà ông Chồm 500.000 200.000 150.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
2470 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã ba ranh giới đất ông Khương - Đến giáp Suối Nung (Sà Rèn) 500.000 200.000 150.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
2471 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã ba nhà văn hóa bản Sà Rèn - Đến hết ranh giới đất ông Học Sà Rèn 500.000 200.000 150.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
2472 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa - XÃ NGHĨA LỢI Từ UBND xã - Đến hết ranh giới nhà ông Kem (nhánh 1) 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất ở nông thôn
2473 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa - XÃ NGHĨA LỢI Từ UBND xã - Đến nhà ông Sơ 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất ở nông thôn
2474 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn tiếp theo từ thửa đất số 209 Khu 5 - Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 thửa đất số 86 Khu 5 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 750.000 Đất ở nông thôn
2475 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn từ nhà ông Phương - Đến cầu treo bản Xa 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất ở nông thôn
2476 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa - XÃ NGHĨA LỢI Từ ranh giới nhà ông Lâm - Đến hết ranh giới nhà ông Pắt 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
2477 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Bản Xa đoạn - XÃ NGHĨA LỢI từ ngã ba ranh giới Nhà văn hóa - Đến hết ranh giới đất ông Thiệp 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở nông thôn
2478 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (giáp ranh giới nhà ông Ơn) - Đến nhà bà Nườn (nhánh 1) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở nông thôn
2479 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã 3 nhánh 1 (giáp ranh giới nhà ông Ún - Đến hết ranh giới nhà ông Nghĩa Chao Hạ 2 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở nông thôn
2480 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã 3 đường Chao Hạ - Bản Xa (giáp ranh giới nhà bà Lột) - Đến hết ranh giới nhà bà Kỳ bản Sang Hán 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở nông thôn
2481 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Chao Hạ 1 - XÃ NGHĨA LỢI 400.000 160.000 120.000 80.000 40.000 Đất ở nông thôn
2482 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ - Bản Xa - XÃ NGHĨA LỢI Từ giáp ranh giới phường Cầu Thia - Đến hết ranh giới nhà ông Thuận 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất ở nông thôn
2483 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ - Bản Xa - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn từ giáp ranh giới nhà ông Thuận - Đến ngã 3 đường đi khu tái định cư đường đi Sang Hán 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất ở nông thôn
2484 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ - Bản Xa - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã 3 đường đi khu Tái định cư (đường đi Sang Hán) - Đến đường Thanh Niên kéo dài 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
2485 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 2 - XÃ NGHĨA LỢI Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết ranh giới nhà ông Sách 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở nông thôn
2486 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 2 - XÃ NGHĨA LỢI Từ giáp ranh giới ông Đỉnh - Đến hết ranh giới nhà ông Cù (Sang Thái) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở nông thôn
2487 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Chao Hạ 2 - XÃ NGHĨA LỢI đoạn từ ngã ba giáp ranh giới ông Sách - Đến hết ranh giới nhà ông Luận Chao Hạ 2 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất ở nông thôn
2488 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Nà Làng - XÃ NGHĨA LỢI Từ giáp đường Thanh Niên kéo dài - Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
2489 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Nà Làng - XÃ NGHĨA LỢI Từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 - Đến cống bản Phán Thượng 1.250.000 500.000 375.000 250.000 125.000 Đất ở nông thôn
2490 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Đốm - XÃ NGHĨA LỢI Từ cầu Sang Đốm - Đến nhà máy sắn 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở nông thôn
2491 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Đốm - XÃ NGHĨA LỢI Từ ranh giới nhà ông Phòng (Sang Đốm) - Đến hết ranh giới nhà ông È 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất ở nông thôn
2492 Thị xã Nghĩa Lộ Đường khu tái định cư - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (khu ranh giới nhà ông Can bản Sang Thái - Đến ngã tư trạm biến áp Sang Hán) 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất ở nông thôn
2493 Thị xã Nghĩa Lộ Đường khu tái định cư - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã tư trạm biến áp - Đến hết ranh giới nhà ông Chùm (Sang Thái) 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất ở nông thôn
2494 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGHĨA LỢI 300.000 120.000 90.000 60.000 30.000 Đất ở nông thôn
2495 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 - XÃ NGHĨA LỢI Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm - Đến Cầu giáp ranh giới Cây xăng khu 2 bản Xa, xã Nghĩa Lợi 6.600.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 660.000 Đất ở nông thôn
2496 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn tiếp theo từ ranh giới Cây xăng khu 2 - Đến hết ranh giới Cây xăng và trạm dừng nghỉ của doanh nghiệp Việt Hoa. 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất ở nông thôn
2497 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới phường Cầu Thia 6.360.000 2.544.000 1.908.000 1.272.000 636.000 Đất ở nông thôn
2498 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên kéo dài - XÃ NGHĨA LỢI Từ tiếp giáp ranh giới phường Trung Tâm - Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất ở nông thôn
2499 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên kéo dài - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Phương 7.800.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 780.000 Đất ở nông thôn
2500 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 2 - XÃ NGHĨA LỢI 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...