Bảng giá đất Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.249.237
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Yên Bái Phố Trần Quang Khải Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
102 Thành phố Yên Bái Phố Đinh Lễ Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến gặp đường Thanh Niên 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
103 Thành phố Yên Bái Phố Đinh Liệt Từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường Thanh Niên 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
104 Thành phố Yên Bái Phố Đào Duy Từ 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
105 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Liêm Đoạn sau vị trí 1 đường Lê Văn Tám - Đến gặp đường Hà Huy Tập 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
106 Thành phố Yên Bái Phố Hoà Cường Từ ngã ba Công ty CPXDGT đường Lê Hồng Phong gặp đường Hoà Bình 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
107 Thành phố Yên Bái Phố Dã Tượng Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
108 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã năm Cao Lanh đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn từ ngã năm Cao Lanh - Đến gặp đường Thành Công rẽ ra đường Hoàng Hoa Thám 30.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
109 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã năm Cao Lanh đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Nguyễn Du 25.000.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
110 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã năm Cao Lanh đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Yên Bái 25.000.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
111 Thành phố Yên Bái Phố Đào Tấn Từ sau vị trí 1 phố Đỗ Văn Đức - Đến sau vị trí 1 phố Yên Hòa 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
112 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Văn Thụ Sau vị trí 1 đường Kim Đồng - Đến hết số nhà 17 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
113 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (hết đất nhà ông Bằng) 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
114 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Quang Trung 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
115 Thành phố Yên Bái Đường Lý Tự Trọng 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
116 Thành phố Yên Bái Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã ba Công đoàn tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến hết cổng trường Yên Thịnh 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
117 Thành phố Yên Bái Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã ba Công đoàn tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm) Đoạn tiếp theo đi 100m 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
118 Thành phố Yên Bái Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã ba Công đoàn tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Thanh Liêm 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
119 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến Từ ngã tư cầu Bảo Lương - Đến hết ranh giới phường Yên Ninh 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
120 Thành phố Yên Bái Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở đô thị
121 Thành phố Yên Bái Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
122 Thành phố Yên Bái Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) Từ sau vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn - Đến gặp vị trí 1 phố Mai Hắc Đế 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
123 Thành phố Yên Bái Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) Từ sau vị trí 1 phố Mai Hắc Đế - Đến gặp vị trí 1 phố Dã Tượng 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
124 Thành phố Yên Bái Phố Bùi Thị Xuân Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến gặp phố Trần Nguyên Hãn 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
125 Thành phố Yên Bái Phố Lê Quí Đôn (Đường ngang đi phía Đông nam trường Lý Thường Kiệt) Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở đô thị
126 Thành phố Yên Bái Phố Lê Quí Đôn (Đường ngang đi phía Đông nam trường Lý Thường Kiệt) Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
127 Thành phố Yên Bái Phố Tuệ Tĩnh Từ đường Thành Công vào Bệnh viện thành phố 6.500.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 Đất ở đô thị
128 Thành phố Yên Bái Đường Lý Đạo Thành Từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt qua ven hồ Công viên gặp giáp vị trí 1 đường Thành Công 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
129 Thành phố Yên Bái Đường Hà Huy Tập Từ phố Tô Hiệu gặp đường Thanh Liêm 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
130 Thành phố Yên Bái Đường vào trường Nguyễn Trãi Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
131 Thành phố Yên Bái Đường vào trường Nguyễn Trãi Đoạn tiếp theo - Đến cổng trường Nguyễn Trãi 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
132 Thành phố Yên Bái Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh) Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100 m 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
133 Thành phố Yên Bái Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
134 Thành phố Yên Bái Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
135 Thành phố Yên Bái Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh) Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
136 Thành phố Yên Bái Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
137 Thành phố Yên Bái Đường Lê Chân Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến giáp ranh giới phường Nam Cường 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
138 Thành phố Yên Bái Phố Phùng Khắc Khoan (Từ đường Hoà Bình đoạn đường sắt cắt ngang gặp đường Lê Hồng Phong) Từ sau VT1 đường Hoà Bình - Đến cách VT1 đường Lê Hồng Phong 50m 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
139 Thành phố Yên Bái Phố Phùng Khắc Khoan (Từ đường Hoà Bình đoạn đường sắt cắt ngang gặp đường Lê Hồng Phong) Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Lê Hồng Phong 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất ở đô thị
140 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Khắc Nhu Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong vào 50 m 6.500.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 Đất ở đô thị
141 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Khắc Nhu Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Hoà Bình 50m 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất ở đô thị
142 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Khắc Nhu Đoạn tiếp theo gặp vị trí 1 đường Hoà Bình 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất ở đô thị
143 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Ngũ Lão (Từ đường Trần Bình Trọng qua Vật tư nông nghiệp thị xã cũ) Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng vào 50m 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
144 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Ngũ Lão (Từ đường Trần Bình Trọng qua Vật tư nông nghiệp thị xã cũ) Đoạn tiếp theo 100m 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
145 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Ngũ Lão (Từ đường Trần Bình Trọng qua Vật tư nông nghiệp thị xã cũ) Đoạn còn lại - Đến hết ranh giới nhà ông Sinh 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
146 Thành phố Yên Bái Đường Lê Trực (Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Phú - Đến hết ranh giới nhà ông Vũ Huy Dương 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
147 Thành phố Yên Bái Đường Lê Trực (Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ 18.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 Đất ở đô thị
148 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lai (Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Đến trạm xá Công an Tỉnh 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
149 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lai (Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Bảo Lương (hướng Km2) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
150 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lai (Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Bảo Lương (hướng Nhà máy Sứ) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
151 Thành phố Yên Bái Đường Trương Quyền Từ Cầu ông Phó Hoan - Đến ngã ba đường Trương Quyền 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
152 Thành phố Yên Bái Đường Trương Quyền Đoạn tiếp theo - Đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng nhà máy Sứ) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
153 Thành phố Yên Bái Đường Trương Quyền Đoạn tiếp Từ ngã ba - Đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng Km2) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
154 Thành phố Yên Bái Phố Đặng Dung Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến giáp đất nhà ông Lễ 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
155 Thành phố Yên Bái Phố Đặng Dung Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Kim Đồng 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
156 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiến Thành Từ đường Thành Công vào Trung tâm thương mại Vincom 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
157 Thành phố Yên Bái Phố Minh Khai Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến cầu qua suối 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
158 Thành phố Yên Bái Phố Minh Khai Đoạn tiếp theo - Đến vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
159 Thành phố Yên Bái Phố Minh Khai Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành - Đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Đức Cảnh 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
160 Thành phố Yên Bái Đường Thành Chung (Từ đường Yên Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ) Đoạn sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
161 Thành phố Yên Bái Đường Thành Chung (Từ đường Yên Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất nhà xây ông Châm, bà Hà (đối diện đường vào Tổ 6) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
162 Thành phố Yên Bái Đường Thành Chung (Từ đường Yên Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ) Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Hoàng Văn Thụ 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
163 Thành phố Yên Bái Đường Yên Thế Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến hết đất Nhà văn hóa tổ 6 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
164 Thành phố Yên Bái Đường Yên Thế Đoạn còn lại - Đến giáp ranh giới xã Minh Bảo 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
165 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Quang Bích (Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
166 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Quang Bích (Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành) Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng Công ty VTTH Cửu Long - VinaShin 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
167 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Quang Bích (Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
168 Thành phố Yên Bái Đường Đầm Lọt (Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp đường Trần Phú) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành - Đến nhà nghỉ Phương Thúy 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
169 Thành phố Yên Bái Đường Đầm Lọt (Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp đường Trần Phú) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Trần Phú 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
170 Thành phố Yên Bái Đường đi đền Tuần Quán Từ ngã ba đường Bảo Lương - Đến Đường nối QL 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai và đoạn tiếp Đến đường sắt 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
171 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Văn Cừ 40.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
172 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn từ ngã tư Km 5 - Đến đường Nguyễn Đức Cảnh 40.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
173 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến cầu nối với đường Lương Văn Can 30.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
174 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Đầm Lọt 22.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 Đất ở đô thị
175 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết địa phận phường Yên Thịnh 17.000.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 Đất ở đô thị
176 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học (khu đất đấu giá) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
177 Thành phố Yên Bái Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
178 Thành phố Yên Bái Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh) Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba (nhà ông Bình Hợi) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
179 Thành phố Yên Bái Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh) Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông (đường Tổ 9) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
180 Thành phố Yên Bái Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Đá Bia (đường Tổ 9) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
181 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh (phía Trường Y Tế Yên Bái) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
182 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh (phía Trường Y Tế Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến cổng trường Y tế 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
183 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh (phía Trường Y Tế Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Vịnh 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
184 Thành phố Yên Bái Đường từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Yên Ninh (phía Công ty cổ phần Tư vấn kiến trúc) đến hết đường bê tông Đường Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Yên Ninh (phía Công ty cổ phần Tư vấn kiến trúc) - Đến hết đường bê tông 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
185 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Hoàng Trí Thức) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
186 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Hoàng Trí Thức) Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới phường Nam Cường 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
187 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
188 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức) Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba nhà ông Hà 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
189 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức) Đoạn từ ngã ba nhà ông Sức - Đến ngã ba nhà bà Hà 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
190 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức) Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà - Đến gặp phố Đặng Dung 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
191 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức) Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà - Đến hết đất nhà ông Vinh, bà Thanh 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
192 Thành phố Yên Bái Ngõ 105 (Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh) Từ phố Đặng Dung - Đến hết đường bê tông 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
193 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 3 phường Yên Ninh Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt vào 50m 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
194 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 3 phường Yên Ninh Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Cao Thắng 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
195 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 3 phường Yên Ninh Đoạn từ sau 50m - Đến hết các đường nhánh bê tông nội bộ quỹ đất Tổ 3 phường Yên Ninh 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
196 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 3 phường Yên Ninh Đoạn tiếp theo Từ nhà ông Minh - Đến ngã ba nhà bà Yến 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
197 Thành phố Yên Bái Ngõ 544 (Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh, giáp suối Khe Dài) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
198 Thành phố Yên Bái Ngõ 544 (Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh, giáp suối Khe Dài) Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
199 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh (Đường vào CTCP tư vấn Giao thông Yên Bái) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
200 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh (Đường vào CTCP tư vấn Giao thông Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà bà Tâm 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Phố Trần Quang Khải

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho khu vực Phố Trần Quang Khải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên, nhằm hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Phố Trần Quang Khải nhờ vào vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và phát triển bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư mong muốn cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn là một sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc các hoạt động kinh doanh với ngân sách vừa phải. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ sở công cộng và giao thông.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực này là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND là công cụ hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phố Trần Quang Khải, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Phố Đinh Lễ

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho Phố Đinh Lễ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp đường Thanh Niên. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này nhờ vào vị trí đắc địa gần các tuyến đường chính và trung tâm thành phố. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về giao thông, cơ sở hạ tầng và sự phát triển của khu vực, làm cho đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, thương mại hoặc bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và gần các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự phát triển ổn định của khu vực, phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực có tiềm năng tăng trưởng.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn là một sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách vừa phải. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có sự kết nối giao thông tốt và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng phát triển chưa đồng đều bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai, đặc biệt khi có kế hoạch mở rộng hoặc nâng cấp cơ sở hạ tầng trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phố Đinh Lễ, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Phố Đinh Liệt, Thành phố Yên Bái

Bảng giá đất cho khu vực phố Đinh Liệt, Thành phố Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường Thanh Niên.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường Thanh Niên. Vị trí này nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và các tiện ích công cộng, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, các hoạt động thương mại và phát triển bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua muốn cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tuyến giao thông chính. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc hoạt động kinh doanh với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại phố Đinh Liệt, Thành phố Yên Bái. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Phố Đào Duy Từ

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho đoạn Phố Đào Duy Từ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này, từ đó đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Phố Đào Duy Từ, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng đô thị phát triển. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, các hoạt động thương mại và phát triển bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn là một sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc các hoạt động kinh doanh với ngân sách vừa phải. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phố Đào Duy Từ, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Thanh Liêm, Thành phố Yên Bái

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho đoạn đường Thanh Liêm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Đoạn đường này kéo dài từ sau vị trí 1 đường Lê Văn Tám đến khi gặp đường Hà Huy Tập. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Thanh Liêm có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi nhất, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác. Mức giá cao phản ánh giá trị gia tăng do sự thuận lợi về vị trí.

Vị trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Có thể khu vực này gần với các tiện ích công cộng hoặc có giao thông tương đối thuận tiện, dù không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thanh Liêm, Thành phố Yên Bái. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.