18:02 - 10/01/2025

Giá đất tại Yên Bái: Điểm đến tiềm năng cho đầu tư bất động sản vùng trung du miền núi

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Yên Bái được ban hành theo quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, là minh chứng rõ nét cho sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản tại khu vực này. Với giá đất trung bình khoảng 2.249.237 đồng/m², Yên Bái không chỉ là nơi đáng sống mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh các dự án phát triển hạ tầng và du lịch ngày càng thu hút sự chú ý.

Yên Bái: Cánh cửa kết nối trung du và miền núi phía Bắc

Yên Bái nằm tại trung tâm vùng trung du miền núi phía Bắc, giáp ranh với các tỉnh Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ và Tuyên Quang. Vị trí chiến lược này giúp Yên Bái trở thành cầu nối quan trọng giữa vùng đồng bằng sông Hồng và các tỉnh miền núi phía Bắc.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Yên Bái đang được đầu tư mạnh mẽ, với tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai chạy qua địa bàn, giúp kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Yên Bái còn được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan hùng vĩ như ruộng bậc thang Mù Cang Chải, hồ Thác Bà và khu sinh thái Suối Giàng. Những lợi thế này không chỉ góp phần phát triển du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Phân tích giá đất tại Yên Bái: Sức hút từ mức giá hợp lý

Giá đất tại Yên Bái dao động từ mức thấp nhất 11.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố và thị xã. Với giá trung bình 2.249.237 đồng/m², Yên Bái thuộc nhóm các tỉnh có giá đất phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Thành phố Yên Bái, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có mức giá đất cao nhất do tập trung nhiều tiện ích và hoạt động kinh tế.

Ngược lại, các huyện vùng núi như Mù Cang Chải, Trạm Tấu có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển du lịch và các dự án hạ tầng đang triển khai.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Phú Thọ, giá đất tại Yên Bái vẫn ở mức cạnh tranh, nhưng có tốc độ tăng trưởng ổn định nhờ sự phát triển kinh tế và hạ tầng. Đây là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác tiềm năng của thị trường bất động sản tại đây.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Yên Bái

Bất động sản Yên Bái đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Những khu vực như Mù Cang Chải và Suối Giàng đang trở thành điểm đến hấp dẫn không chỉ đối với du khách mà còn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án nghỉ dưỡng gắn liền với thiên nhiên và văn hóa địa phương được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng giá trị bất động sản tại Yên Bái. Việc mở rộng cao tốc Nội Bài - Lào Cai và các tuyến đường tỉnh lộ đang tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới và đất nền ở các khu vực ven đô.

Ngoài ra, Yên Bái cũng đang tập trung quy hoạch các khu công nghiệp và khu đô thị mới tại thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư quan tâm đến đất nền, nhà phố và các dự án thương mại tại khu vực trung tâm.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và cơ hội phát triển đô thị khiến Yên Bái trở thành lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào thời điểm này.

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.254.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4159

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
1802 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 14 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 02 và hết số nhà 16 (Cả 2 bên đường) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1803 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 14 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 16 - Đến hết số nhà 46 và giáp số nhà 45 (gặp đường Tông Co) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1804 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường An Hòa : Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ) - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 02 (nhà bà Hương) - Đến hết số nhà 06 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
1805 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường An Hòa : Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ) - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 08 - Đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
1806 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 20 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 15 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
1807 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 36 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 11 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
1808 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 54 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
1809 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 82 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 02A - Đến hết số nhà 06 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
1810 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 92 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
1811 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 98A đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
1812 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co) - PHƯỜNG TÂN AN Từ sau vị trí 1 đường Tông Co - Đến hết số nhà 28 (cả 2 bên đường) 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất ở đô thị
1813 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co) - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 30 - Đến hết số nhà 86 (cả 2 bên đường) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
1814 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường 2/9 - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 05 - Đến hết số nhà 19 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
1815 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường 2/9 - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
1816 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường 2/9 - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 11 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
1817 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 17 đường 2/9 - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
1818 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 24 đường 2/9 - PHƯỜNG TÂN AN Từ sau vị trí 1 - Đến hết ranh giới nhà ông Đức (bà Xây) 500.000 200.000 150.000 100.000 75.000 Đất ở đô thị
1819 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 05 - Đến hết số nhà 27 (cả 2 bên đường) 3.220.000 1.288.000 966.000 644.000 322.000 Đất ở đô thị
1820 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 29 - Đến hết số nhà 69 (cả 2 bên đường) 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất ở đô thị
1821 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất ở đô thị
1822 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 49 đường 3/2 - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 06 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
1823 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 46 đường 3/2 - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 07 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
1824 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 40 đường 3/2 - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 05 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
1825 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 14 và hết số nhà 37 (Cả 2 bên đường) 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất ở đô thị
1826 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 14 và số nhà 37 - Đến hết số nhà 45 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất ở đô thị
1827 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 45 - Đến hết số nhà 40 và số nhà 59A 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1828 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 40 và số nhà 59A - Đến hết số nhà 99 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở đô thị
1829 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 1 đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
1830 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 1 đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 09 - Đến hết số nhà 47 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
1831 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 1 đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 47 - Đến hết số nhà 55 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
1832 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 62 đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 18 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
1833 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 93 đường Tông Co - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
1834 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 22 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
1835 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 22 - Đến hết số nhà 42 2.900.000 1.160.000 870.000 580.000 290.000 Đất ở đô thị
1836 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 42 - Đến hết số nhà 58 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở đô thị
1837 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 199 đường Điện Biên - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 05 và Trạm quản lý thủy nông Nghĩa Văn 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
1838 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 229 đường Điện Biên - PHƯỜNG TÂN AN Từ nhà ông Đông - Đến ngách 3 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
1839 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 229 đường Điện Biên - PHƯỜNG TÂN AN Từ ngách 3 - Đến ngõ 147 đường Điện Biên 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
1840 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - PHƯỜNG TÂN AN 300.000 120.000 90.000 75.000 75.000 Đất ở đô thị
1841 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) 6.400.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 640.000 Đất TM-DV đô thị
1842 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ số nhà 96 - Đến ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32, Khu 10 phát triển đất) 10.400.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
1843 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32 và Khu 10 phát triển đất Khu ) - Đến hết khu đô thị Gold Field (Hết Lô SH1.1) 19.200.000 7.680.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 Đất TM-DV đô thị
1844 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 - Đến hết số nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 19.040.000 7.616.000 5.712.000 3.808.000 1.904.000 Đất TM-DV đô thị
1845 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 140 - Đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 17.920.000 7.168.000 5.376.000 3.584.000 1.792.000 Đất TM-DV đô thị
1846 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 152 - Đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) 20.160.000 8.064.000 6.048.000 4.032.000 2.016.000 Đất TM-DV đô thị
1847 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 188 - Đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm 21.280.000 8.512.000 6.384.000 4.256.000 2.128.000 Đất TM-DV đô thị
1848 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 159 - Đến hết số nhà 177 - Phường Tân An 21.280.000 8.512.000 6.384.000 4.256.000 2.128.000 Đất TM-DV đô thị
1849 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 177 - Đến hết số nhà 197 Phường Tân An 23.520.000 9.408.000 7.056.000 4.704.000 2.352.000 Đất TM-DV đô thị
1850 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 208 - Đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm 24.640.000 9.856.000 7.392.000 4.928.000 2.464.000 Đất TM-DV đô thị
1851 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 197 - Đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 Đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) 26.000.000 10.400.000 7.800.000 5.200.000 2.600.000 Đất TM-DV đô thị
1852 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) - Đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT 20.160.000 8.064.000 6.048.000 4.032.000 2.016.000 Đất TM-DV đô thị
1853 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu 18.240.000 7.296.000 5.472.000 3.648.000 1.824.000 Đất TM-DV đô thị
1854 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 19 - Đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 Đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm) 13.440.000 5.376.000 4.032.000 2.688.000 1.344.000 Đất TM-DV đô thị
1855 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 61 - Đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 Đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm) 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
1856 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 01 và số nhà 02 - Đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường) 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
1857 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 21 - Đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường) 10.800.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
1858 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 81 - Đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường) 8.640.000 3.456.000 2.592.000 1.728.000 864.000 Đất TM-DV đô thị
1859 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 122 - Đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường) 12.960.000 5.184.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 Đất TM-DV đô thị
1860 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 149 - Đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường) 23.040.000 9.216.000 6.912.000 4.608.000 2.304.000 Đất TM-DV đô thị
1861 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 198 và giáp ranh giới nhà ông bà Tuấn Bường - Đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường) 19.200.000 7.680.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 Đất TM-DV đô thị
1862 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 258 - Đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường) 19.000.000 7.600.000 5.700.000 3.800.000 1.900.000 Đất TM-DV đô thị
1863 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 300 - Đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường) 17.600.000 7.040.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
1864 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 320 - Đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường) 11.200.000 4.480.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 Đất TM-DV đô thị
1865 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 338A - Đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường) 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
1866 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 372 - Đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường) 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
1867 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 333 - Đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405 10.400.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
1868 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 - Đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng 7.680.000 3.072.000 2.304.000 1.536.000 768.000 Đất TM-DV đô thị
1869 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 533 - - Đến hết số nhà 555 - phường Pú Trạng (cả 2 bên đường) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
1870 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 559 - Đến hết số nhà 577 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
1871 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng) 3.360.000 1.344.000 1.008.000 672.000 336.000 Đất TM-DV đô thị
1872 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ số nhà 02 phường Pú Trạng - Đến hết số nhà 62 4.512.000 1.804.800 1.353.600 902.400 451.200 Đất TM-DV đô thị
1873 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 87 - Đến hết số nhà 153 - phường Tân An 3.072.000 1.228.800 921.600 614.400 307.200 Đất TM-DV đô thị
1874 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 153 - Đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1875 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 207 - Đến hết số nhà 311 2.784.000 1.113.600 835.200 556.800 278.400 Đất TM-DV đô thị
1876 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 311 - phường Tân An - Đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An) 2.160.000 864.000 648.000 432.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
1877 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02; số nhà 01 - Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) 18.400.000 7.360.000 5.520.000 3.680.000 1.840.000 Đất TM-DV đô thị
1878 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 11 - Đến hết số nhà 73 16.800.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 Đất TM-DV đô thị
1879 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 73 - Đến hết số nhà 89 17.200.000 6.880.000 5.160.000 3.440.000 1.720.000 Đất TM-DV đô thị
1880 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG TRUNG TÂM Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 16 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
1881 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG TRUNG TÂM Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 10 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1882 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ Cầu trắng (giáp ranh giới đất ông Cường Thanh) - Đến giáp số nhà 03 17.200.000 6.880.000 5.160.000 3.440.000 1.720.000 Đất TM-DV đô thị
1883 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 03 - Đến hết số nhà 15 15.200.000 6.080.000 4.560.000 3.040.000 1.520.000 Đất TM-DV đô thị
1884 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 15 - Đến hết số nhà 37 16.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
1885 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 02 - Đến giáp số nhà 46 16.400.000 6.560.000 4.920.000 3.280.000 1.640.000 Đất TM-DV đô thị
1886 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 46 - Đến hết số nhà 66 16.800.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 Đất TM-DV đô thị
1887 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường) 15.200.000 6.080.000 4.560.000 3.040.000 1.520.000 Đất TM-DV đô thị
1888 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 47 - Đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường) 15.200.000 6.080.000 4.560.000 3.040.000 1.520.000 Đất TM-DV đô thị
1889 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
1890 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) Sau ranh giới đất bà Tân - Đến hết số nhà 15 6.800.000 2.720.000 2.040.000 1.360.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
1891 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
1892 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão Từ ranh giới đất ông Điệt - Đến hết ranh giới đất bà Phúc (Tổ 13) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
1893 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 15 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1894 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 11 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
1895 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM: Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 18 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
1896 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 Đến hết số nhà 09 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
1897 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 26 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
1898 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 282 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 17 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
1899 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 282 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 17 - Đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1900 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết ranh giới đất bà Huệ 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...