Bảng giá đất tại Thành phố Yên Bái: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển vượt trội

Thành phố Yên Bái, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh Yên Bái, đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản khu vực Tây Bắc. Với bảng giá đất được UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, Thành phố Yên Bái hiện đang là tâm điểm thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư nhờ giá trị ổn định và tiềm năng phát triển vượt trội.

Tổng quan về Thành phố Yên Bái

Thành phố Yên Bái tọa lạc tại vị trí đắc địa, nơi hội tụ các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37, và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Đây là cửa ngõ quan trọng kết nối vùng trung du và miền núi phía Bắc với thủ đô Hà Nội. Sự thuận lợi về giao thông không chỉ tạo điều kiện cho phát triển kinh tế mà còn đẩy mạnh giao thương, thu hút nguồn đầu tư lớn.

Hệ thống hạ tầng tại Thành phố Yên Bái được chú trọng phát triển mạnh mẽ. Các công trình tiêu biểu như khu đô thị phía Nam thành phố, hệ thống trường học, bệnh viện và các trung tâm thương mại lớn không ngừng được nâng cấp, tạo nên diện mạo đô thị hiện đại và sôi động.

Điều này làm tăng giá trị bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các dự án hạ tầng lớn.

Phân tích giá đất tại Thành phố Yên Bái

Theo bảng giá đất được ban hành, giá đất tại Thành phố Yên Bái dao động từ 15.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 5.464.167 đồng/m².

So với mức giá trung bình của tỉnh Yên Bái (2.249.237 đồng/m²), giá đất tại thành phố cao hơn gấp đôi, cho thấy sức hấp dẫn lớn của khu vực này.

Mức giá cao nhất tại Thành phố Yên Bái đạt 40.000.000 đồng/m², tập trung chủ yếu tại các tuyến phố trung tâm như Nguyễn Thái Học, Điện Biên, và khu vực gần trung tâm hành chính tỉnh.

Ngược lại, mức giá thấp nhất 15.000 đồng/m² thường xuất hiện ở các khu vực ngoại ô, xa trung tâm. Điều này mở ra cơ hội cho nhiều nhóm nhà đầu tư, từ người mua để ở đến những người tìm kiếm lợi nhuận dài hạn.

So sánh với các địa phương khác trong tỉnh, giá đất tại Thành phố Yên Bái cao hơn hẳn so với các huyện như Văn Chấn (giá trung bình 647.699 đồng/m²) hay Trấn Yên (692.892 đồng/m²).

Điều này phản ánh sức hút của thành phố không chỉ bởi vị trí mà còn nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Yên Bái

Thành phố Yên Bái sở hữu nhiều yếu tố vượt trội thu hút các nhà đầu tư. Quy hoạch đô thị ngày càng được chú trọng, với việc mở rộng các khu đô thị mới, đặc biệt là khu vực phía Nam và phía Tây thành phố.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường kết nối trung tâm thành phố với sân bay Yên Bái, các khu công nghiệp mới, và dự án phát triển du lịch sinh thái đều góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ vậy, sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch cũng là điểm nhấn của Thành phố Yên Bái. Gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Thác Bà hay đồi chè Suối Giàng, giá đất tại các khu vực ven đô hứa hẹn còn nhiều tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Với tốc độ đô thị hóa nhanh, dân số tăng trưởng ổn định và sự đầu tư mạnh mẽ từ cả khu vực công và tư nhân, Thành phố Yên Bái là một thị trường đầy triển vọng.

Đặc biệt, giá đất hiện tại vẫn ở mức hợp lý so với các thành phố trung tâm khác, tạo cơ hội tốt cho cả đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Thành phố Yên Bái không chỉ là trung tâm kinh tế - hành chính mà còn là trái tim phát triển bất động sản của tỉnh Yên Bái. Với hạ tầng đồng bộ, giá trị bất động sản tăng trưởng ổn định và tiềm năng lớn từ các dự án mới, đây là thời điểm vàng để đầu tư vào khu vực này. Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn các khu vực gần trung tâm hoặc có quy hoạch phát triển rõ ràng để tối ưu hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Yên Bái là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Yên Bái là: 5.452.153 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
747

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Yên Bái Phố Trần Quang Khải Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
102 Thành phố Yên Bái Phố Đinh Lễ Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến gặp đường Thanh Niên 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
103 Thành phố Yên Bái Phố Đinh Liệt Từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường Thanh Niên 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
104 Thành phố Yên Bái Phố Đào Duy Từ 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
105 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Liêm Đoạn sau vị trí 1 đường Lê Văn Tám - Đến gặp đường Hà Huy Tập 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
106 Thành phố Yên Bái Phố Hoà Cường Từ ngã ba Công ty CPXDGT đường Lê Hồng Phong gặp đường Hoà Bình 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
107 Thành phố Yên Bái Phố Dã Tượng Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
108 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã năm Cao Lanh đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn từ ngã năm Cao Lanh - Đến gặp đường Thành Công rẽ ra đường Hoàng Hoa Thám 30.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
109 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã năm Cao Lanh đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Nguyễn Du 25.000.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
110 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã năm Cao Lanh đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Yên Bái 25.000.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
111 Thành phố Yên Bái Phố Đào Tấn Từ sau vị trí 1 phố Đỗ Văn Đức - Đến sau vị trí 1 phố Yên Hòa 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
112 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Văn Thụ Sau vị trí 1 đường Kim Đồng - Đến hết số nhà 17 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
113 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (hết đất nhà ông Bằng) 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
114 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Quang Trung 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
115 Thành phố Yên Bái Đường Lý Tự Trọng 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
116 Thành phố Yên Bái Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã ba Công đoàn tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến hết cổng trường Yên Thịnh 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
117 Thành phố Yên Bái Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã ba Công đoàn tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm) Đoạn tiếp theo đi 100m 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
118 Thành phố Yên Bái Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã ba Công đoàn tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Thanh Liêm 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
119 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến Từ ngã tư cầu Bảo Lương - Đến hết ranh giới phường Yên Ninh 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
120 Thành phố Yên Bái Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở đô thị
121 Thành phố Yên Bái Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
122 Thành phố Yên Bái Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) Từ sau vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn - Đến gặp vị trí 1 phố Mai Hắc Đế 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
123 Thành phố Yên Bái Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) Từ sau vị trí 1 phố Mai Hắc Đế - Đến gặp vị trí 1 phố Dã Tượng 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
124 Thành phố Yên Bái Phố Bùi Thị Xuân Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến gặp phố Trần Nguyên Hãn 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
125 Thành phố Yên Bái Phố Lê Quí Đôn (Đường ngang đi phía Đông nam trường Lý Thường Kiệt) Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở đô thị
126 Thành phố Yên Bái Phố Lê Quí Đôn (Đường ngang đi phía Đông nam trường Lý Thường Kiệt) Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
127 Thành phố Yên Bái Phố Tuệ Tĩnh Từ đường Thành Công vào Bệnh viện thành phố 6.500.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 Đất ở đô thị
128 Thành phố Yên Bái Đường Lý Đạo Thành Từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt qua ven hồ Công viên gặp giáp vị trí 1 đường Thành Công 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
129 Thành phố Yên Bái Đường Hà Huy Tập Từ phố Tô Hiệu gặp đường Thanh Liêm 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
130 Thành phố Yên Bái Đường vào trường Nguyễn Trãi Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
131 Thành phố Yên Bái Đường vào trường Nguyễn Trãi Đoạn tiếp theo - Đến cổng trường Nguyễn Trãi 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
132 Thành phố Yên Bái Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh) Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100 m 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
133 Thành phố Yên Bái Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
134 Thành phố Yên Bái Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
135 Thành phố Yên Bái Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh) Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
136 Thành phố Yên Bái Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
137 Thành phố Yên Bái Đường Lê Chân Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến giáp ranh giới phường Nam Cường 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
138 Thành phố Yên Bái Phố Phùng Khắc Khoan (Từ đường Hoà Bình đoạn đường sắt cắt ngang gặp đường Lê Hồng Phong) Từ sau VT1 đường Hoà Bình - Đến cách VT1 đường Lê Hồng Phong 50m 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
139 Thành phố Yên Bái Phố Phùng Khắc Khoan (Từ đường Hoà Bình đoạn đường sắt cắt ngang gặp đường Lê Hồng Phong) Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Lê Hồng Phong 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất ở đô thị
140 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Khắc Nhu Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong vào 50 m 6.500.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 Đất ở đô thị
141 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Khắc Nhu Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Hoà Bình 50m 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất ở đô thị
142 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Khắc Nhu Đoạn tiếp theo gặp vị trí 1 đường Hoà Bình 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất ở đô thị
143 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Ngũ Lão (Từ đường Trần Bình Trọng qua Vật tư nông nghiệp thị xã cũ) Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng vào 50m 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
144 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Ngũ Lão (Từ đường Trần Bình Trọng qua Vật tư nông nghiệp thị xã cũ) Đoạn tiếp theo 100m 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
145 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Ngũ Lão (Từ đường Trần Bình Trọng qua Vật tư nông nghiệp thị xã cũ) Đoạn còn lại - Đến hết ranh giới nhà ông Sinh 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
146 Thành phố Yên Bái Đường Lê Trực (Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Phú - Đến hết ranh giới nhà ông Vũ Huy Dương 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
147 Thành phố Yên Bái Đường Lê Trực (Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ 18.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 Đất ở đô thị
148 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lai (Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Đến trạm xá Công an Tỉnh 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
149 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lai (Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Bảo Lương (hướng Km2) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
150 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lai (Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Bảo Lương (hướng Nhà máy Sứ) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
151 Thành phố Yên Bái Đường Trương Quyền Từ Cầu ông Phó Hoan - Đến ngã ba đường Trương Quyền 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
152 Thành phố Yên Bái Đường Trương Quyền Đoạn tiếp theo - Đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng nhà máy Sứ) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
153 Thành phố Yên Bái Đường Trương Quyền Đoạn tiếp Từ ngã ba - Đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng Km2) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
154 Thành phố Yên Bái Phố Đặng Dung Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến giáp đất nhà ông Lễ 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
155 Thành phố Yên Bái Phố Đặng Dung Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Kim Đồng 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
156 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiến Thành Từ đường Thành Công vào Trung tâm thương mại Vincom 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
157 Thành phố Yên Bái Phố Minh Khai Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến cầu qua suối 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
158 Thành phố Yên Bái Phố Minh Khai Đoạn tiếp theo - Đến vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
159 Thành phố Yên Bái Phố Minh Khai Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành - Đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Đức Cảnh 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
160 Thành phố Yên Bái Đường Thành Chung (Từ đường Yên Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ) Đoạn sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
161 Thành phố Yên Bái Đường Thành Chung (Từ đường Yên Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất nhà xây ông Châm, bà Hà (đối diện đường vào Tổ 6) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
162 Thành phố Yên Bái Đường Thành Chung (Từ đường Yên Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ) Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Hoàng Văn Thụ 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
163 Thành phố Yên Bái Đường Yên Thế Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến hết đất Nhà văn hóa tổ 6 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
164 Thành phố Yên Bái Đường Yên Thế Đoạn còn lại - Đến giáp ranh giới xã Minh Bảo 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
165 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Quang Bích (Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
166 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Quang Bích (Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành) Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng Công ty VTTH Cửu Long - VinaShin 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
167 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Quang Bích (Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
168 Thành phố Yên Bái Đường Đầm Lọt (Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp đường Trần Phú) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành - Đến nhà nghỉ Phương Thúy 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
169 Thành phố Yên Bái Đường Đầm Lọt (Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp đường Trần Phú) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Trần Phú 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
170 Thành phố Yên Bái Đường đi đền Tuần Quán Từ ngã ba đường Bảo Lương - Đến Đường nối QL 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai và đoạn tiếp Đến đường sắt 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
171 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Văn Cừ 40.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
172 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn từ ngã tư Km 5 - Đến đường Nguyễn Đức Cảnh 40.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
173 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến cầu nối với đường Lương Văn Can 30.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
174 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Đầm Lọt 22.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 Đất ở đô thị
175 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết địa phận phường Yên Thịnh 17.000.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 Đất ở đô thị
176 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học (khu đất đấu giá) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
177 Thành phố Yên Bái Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
178 Thành phố Yên Bái Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh) Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba (nhà ông Bình Hợi) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
179 Thành phố Yên Bái Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh) Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông (đường Tổ 9) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
180 Thành phố Yên Bái Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Đá Bia (đường Tổ 9) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
181 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh (phía Trường Y Tế Yên Bái) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
182 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh (phía Trường Y Tế Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến cổng trường Y tế 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
183 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh (phía Trường Y Tế Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Vịnh 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
184 Thành phố Yên Bái Đường từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Yên Ninh (phía Công ty cổ phần Tư vấn kiến trúc) đến hết đường bê tông Đường Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Yên Ninh (phía Công ty cổ phần Tư vấn kiến trúc) - Đến hết đường bê tông 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
185 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Hoàng Trí Thức) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
186 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Hoàng Trí Thức) Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới phường Nam Cường 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
187 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
188 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức) Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba nhà ông Hà 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
189 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức) Đoạn từ ngã ba nhà ông Sức - Đến ngã ba nhà bà Hà 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
190 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức) Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà - Đến gặp phố Đặng Dung 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
191 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức) Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà - Đến hết đất nhà ông Vinh, bà Thanh 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
192 Thành phố Yên Bái Ngõ 105 (Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh) Từ phố Đặng Dung - Đến hết đường bê tông 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
193 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 3 phường Yên Ninh Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt vào 50m 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
194 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 3 phường Yên Ninh Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Cao Thắng 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
195 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 3 phường Yên Ninh Đoạn từ sau 50m - Đến hết các đường nhánh bê tông nội bộ quỹ đất Tổ 3 phường Yên Ninh 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
196 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 3 phường Yên Ninh Đoạn tiếp theo Từ nhà ông Minh - Đến ngã ba nhà bà Yến 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
197 Thành phố Yên Bái Ngõ 544 (Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh, giáp suối Khe Dài) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
198 Thành phố Yên Bái Ngõ 544 (Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh, giáp suối Khe Dài) Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
199 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh (Đường vào CTCP tư vấn Giao thông Yên Bái) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
200 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh (Đường vào CTCP tư vấn Giao thông Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà bà Tâm 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị