Bảng giá đất tại Thành phố Yên Bái: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển vượt trội

Thành phố Yên Bái, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh Yên Bái, đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản khu vực Tây Bắc. Với bảng giá đất được UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, Thành phố Yên Bái hiện đang là tâm điểm thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư nhờ giá trị ổn định và tiềm năng phát triển vượt trội.

Tổng quan về Thành phố Yên Bái

Thành phố Yên Bái tọa lạc tại vị trí đắc địa, nơi hội tụ các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37, và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Đây là cửa ngõ quan trọng kết nối vùng trung du và miền núi phía Bắc với thủ đô Hà Nội. Sự thuận lợi về giao thông không chỉ tạo điều kiện cho phát triển kinh tế mà còn đẩy mạnh giao thương, thu hút nguồn đầu tư lớn.

Hệ thống hạ tầng tại Thành phố Yên Bái được chú trọng phát triển mạnh mẽ. Các công trình tiêu biểu như khu đô thị phía Nam thành phố, hệ thống trường học, bệnh viện và các trung tâm thương mại lớn không ngừng được nâng cấp, tạo nên diện mạo đô thị hiện đại và sôi động.

Điều này làm tăng giá trị bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các dự án hạ tầng lớn.

Phân tích giá đất tại Thành phố Yên Bái

Theo bảng giá đất được ban hành, giá đất tại Thành phố Yên Bái dao động từ 15.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 5.464.167 đồng/m².

So với mức giá trung bình của tỉnh Yên Bái (2.249.237 đồng/m²), giá đất tại thành phố cao hơn gấp đôi, cho thấy sức hấp dẫn lớn của khu vực này.

Mức giá cao nhất tại Thành phố Yên Bái đạt 40.000.000 đồng/m², tập trung chủ yếu tại các tuyến phố trung tâm như Nguyễn Thái Học, Điện Biên, và khu vực gần trung tâm hành chính tỉnh.

Ngược lại, mức giá thấp nhất 15.000 đồng/m² thường xuất hiện ở các khu vực ngoại ô, xa trung tâm. Điều này mở ra cơ hội cho nhiều nhóm nhà đầu tư, từ người mua để ở đến những người tìm kiếm lợi nhuận dài hạn.

So sánh với các địa phương khác trong tỉnh, giá đất tại Thành phố Yên Bái cao hơn hẳn so với các huyện như Văn Chấn (giá trung bình 647.699 đồng/m²) hay Trấn Yên (692.892 đồng/m²).

Điều này phản ánh sức hút của thành phố không chỉ bởi vị trí mà còn nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Yên Bái

Thành phố Yên Bái sở hữu nhiều yếu tố vượt trội thu hút các nhà đầu tư. Quy hoạch đô thị ngày càng được chú trọng, với việc mở rộng các khu đô thị mới, đặc biệt là khu vực phía Nam và phía Tây thành phố.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường kết nối trung tâm thành phố với sân bay Yên Bái, các khu công nghiệp mới, và dự án phát triển du lịch sinh thái đều góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ vậy, sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch cũng là điểm nhấn của Thành phố Yên Bái. Gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Thác Bà hay đồi chè Suối Giàng, giá đất tại các khu vực ven đô hứa hẹn còn nhiều tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Với tốc độ đô thị hóa nhanh, dân số tăng trưởng ổn định và sự đầu tư mạnh mẽ từ cả khu vực công và tư nhân, Thành phố Yên Bái là một thị trường đầy triển vọng.

Đặc biệt, giá đất hiện tại vẫn ở mức hợp lý so với các thành phố trung tâm khác, tạo cơ hội tốt cho cả đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Thành phố Yên Bái không chỉ là trung tâm kinh tế - hành chính mà còn là trái tim phát triển bất động sản của tỉnh Yên Bái. Với hạ tầng đồng bộ, giá trị bất động sản tăng trưởng ổn định và tiềm năng lớn từ các dự án mới, đây là thời điểm vàng để đầu tư vào khu vực này. Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn các khu vực gần trung tâm hoặc có quy hoạch phát triển rõ ràng để tối ưu hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Yên Bái là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Yên Bái là: 5.452.153 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
747

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái - XÃ GIỚI PHIÊN 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD nông thôn
1502 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ) - XÃ GIỚI PHIÊN 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
1503 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt - Đến hết đất nhà ông Tuyên 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
1504 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn còn lại 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
1505 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi xóm Giếng Mỏ thôn Đông Thịnh - XÃ GIỚI PHIÊN 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
1506 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào nhà ông Hiền thôn Đông Thịnh - XÃ GIỚI PHIÊN 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
1507 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào nhà bà Thủy thôn Đông Thịnh - XÃ GIỚI PHIÊN 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
1508 Thành phố Yên Bái Đường Âu Cơ đoạn qua địa phận xã Giới Phiên - XÃ GIỚI PHIÊN Từ đầu cầu Văn Phú - Đến ranh giới xã Bảo Hưng 6.840.000 2.736.000 2.052.000 1.368.000 684.000 Đất SX-KD nông thôn
1509 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư trường cao đẳng Y tế - XÃ GIỚI PHIÊN 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD nông thôn
1510 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư cho các hộ bị sạt lở - XÃ GIỚI PHIÊN 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD nông thôn
1511 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Âu Cơ vào khu tái định cư số 5 (đường nội bộ khu TĐC số 5) - XÃ GIỚI PHIÊN 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1512 Thành phố Yên Bái Đường nội bộ Khu 5A - XÃ GIỚI PHIÊN Đường từ hết vị trí 1 đường Âu Cơ vào 150m (bao gồm cả các thửa đất thuộc các trục đường ngang) 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1513 Thành phố Yên Bái Đường nội bộ Khu 5A - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn tiếp theo vào 120m (đến trục đường ngang thứ 5) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD nông thôn
1514 Thành phố Yên Bái Đường nội bộ Khu 5A - XÃ GIỚI PHIÊN Các trục còn lại 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD nông thôn
1515 Thành phố Yên Bái Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua địa phận xã Giới Phiên - XÃ GIỚI PHIÊN 6.840.000 2.736.000 2.052.000 1.368.000 684.000 Đất SX-KD nông thôn
1516 Thành phố Yên Bái Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường mầm non đến hết đất nhà ông Tuấn Hiến - XÃ GIỚI PHIÊN 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
1517 Thành phố Yên Bái Các tuyến đường khác còn lại - XÃ GIỚI PHIÊN 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
1518 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến - XÃ VĂN PHÚ Đoạn giáp ranh giới phường Yên Ninh - Đến nhà nghỉ Hoa Cau 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất SX-KD nông thôn
1519 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến cầu Văn Phú 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1520 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến Công ty cổ phần khoáng sản Viglacera 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1521 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến - XÃ VĂN PHÚ Đường nhánh Hoa Cau đi ngã tư đường Âu Cơ - Đến công ty cổ phần khoáng sản Viglacera 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD nông thôn
1522 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến xã Phú Thịnh 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1523 Thành phố Yên Bái Đường tỉnh lộ 168 đi xã Tân Thịnh - XÃ VĂN PHÚ 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
1524 Thành phố Yên Bái Đường Trần Xuân Lai nhánh 1 - XÃ VĂN PHÚ đường thôn Tuy Lộc đi nhà ông Sinh 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1525 Thành phố Yên Bái Đường thôn Văn Liên đi Thôn Tuy Lộc - XÃ VĂN PHÚ Đoạn UBND xã - Đến quán nhà ông Vân 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1526 Thành phố Yên Bái Đường thôn Văn Liên đi Thôn Tuy Lộc - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến nhà ông Sinh 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1527 Thành phố Yên Bái Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Văn Phú - XÃ VĂN PHÚ 6.840.000 2.736.000 2.052.000 1.368.000 684.000 Đất SX-KD nông thôn
1528 Thành phố Yên Bái Đường từ nhà ông Chúc đến hết đất nhà bà Ninh - XÃ VĂN PHÚ 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1529 Thành phố Yên Bái Đường từ ngã ba Ngân hàng đi chợ Văn Phú - XÃ VĂN PHÚ Đoạn ngã ba ngân hàng - Đến chợ Văn Phú 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD nông thôn
1530 Thành phố Yên Bái Đường từ ngã ba Ngân hàng đi chợ Văn Phú - XÃ VĂN PHÚ Đường tái định cư ga Văn Phú 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
1531 Thành phố Yên Bái Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn từ nhà bà Liên - Đến nhà ông Nghị 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1532 Thành phố Yên Bái Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo đi Phai Đồng 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1533 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn từ ngã 3 (UBND xã Văn Tiến cũ) - Đến giáp đất nhà ông Hậu 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD nông thôn
1534 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến cầu Ngòi Sen 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
1535 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến giáp xã Hậu Bổng (tỉnh Phú Thọ) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
1536 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn từ cổng nhà ông Tuấn Tĩnh - Đến hết đường bê tông 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
1537 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn từ cổng nhà ông Sơn (Dũng) - Đến nhà ông Tuấn (Thư) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
1538 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn từ nhà bà Trần Thị Sang - Đến nhà ông Vũ Hồng Khanh (đường bê tông) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
1539 Thành phố Yên Bái Đường Ngòi Xẻ đi xã Phú Thịnh - XÃ VĂN PHÚ Đoạn ngã ba Ngòi Xẻ - Đến hết đất nhà ông Tĩnh 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1540 Thành phố Yên Bái Đường Ngòi Xẻ đi xã Phú Thịnh - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1541 Thành phố Yên Bái Đường ông Khuyên đi Tân Thịnh - XÃ VĂN PHÚ Đoạn ông Khuyên đi Dốc Đá cổng bà Vụ 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1542 Thành phố Yên Bái Đường ông Khuyên đi Tân Thịnh - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1543 Thành phố Yên Bái Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bình Sơn đi ao Chùa - đường bê tông - XÃ VĂN PHÚ 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1544 Thành phố Yên Bái Đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai - XÃ VĂN PHÚ Đoạn từ giáp ranh giới phường Yên Ninh - Đến gặp đường Yên Bái - Văn Tiến 6.840.000 2.736.000 2.052.000 1.368.000 684.000 Đất SX-KD nông thôn
1545 Thành phố Yên Bái Các tuyến đường khác còn lại - XÃ VĂN PHÚ 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
1546 Thành phố Yên Bái Thành phố Yên Bái 38.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
1547 Thành phố Yên Bái Thành phố Yên Bái 28.000 23.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1548 Thành phố Yên Bái Thành phố Yên Bái Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 23.000 18.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
1549 Thành phố Yên Bái Thành phố Yên Bái 33.000 28.000 23.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1550 Thành phố Yên Bái Thành phố Yên Bái 26.000 23.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1551 Thành phố Yên Bái Thành phố Yên Bái 15.000 13.000 11.000 - - Đất rừng sản xuất

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện