Bảng giá đất tại Thành phố Yên Bái: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển vượt trội

Thành phố Yên Bái, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh Yên Bái, đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản khu vực Tây Bắc. Với bảng giá đất được UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, Thành phố Yên Bái hiện đang là tâm điểm thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư nhờ giá trị ổn định và tiềm năng phát triển vượt trội.

Tổng quan về Thành phố Yên Bái

Thành phố Yên Bái tọa lạc tại vị trí đắc địa, nơi hội tụ các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37, và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Đây là cửa ngõ quan trọng kết nối vùng trung du và miền núi phía Bắc với thủ đô Hà Nội. Sự thuận lợi về giao thông không chỉ tạo điều kiện cho phát triển kinh tế mà còn đẩy mạnh giao thương, thu hút nguồn đầu tư lớn.

Hệ thống hạ tầng tại Thành phố Yên Bái được chú trọng phát triển mạnh mẽ. Các công trình tiêu biểu như khu đô thị phía Nam thành phố, hệ thống trường học, bệnh viện và các trung tâm thương mại lớn không ngừng được nâng cấp, tạo nên diện mạo đô thị hiện đại và sôi động.

Điều này làm tăng giá trị bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các dự án hạ tầng lớn.

Phân tích giá đất tại Thành phố Yên Bái

Theo bảng giá đất được ban hành, giá đất tại Thành phố Yên Bái dao động từ 15.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 5.464.167 đồng/m².

So với mức giá trung bình của tỉnh Yên Bái (2.249.237 đồng/m²), giá đất tại thành phố cao hơn gấp đôi, cho thấy sức hấp dẫn lớn của khu vực này.

Mức giá cao nhất tại Thành phố Yên Bái đạt 40.000.000 đồng/m², tập trung chủ yếu tại các tuyến phố trung tâm như Nguyễn Thái Học, Điện Biên, và khu vực gần trung tâm hành chính tỉnh.

Ngược lại, mức giá thấp nhất 15.000 đồng/m² thường xuất hiện ở các khu vực ngoại ô, xa trung tâm. Điều này mở ra cơ hội cho nhiều nhóm nhà đầu tư, từ người mua để ở đến những người tìm kiếm lợi nhuận dài hạn.

So sánh với các địa phương khác trong tỉnh, giá đất tại Thành phố Yên Bái cao hơn hẳn so với các huyện như Văn Chấn (giá trung bình 647.699 đồng/m²) hay Trấn Yên (692.892 đồng/m²).

Điều này phản ánh sức hút của thành phố không chỉ bởi vị trí mà còn nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Yên Bái

Thành phố Yên Bái sở hữu nhiều yếu tố vượt trội thu hút các nhà đầu tư. Quy hoạch đô thị ngày càng được chú trọng, với việc mở rộng các khu đô thị mới, đặc biệt là khu vực phía Nam và phía Tây thành phố.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường kết nối trung tâm thành phố với sân bay Yên Bái, các khu công nghiệp mới, và dự án phát triển du lịch sinh thái đều góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ vậy, sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch cũng là điểm nhấn của Thành phố Yên Bái. Gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Thác Bà hay đồi chè Suối Giàng, giá đất tại các khu vực ven đô hứa hẹn còn nhiều tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Với tốc độ đô thị hóa nhanh, dân số tăng trưởng ổn định và sự đầu tư mạnh mẽ từ cả khu vực công và tư nhân, Thành phố Yên Bái là một thị trường đầy triển vọng.

Đặc biệt, giá đất hiện tại vẫn ở mức hợp lý so với các thành phố trung tâm khác, tạo cơ hội tốt cho cả đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Thành phố Yên Bái không chỉ là trung tâm kinh tế - hành chính mà còn là trái tim phát triển bất động sản của tỉnh Yên Bái. Với hạ tầng đồng bộ, giá trị bất động sản tăng trưởng ổn định và tiềm năng lớn từ các dự án mới, đây là thời điểm vàng để đầu tư vào khu vực này. Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn các khu vực gần trung tâm hoặc có quy hoạch phát triển rõ ràng để tối ưu hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Yên Bái là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Yên Bái là: 5.452.153 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
747

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Yên Bái Đường từ cầu Ngòi Lâu vào thôn Đồng Đình - XÃ ÂU LÂU Đoạn từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan vào đầu đường bê tông 2.240.000 896.000 672.000 448.000 224.000 Đất TM-DV nông thôn
1302 Thành phố Yên Bái Đoạn từ cầu treo số 1 đi thôn Thanh Giang cách vị trí 1 đường Ngô Minh Loan 200m - XÃ ÂU LÂU 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1303 Thành phố Yên Bái Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Đồng Đình vào 300m - XÃ ÂU LÂU 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1304 Thành phố Yên Bái Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Nước Mát vào 250m - XÃ ÂU LÂU 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1305 Thành phố Yên Bái Đường khu tái định cư thôn Đắng Con - XÃ ÂU LÂU 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1306 Thành phố Yên Bái Đường Trục I xã Âu Lâu - XÃ ÂU LÂU Đoạn từ đường Ngô Minh Loan - Đến cổng Khu Công Nghiệp 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
1307 Thành phố Yên Bái Đường Trục I xã Âu Lâu - XÃ ÂU LÂU Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Minh Tiến, huyện Trấn Yên 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV nông thôn
1308 Thành phố Yên Bái Đường nối từ đường Ngô Minh Loan đến cầu qua suối Ngòi Lâu - XÃ ÂU LÂU 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV nông thôn
1309 Thành phố Yên Bái Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ÂU LÂU 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
1310 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Quốc Việt - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn giáp ranh từ phường Hợp Minh - Đến đường rẽ vào đường đê chống ngập sông Hồng 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
1311 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Quốc Việt - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư giao với đường Tuần Quán 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất TM-DV nông thôn
1312 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Quốc Việt - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn tiếp theo - Đến cầu Giới Phiên 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
1313 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Quốc Việt - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
1314 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Quốc Việt - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn tiếp theo - Đến hết địa phận xã Giới Phiên thành phố Yên Bái 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
1315 Thành phố Yên Bái Đường thôn Ngòi Châu - XÃ GIỚI PHIÊN Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà bà Hà) - Đến giáp nhà ông Trần Văn Châu Đến vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (Đường qua nhà văn hóa thôn Ngòi Châu) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1316 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xóm Soi - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt - Đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Qua nhà văn hóa thôn 2 cũ) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1317 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xóm Soi - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn từ đường nối Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Đến hết đường Bê tông Ngòi Đong (Đường vào khu nhà ông Phùng Văn Tý) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1318 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xóm Soi - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn từ nhà Văn hóa thôn 2 (cũ) - Đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1319 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xóm Soi - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt - Đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Qua Đài K3) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1320 Thành phố Yên Bái Đường thôn Ngòi Châu - XÃ GIỚI PHIÊN Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà ông Cường) theo đường bê tông - Đến nhà ông Vũ Kim Ngọ Đến giáp vị trí 1 đường Bách Lẫm (Đoạn qua chùa Long Khánh) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1321 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xóm Soi - XÃ GIỚI PHIÊN (Đường vào Ban chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt - Đến nhà nhà ông Trần Ngọc Thắng thôn Xóm Soi (ra chợ Bến Đò) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1322 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xóm Soi - XÃ GIỚI PHIÊN (Đường vào Ban chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái) Đoạn tiếp theo từ ngã ba chân dốc nhà ông Nguyễn Viết Xuân thôn Xóm Soi - Đến hết đường bê tông (qua nhà ông Nguyễn Văn Họp) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1323 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xóm Soi - XÃ GIỚI PHIÊN (Đường vào Ban chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái) Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Hạnh - Đến hết đường bê tông (qua nhà văn hóa thôn 4 cũ và qua ngã tư giao nhau với đoạn 5.2) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1324 Thành phố Yên Bái Đường thôn Ngòi Đong - XÃ GIỚI PHIÊN Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Xuân 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
1325 Thành phố Yên Bái Đường thôn Ngòi Đong - XÃ GIỚI PHIÊN Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt - Đến nhà ông Tài Thi (đường vào Hợp tác xã Giáp Hậu) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
1326 Thành phố Yên Bái Đường thôn Ngòi Đong - XÃ GIỚI PHIÊN Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt - Đến nhà ông Tô Văn Đông (giáp thôn Ngòi Đong) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
1327 Thành phố Yên Bái Đường từ Sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường THCS đến hết đường bê tông (đến gặp đoạn 3.3) - XÃ GIỚI PHIÊN 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
1328 Thành phố Yên Bái Đường Bách Lẫm - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Bách Lẫm - Đến gặp Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt 9.120.000 3.648.000 2.736.000 1.824.000 912.000 Đất TM-DV nông thôn
1329 Thành phố Yên Bái Đường Tuần Quán - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Tuần Quán - Đến gặp đường nối Quốc lộ 32C với cao tốc Nội Bài - Lào Cai 9.120.000 3.648.000 2.736.000 1.824.000 912.000 Đất TM-DV nông thôn
1330 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Bảo Hưng thôn Đông Thịnh - XÃ GIỚI PHIÊN 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1331 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi bến đò cũ - XÃ GIỚI PHIÊN 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1332 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Hố Hầm - XÃ GIỚI PHIÊN 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1333 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Phổi tỉnh Yên Bái - XÃ GIỚI PHIÊN 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
1334 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái - XÃ GIỚI PHIÊN 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
1335 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ) - XÃ GIỚI PHIÊN 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
1336 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt - Đến hết đất nhà ông Tuyên 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1337 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn còn lại 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1338 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi xóm Giếng Mỏ thôn Đông Thịnh - XÃ GIỚI PHIÊN 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1339 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào nhà ông Hiền thôn Đông Thịnh - XÃ GIỚI PHIÊN 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1340 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào nhà bà Thủy thôn Đông Thịnh - XÃ GIỚI PHIÊN 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1341 Thành phố Yên Bái Đường Âu Cơ đoạn qua địa phận xã Giới Phiên - XÃ GIỚI PHIÊN Từ đầu cầu Văn Phú - Đến ranh giới xã Bảo Hưng 9.120.000 3.648.000 2.736.000 1.824.000 912.000 Đất TM-DV nông thôn
1342 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư trường cao đẳng Y tế - XÃ GIỚI PHIÊN 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
1343 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư cho các hộ bị sạt lở - XÃ GIỚI PHIÊN 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
1344 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Âu Cơ vào khu tái định cư số 5 (đường nội bộ khu TĐC số 5) - XÃ GIỚI PHIÊN 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
1345 Thành phố Yên Bái Đường nội bộ Khu 5A - XÃ GIỚI PHIÊN Đường từ hết vị trí 1 đường Âu Cơ vào 150m (bao gồm cả các thửa đất thuộc các trục đường ngang) 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
1346 Thành phố Yên Bái Đường nội bộ Khu 5A - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn tiếp theo vào 120m (đến trục đường ngang thứ 5) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV nông thôn
1347 Thành phố Yên Bái Đường nội bộ Khu 5A - XÃ GIỚI PHIÊN Các trục còn lại 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
1348 Thành phố Yên Bái Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua địa phận xã Giới Phiên - XÃ GIỚI PHIÊN 9.120.000 3.648.000 2.736.000 1.824.000 912.000 Đất TM-DV nông thôn
1349 Thành phố Yên Bái Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường mầm non đến hết đất nhà ông Tuấn Hiến - XÃ GIỚI PHIÊN 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1350 Thành phố Yên Bái Các tuyến đường khác còn lại - XÃ GIỚI PHIÊN 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
1351 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến - XÃ VĂN PHÚ Đoạn giáp ranh giới phường Yên Ninh - Đến nhà nghỉ Hoa Cau 4.400.000 1.760.000 1.320.000 880.000 440.000 Đất TM-DV nông thôn
1352 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến cầu Văn Phú 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
1353 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến Công ty cổ phần khoáng sản Viglacera 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
1354 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến - XÃ VĂN PHÚ Đường nhánh Hoa Cau đi ngã tư đường Âu Cơ - Đến công ty cổ phần khoáng sản Viglacera 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV nông thôn
1355 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến xã Phú Thịnh 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
1356 Thành phố Yên Bái Đường tỉnh lộ 168 đi xã Tân Thịnh - XÃ VĂN PHÚ 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
1357 Thành phố Yên Bái Đường Trần Xuân Lai nhánh 1 - XÃ VĂN PHÚ đường thôn Tuy Lộc đi nhà ông Sinh 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
1358 Thành phố Yên Bái Đường thôn Văn Liên đi Thôn Tuy Lộc - XÃ VĂN PHÚ Đoạn UBND xã - Đến quán nhà ông Vân 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
1359 Thành phố Yên Bái Đường thôn Văn Liên đi Thôn Tuy Lộc - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến nhà ông Sinh 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
1360 Thành phố Yên Bái Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Văn Phú - XÃ VĂN PHÚ 9.120.000 3.648.000 2.736.000 1.824.000 912.000 Đất TM-DV nông thôn
1361 Thành phố Yên Bái Đường từ nhà ông Chúc đến hết đất nhà bà Ninh - XÃ VĂN PHÚ 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
1362 Thành phố Yên Bái Đường từ ngã ba Ngân hàng đi chợ Văn Phú - XÃ VĂN PHÚ Đoạn ngã ba ngân hàng - Đến chợ Văn Phú 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
1363 Thành phố Yên Bái Đường từ ngã ba Ngân hàng đi chợ Văn Phú - XÃ VĂN PHÚ Đường tái định cư ga Văn Phú 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
1364 Thành phố Yên Bái Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn từ nhà bà Liên - Đến nhà ông Nghị 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
1365 Thành phố Yên Bái Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo đi Phai Đồng 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
1366 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn từ ngã 3 (UBND xã Văn Tiến cũ) - Đến giáp đất nhà ông Hậu 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
1367 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến cầu Ngòi Sen 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
1368 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến giáp xã Hậu Bổng (tỉnh Phú Thọ) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
1369 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn từ cổng nhà ông Tuấn Tĩnh - Đến hết đường bê tông 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1370 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn từ cổng nhà ông Sơn (Dũng) - Đến nhà ông Tuấn (Thư) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1371 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn từ nhà bà Trần Thị Sang - Đến nhà ông Vũ Hồng Khanh (đường bê tông) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
1372 Thành phố Yên Bái Đường Ngòi Xẻ đi xã Phú Thịnh - XÃ VĂN PHÚ Đoạn ngã ba Ngòi Xẻ - Đến hết đất nhà ông Tĩnh 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
1373 Thành phố Yên Bái Đường Ngòi Xẻ đi xã Phú Thịnh - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
1374 Thành phố Yên Bái Đường ông Khuyên đi Tân Thịnh - XÃ VĂN PHÚ Đoạn ông Khuyên đi Dốc Đá cổng bà Vụ 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
1375 Thành phố Yên Bái Đường ông Khuyên đi Tân Thịnh - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
1376 Thành phố Yên Bái Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bình Sơn đi ao Chùa - đường bê tông - XÃ VĂN PHÚ 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
1377 Thành phố Yên Bái Đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai - XÃ VĂN PHÚ Đoạn từ giáp ranh giới phường Yên Ninh - Đến gặp đường Yên Bái - Văn Tiến 9.120.000 3.648.000 2.736.000 1.824.000 912.000 Đất TM-DV nông thôn
1378 Thành phố Yên Bái Các tuyến đường khác còn lại - XÃ VĂN PHÚ 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
1379 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Liêm (Từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo) - XÃ MINH BẢO Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu - Đến nhà ông Tuấn 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
1380 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Liêm (Từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo) - XÃ MINH BẢO Đoạn tiếp theo - Đến hết đất xã Minh Bảo 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1381 Thành phố Yên Bái Đường Rặng Nhãn - XÃ MINH BẢO (Từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia) Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm - Đến ngã ba Trực Bình 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD nông thôn
1382 Thành phố Yên Bái Đường Rặng Nhãn - XÃ MINH BẢO (Từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Đá Bia 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1383 Thành phố Yên Bái Đường Yên Thế - XÃ MINH BẢO Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) - Đến hết đất xã Minh Bảo 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1384 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên đi Bảo Yên - XÃ MINH BẢO 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1385 Thành phố Yên Bái Đường Bảo Tân đi sân vận động Thanh Niên (phường Đồng Tâm) - XÃ MINH BẢO Từ khán đài A sân vận động Thanh Niên - Đến gặp đường Rặng nhãn 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
1386 Thành phố Yên Bái Đường liên thôn Trực Bình - Cường Thịnh - XÃ MINH BẢO 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1387 Thành phố Yên Bái Đường vào Hồ Thuận Bắc - XÃ MINH BẢO 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1388 Thành phố Yên Bái Đường xóm 1 Yên Minh - XÃ MINH BẢO 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD nông thôn
1389 Thành phố Yên Bái Đường liên thôn Bảo Tân - Yên Minh - XÃ MINH BẢO 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1390 Thành phố Yên Bái Đường Trực Bình đi Cường Bắc - XÃ MINH BẢO 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1391 Thành phố Yên Bái Đường Hà Huy Tập (Đoạn qua xã Minh Bảo) - XÃ MINH BẢO 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD nông thôn
1392 Thành phố Yên Bái Đường Bảo Yên - Trực Bình - XÃ MINH BẢO 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1393 Thành phố Yên Bái Đường Bảo Yên nối đường Rặng Nhãn - XÃ MINH BẢO 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
1394 Thành phố Yên Bái Đường Yên Minh nối Thanh Niên - XÃ MINH BẢO 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1395 Thành phố Yên Bái Đường Đồng Đình - XÃ MINH BẢO Đoạn từ đường Thanh Liêm - Đến Công ty CP chăn nuôi Hòa Lộc 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD nông thôn
1396 Thành phố Yên Bái XÃ MINH BẢO Đường từ đường Thanh Liêm - Đến đất phường Yên Thịnh 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
1397 Thành phố Yên Bái XÃ MINH BẢO Đường từ đường Thanh Liêm - Đến hết đất nhà bà Nguyên 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
1398 Thành phố Yên Bái XÃ MINH BẢO Đường từ đường Rặng Nhãn - Đến ngã ba Nhà Nguyện Họ Giáo Minh Bảo 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
1399 Thành phố Yên Bái Các tuyến đường khác còn lại - XÃ MINH BẢO 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
1400 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ TUY LỘC Từ ranh giới phường Nguyễn Phúc - Đến cầu Bốn Thước 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD nông thôn