101 |
Huyện Yên Bình |
Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phòng Giáo dục và Đào tạo
|
2.400.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
192.000
|
Đất TM-DV đô thị |
102 |
Huyện Yên Bình |
Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình
|
800.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
64.000
|
Đất TM-DV đô thị |
103 |
Huyện Yên Bình |
Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến hết ranh giới Nhà văn hóa tổ 11
|
960.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
76.800
|
Đất TM-DV đô thị |
104 |
Huyện Yên Bình |
Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình
|
800.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
64.000
|
Đất TM-DV đô thị |
105 |
Huyện Yên Bình |
Đường Nguyễn Văn Mậu - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
|
3.600.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
288.000
|
Đất TM-DV đô thị |
106 |
Huyện Yên Bình |
Đường Trần Nhật Duật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến ngã ba đi Nghĩa trang số 2 (phần đường nhựa)
|
1.152.000
|
345.600
|
230.400
|
115.200
|
92.160
|
Đất TM-DV đô thị |
107 |
Huyện Yên Bình |
Đường Trần Nhật Duật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến bến hồ Km 11
|
739.200
|
221.760
|
147.840
|
73.920
|
59.136
|
Đất TM-DV đô thị |
108 |
Huyện Yên Bình |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Công ty Gas Tân An Bình |
|
960.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
76.800
|
Đất TM-DV đô thị |
109 |
Huyện Yên Bình |
Đường Tân Quang - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú
|
800.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
64.000
|
Đất TM-DV đô thị |
110 |
Huyện Yên Bình |
Đường Tân Quang - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành
|
880.000
|
264.000
|
176.000
|
88.000
|
70.400
|
Đất TM-DV đô thị |
111 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đông Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến hết ranh giới trạm 110KV (Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc)
|
1.840.000
|
552.000
|
368.000
|
184.000
|
147.200
|
Đất TM-DV đô thị |
112 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đông Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (Giáp ranh giới nhà ông Toàn Én)
|
1.200.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
96.000
|
Đất TM-DV đô thị |
113 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đông Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đường nhựa
|
960.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
76.800
|
Đất TM-DV đô thị |
114 |
Huyện Yên Bình |
Đường bê tông cạnh nhà tình nghĩa đến đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
|
1.152.000
|
345.600
|
230.400
|
115.200
|
92.160
|
Đất TM-DV đô thị |
115 |
Huyện Yên Bình |
Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 7- thị trấn Yên Bình) - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến hết ranh giới nhà ông Lê Sỹ Chấn
|
800.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
64.000
|
Đất TM-DV đô thị |
116 |
Huyện Yên Bình |
Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 7- thị trấn Yên Bình) - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông
|
480.000
|
144.000
|
96.000
|
48.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
117 |
Huyện Yên Bình |
Đường An Bình - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (qua trụ sở Huyện Ủy) - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành
|
960.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
76.800
|
Đất TM-DV đô thị |
118 |
Huyện Yên Bình |
Đường Thanh Bình - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành - Đến giáp xã Phú Thịnh
|
1.440.000
|
432.000
|
288.000
|
144.000
|
115.200
|
Đất TM-DV đô thị |
119 |
Huyện Yên Bình |
Đường Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Trạm Kiểm lâm Km14) theo đường đá - Đến sau vị trí 1 đường Hương Lý
|
480.000
|
144.000
|
96.000
|
48.000
|
38.400
|
Đất TM-DV đô thị |
120 |
Huyện Yên Bình |
Đường Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo từ sau vị trí 1 đường Hương Lý - Đến hết ranh giới nhà bà Dung Khoa (giáp cống qua đường)
|
560.000
|
168.000
|
112.000
|
56.000
|
44.800
|
Đất TM-DV đô thị |
121 |
Huyện Yên Bình |
Đường Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết giáp ranh giới xã Phú Thịnh
|
400.000
|
120.000
|
80.000
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
122 |
Huyện Yên Bình |
Đường Hoàng Loan - THỊ TRẤN YÊN BÌNH (Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Trần Nhật Duật) |
|
2.400.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
192.000
|
Đất TM-DV đô thị |
123 |
Huyện Yên Bình |
THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Từ sau vị trí 2 đường Đại Đồng (giáp nhà ông Nguyễn Quốc Khánh) - Đến hết quỹ đất giáp chợ mới thị trấn Yên Bình
|
2.000.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
160.000
|
Đất TM-DV đô thị |
124 |
Huyện Yên Bình |
Đường nối 2 nhà máy xi măng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý - Đến sau vị trí 1 đường Đông Lý
|
2.400.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
192.000
|
Đất TM-DV đô thị |
125 |
Huyện Yên Bình |
Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
|
403.200
|
120.960
|
80.640
|
40.320
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
126 |
Huyện Yên Bình |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Đoạn từ Bưu điện - Đến cầu Thác Ông
|
1.632.000
|
489.600
|
326.400
|
163.200
|
130.560
|
Đất TM-DV đô thị |
127 |
Huyện Yên Bình |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Đoạn từ cầu Thác Ông (dọc theo bờ sông) - Đến ngã ba (rạp ngoài trời)
|
640.000
|
192.000
|
128.000
|
64.000
|
51.200
|
Đất TM-DV đô thị |
128 |
Huyện Yên Bình |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Từ ngã ba (rạp ngoài trời) - Đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thuỷ điện Thác Bà
|
800.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
64.000
|
Đất TM-DV đô thị |
129 |
Huyện Yên Bình |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Từ ngã ba (sân bóng) - Đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thuỷ điện Thác Bà
|
640.000
|
192.000
|
128.000
|
64.000
|
51.200
|
Đất TM-DV đô thị |
130 |
Huyện Yên Bình |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Từ ngã ba (rạp ngoài trời) - Đến cổng Phân viện Thác Bà
|
960.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
76.800
|
Đất TM-DV đô thị |
131 |
Huyện Yên Bình |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Từ ngã ba (Nhà điều hành) - Đến bến ca nô
|
960.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
76.800
|
Đất TM-DV đô thị |
132 |
Huyện Yên Bình |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Đoạn tiếp theo - Đến cột điện cao thế (hết ranh giới nhà bà Nhung khu 1)
|
2.400.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
192.000
|
Đất TM-DV đô thị |
133 |
Huyện Yên Bình |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Trịnh Văn Tám)
|
1.680.000
|
504.000
|
336.000
|
168.000
|
134.400
|
Đất TM-DV đô thị |
134 |
Huyện Yên Bình |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới trường TH&THCS thị trấn Thác Bà
|
2.000.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
160.000
|
Đất TM-DV đô thị |
135 |
Huyện Yên Bình |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (hết ranh giới nhà ông Sửu)
|
1.600.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
128.000
|
Đất TM-DV đô thị |
136 |
Huyện Yên Bình |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Thác Bà (giáp ranh xã Hán Đà)
|
1.200.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
96.000
|
Đất TM-DV đô thị |
137 |
Huyện Yên Bình |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (ngã ba đi Phà Hiên) đến bến phà cũ |
|
320.000
|
96.000
|
64.000
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
138 |
Huyện Yên Bình |
Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh (nhà ông Năng Soi)
|
832.000
|
249.600
|
166.400
|
83.200
|
66.560
|
Đất TM-DV đô thị |
139 |
Huyện Yên Bình |
Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Đoạn tiếp theo đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà)
|
480.000
|
144.000
|
96.000
|
48.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
140 |
Huyện Yên Bình |
Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
|
280.000
|
84.000
|
56.000
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
141 |
Huyện Yên Bình |
Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn từ đường Đại Đồng - Đến cống qua đường (giáp nhà bà Bâm)
|
9.120.000
|
2.736.000
|
1.824.000
|
912.000
|
729.600
|
Đất SX-KD đô thị |
142 |
Huyện Yên Bình |
Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái
|
6.120.000
|
1.836.000
|
1.224.000
|
612.000
|
489.600
|
Đất SX-KD đô thị |
143 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đinh Tiên Hoàng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn từ Km 8+600 - Đến hết ranh giới Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học tỉnh
|
2.700.000
|
810.000
|
540.000
|
270.000
|
216.000
|
Đất SX-KD đô thị |
144 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đinh Tiên Hoàng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến Ngã 3 Km 9
|
2.400.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
192.000
|
Đất SX-KD đô thị |
145 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Từ giáp xã Đại Đồng - Đến hết ranh giới Chi nhánh điện Yên Bình
|
936.000
|
280.800
|
187.200
|
93.600
|
74.880
|
Đất SX-KD đô thị |
146 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ lên trạm 110KV
|
2.400.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
192.000
|
Đất SX-KD đô thị |
147 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào Công ty gas Tân An Bình
|
2.100.000
|
630.000
|
420.000
|
210.000
|
168.000
|
Đất SX-KD đô thị |
148 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến cổng nghĩa trang Km 10
|
2.400.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
192.000
|
Đất SX-KD đô thị |
149 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến đường vào Trường Dân tộc nội trú
|
2.160.000
|
648.000
|
432.000
|
216.000
|
172.800
|
Đất SX-KD đô thị |
150 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào bến Km 11
|
3.240.000
|
972.000
|
648.000
|
324.000
|
259.200
|
Đất SX-KD đô thị |
151 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến đường lên Trạm Khuyến nông (cũ)
|
4.200.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
336.000
|
Đất SX-KD đô thị |
152 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào đường bê tông (giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện)
|
6.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
Đất SX-KD đô thị |
153 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Cường)
|
9.000.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
720.000
|
Đất SX-KD đô thị |
154 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến cổng lên đội Chi Cục Thi hành án
|
8.400.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
840.000
|
672.000
|
Đất SX-KD đô thị |
155 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà tình nghĩa
|
8.100.000
|
2.430.000
|
1.620.000
|
810.000
|
648.000
|
Đất SX-KD đô thị |
156 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Cửa hàng dược Km14 Yên Bái
|
6.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
480.000
|
Đất SX-KD đô thị |
157 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Thể
|
2.700.000
|
810.000
|
540.000
|
270.000
|
216.000
|
Đất SX-KD đô thị |
158 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến đường vào nghĩa trang tổ 11
|
1.560.000
|
468.000
|
312.000
|
156.000
|
124.800
|
Đất SX-KD đô thị |
159 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình
|
720.000
|
216.000
|
144.000
|
72.000
|
57.600
|
Đất SX-KD đô thị |
160 |
Huyện Yên Bình |
Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Từ bến cảng Hương Lý - Đến giáp đất Công ty TNHH Hiệp Phú
|
1.200.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
96.000
|
Đất SX-KD đô thị |
161 |
Huyện Yên Bình |
Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến cổng Nhà máy xi măng Yên Bái
|
630.000
|
189.000
|
126.000
|
63.000
|
50.400
|
Đất SX-KD đô thị |
162 |
Huyện Yên Bình |
Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía cổng Nhà máy xi măng Yên Bái
|
1.350.000
|
405.000
|
270.000
|
135.000
|
108.000
|
Đất SX-KD đô thị |
163 |
Huyện Yên Bình |
Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân - Đến ngã ba rẽ vào đường bê tông
|
1.800.000
|
540.000
|
360.000
|
180.000
|
144.000
|
Đất SX-KD đô thị |
164 |
Huyện Yên Bình |
Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (giáp nhà bà Vạn)
|
1.200.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
96.000
|
Đất SX-KD đô thị |
165 |
Huyện Yên Bình |
Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình
|
720.000
|
216.000
|
144.000
|
72.000
|
57.600
|
Đất SX-KD đô thị |
166 |
Huyện Yên Bình |
Đường Văn Chính - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Từ ngã 3 đường cảng - Đến bến đá
|
480.000
|
144.000
|
96.000
|
48.000
|
38.400
|
Đất SX-KD đô thị |
167 |
Huyện Yên Bình |
Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan - Đến hết đất nhà ông Lý Đình Tiến
|
1.500.000
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
120.000
|
Đất SX-KD đô thị |
168 |
Huyện Yên Bình |
Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh Nhà văn hóa tổ dân phố 7
|
1.470.000
|
441.000
|
294.000
|
147.000
|
117.600
|
Đất SX-KD đô thị |
169 |
Huyện Yên Bình |
Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng
|
2.160.000
|
648.000
|
432.000
|
216.000
|
172.800
|
Đất SX-KD đô thị |
170 |
Huyện Yên Bình |
Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Chợ Km12) - Đến cầu Bản
|
2.520.000
|
756.000
|
504.000
|
252.000
|
201.600
|
Đất SX-KD đô thị |
171 |
Huyện Yên Bình |
Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phòng Giáo dục và Đào tạo
|
1.800.000
|
540.000
|
360.000
|
180.000
|
144.000
|
Đất SX-KD đô thị |
172 |
Huyện Yên Bình |
Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình
|
600.000
|
180.000
|
120.000
|
60.000
|
48.000
|
Đất SX-KD đô thị |
173 |
Huyện Yên Bình |
Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến hết ranh giới Nhà văn hóa tổ 11
|
720.000
|
216.000
|
144.000
|
72.000
|
57.600
|
Đất SX-KD đô thị |
174 |
Huyện Yên Bình |
Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình
|
600.000
|
180.000
|
120.000
|
60.000
|
48.000
|
Đất SX-KD đô thị |
175 |
Huyện Yên Bình |
Đường Nguyễn Văn Mậu - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
|
2.700.000
|
810.000
|
540.000
|
270.000
|
216.000
|
Đất SX-KD đô thị |
176 |
Huyện Yên Bình |
Đường Trần Nhật Duật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến ngã ba đi Nghĩa trang số 2 (phần đường nhựa)
|
864.000
|
259.200
|
172.800
|
86.400
|
69.120
|
Đất SX-KD đô thị |
177 |
Huyện Yên Bình |
Đường Trần Nhật Duật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến bến hồ Km 11
|
554.400
|
166.320
|
110.880
|
55.440
|
44.352
|
Đất SX-KD đô thị |
178 |
Huyện Yên Bình |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Công ty Gas Tân An Bình |
|
720.000
|
216.000
|
144.000
|
72.000
|
57.600
|
Đất SX-KD đô thị |
179 |
Huyện Yên Bình |
Đường Tân Quang - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú
|
600.000
|
180.000
|
120.000
|
60.000
|
48.000
|
Đất SX-KD đô thị |
180 |
Huyện Yên Bình |
Đường Tân Quang - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành
|
660.000
|
198.000
|
132.000
|
66.000
|
52.800
|
Đất SX-KD đô thị |
181 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đông Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến hết ranh giới trạm 110KV (Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc)
|
1.380.000
|
414.000
|
276.000
|
138.000
|
110.400
|
Đất SX-KD đô thị |
182 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đông Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (Giáp ranh giới nhà ông Toàn Én)
|
900.000
|
270.000
|
180.000
|
90.000
|
72.000
|
Đất SX-KD đô thị |
183 |
Huyện Yên Bình |
Đường Đông Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đường nhựa
|
720.000
|
216.000
|
144.000
|
72.000
|
57.600
|
Đất SX-KD đô thị |
184 |
Huyện Yên Bình |
Đường bê tông cạnh nhà tình nghĩa đến đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
|
864.000
|
259.200
|
172.800
|
86.400
|
69.120
|
Đất SX-KD đô thị |
185 |
Huyện Yên Bình |
Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 7- thị trấn Yên Bình) - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến hết ranh giới nhà ông Lê Sỹ Chấn
|
600.000
|
180.000
|
120.000
|
60.000
|
48.000
|
Đất SX-KD đô thị |
186 |
Huyện Yên Bình |
Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 7- thị trấn Yên Bình) - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông
|
360.000
|
108.000
|
72.000
|
36.000
|
30.000
|
Đất SX-KD đô thị |
187 |
Huyện Yên Bình |
Đường An Bình - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (qua trụ sở Huyện Ủy) - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành
|
720.000
|
216.000
|
144.000
|
72.000
|
57.600
|
Đất SX-KD đô thị |
188 |
Huyện Yên Bình |
Đường Thanh Bình - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành - Đến giáp xã Phú Thịnh
|
1.080.000
|
324.000
|
216.000
|
108.000
|
86.400
|
Đất SX-KD đô thị |
189 |
Huyện Yên Bình |
Đường Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Trạm Kiểm lâm Km14) theo đường đá - Đến sau vị trí 1 đường Hương Lý
|
360.000
|
108.000
|
72.000
|
36.000
|
28.800
|
Đất SX-KD đô thị |
190 |
Huyện Yên Bình |
Đường Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo từ sau vị trí 1 đường Hương Lý - Đến hết ranh giới nhà bà Dung Khoa (giáp cống qua đường)
|
420.000
|
126.000
|
84.000
|
42.000
|
33.600
|
Đất SX-KD đô thị |
191 |
Huyện Yên Bình |
Đường Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Đoạn tiếp theo - Đến hết giáp ranh giới xã Phú Thịnh
|
300.000
|
90.000
|
60.000
|
30.000
|
30.000
|
Đất SX-KD đô thị |
192 |
Huyện Yên Bình |
Đường Hoàng Loan - THỊ TRẤN YÊN BÌNH (Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Trần Nhật Duật) |
|
1.800.000
|
540.000
|
360.000
|
180.000
|
144.000
|
Đất SX-KD đô thị |
193 |
Huyện Yên Bình |
THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
Từ sau vị trí 2 đường Đại Đồng (giáp nhà ông Nguyễn Quốc Khánh) - Đến hết quỹ đất giáp chợ mới thị trấn Yên Bình
|
1.500.000
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
120.000
|
Đất SX-KD đô thị |
194 |
Huyện Yên Bình |
Đường nối 2 nhà máy xi măng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý - Đến sau vị trí 1 đường Đông Lý
|
1.800.000
|
540.000
|
360.000
|
180.000
|
144.000
|
Đất SX-KD đô thị |
195 |
Huyện Yên Bình |
Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
|
302.400
|
90.720
|
60.480
|
30.240
|
30.000
|
Đất SX-KD đô thị |
196 |
Huyện Yên Bình |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Đoạn từ Bưu điện - Đến cầu Thác Ông
|
1.224.000
|
367.200
|
244.800
|
122.400
|
97.920
|
Đất SX-KD đô thị |
197 |
Huyện Yên Bình |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Đoạn từ cầu Thác Ông (dọc theo bờ sông) - Đến ngã ba (rạp ngoài trời)
|
480.000
|
144.000
|
96.000
|
48.000
|
38.400
|
Đất SX-KD đô thị |
198 |
Huyện Yên Bình |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Từ ngã ba (rạp ngoài trời) - Đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thuỷ điện Thác Bà
|
600.000
|
180.000
|
120.000
|
60.000
|
48.000
|
Đất SX-KD đô thị |
199 |
Huyện Yên Bình |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Từ ngã ba (sân bóng) - Đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thuỷ điện Thác Bà
|
480.000
|
144.000
|
96.000
|
48.000
|
38.400
|
Đất SX-KD đô thị |
200 |
Huyện Yên Bình |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ |
Từ ngã ba (rạp ngoài trời) - Đến cổng Phân viện Thác Bà
|
720.000
|
216.000
|
144.000
|
72.000
|
57.600
|
Đất SX-KD đô thị |