Bảng giá đất tại Huyện Văn Chấn Tỉnh Yên Bái: Tiềm năng phát triển bất động sản vượt trội

Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái đang trở thành điểm đến thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư nhờ vị trí địa lý đặc biệt, tiềm năng kinh tế mạnh mẽ và các quyết định pháp lý minh bạch như Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020. Bài viết sau sẽ phân tích sâu về giá đất tại khu vực này và các cơ hội đầu tư mà huyện Văn Chấn mang lại.

Tổng quan khu vực Huyện Văn Chấn

Huyện Văn Chấn nằm ở phía tây tỉnh Yên Bái, được xem là cửa ngõ của vùng Tây Bắc. Với địa hình đa dạng gồm đồi núi, thung lũng và các con suối lớn, khu vực này nổi bật nhờ khí hậu mát mẻ quanh năm, thuận lợi cho các hoạt động nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Hạ tầng giao thông của huyện Văn Chấn ngày càng được cải thiện với tuyến Quốc lộ 32 chạy qua, kết nối khu vực với thị xã Nghĩa Lộ và các huyện lân cận.

Quy hoạch phát triển đô thị đang được triển khai với các dự án nâng cấp hạ tầng, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế. Đây chính là yếu tố giúp giá trị bất động sản tại Văn Chấn tăng trưởng ổn định.

Ngoài ra, huyện Văn Chấn còn là trung tâm của các điểm du lịch nổi tiếng như suối nước nóng Trạm Tấu, rừng cọ Tú Lệ, và đỉnh núi Khau Phạ.

Những đặc điểm này không chỉ mang lại giá trị cảnh quan mà còn thúc đẩy tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Văn Chấn

Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND, giá đất tại huyện Văn Chấn có sự dao động lớn.

Cụ thể, mức giá cao nhất đạt 7.200.000 đồng/m², giá thấp nhất là 13.000 đồng/m², và giá trung bình là 647.699 đồng/m².

So sánh với mức giá trung bình của toàn tỉnh Yên Bái là 2.249.237 đồng/m², giá đất tại huyện Văn Chấn thấp hơn đáng kể, tạo cơ hội đầu tư lớn cho các nhà đầu tư có ngân sách trung bình hoặc nhỏ.

Tuy nhiên, sự chênh lệch giá này đồng thời cho thấy tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong tương lai khi hạ tầng và các dự án du lịch tại đây tiếp tục được hoàn thiện.

Với mức giá hiện tại, đầu tư bất động sản tại Văn Chấn thích hợp cho cả mục đích ngắn hạn và dài hạn. Nhà đầu tư có thể nhắm vào các khu vực gần trung tâm hoặc các điểm du lịch nổi bật để tận dụng tiềm năng tăng giá.

Mua đất để xây dựng các cơ sở lưu trú du lịch hoặc khai thác nghỉ dưỡng cũng là một hướng đi sáng suốt.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản tại Huyện Văn Chấn

Huyện Văn Chấn hội tụ nhiều yếu tố hấp dẫn đối với thị trường bất động sản. Hệ sinh thái du lịch đa dạng, kết hợp với khí hậu lý tưởng, là nền tảng cho sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Những địa danh nổi tiếng như Tú Lệ, đỉnh Khau Phạ không chỉ là điểm đến thu hút du khách mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các khu đất có giá trị gia tăng cao.

Ngoài ra, huyện còn được hưởng lợi từ các chính sách quy hoạch đô thị của tỉnh Yên Bái, với mục tiêu đưa Văn Chấn trở thành trung tâm kinh tế - xã hội của vùng Tây Bắc.

Các dự án xây dựng cầu, đường, trường học và bệnh viện đang được triển khai đồng loạt, tạo nền tảng vững chắc để giá trị bất động sản tại đây tăng trưởng.

Thêm vào đó, xu hướng du lịch cộng đồng và nghỉ dưỡng sinh thái đang phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam, đặc biệt ở các vùng núi cao như Yên Bái.

Điều này khiến các nhà đầu tư không thể bỏ qua Văn Chấn khi tìm kiếm những cơ hội đầu tư sinh lời bền vững.

Với mức giá đất hiện tại, Văn Chấn là lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư mong muốn khai thác tiềm năng dài hạn. Các yếu tố hạ tầng, du lịch và chính sách phát triển đang góp phần biến huyện này thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Tây Bắc.

Đây không chỉ là cơ hội để đầu tư sinh lời mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm môi trường sống chất lượng.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Yên Bái, Huyện Văn Chấn xứng đáng là điểm dừng chân nhờ sự kết hợp giữa mức giá hợp lý, tiềm năng tăng trưởng và hạ tầng đang được đẩy mạnh. Hãy nắm bắt cơ hội để không bỏ lỡ những giá trị đầu tư quý báu tại khu vực này!

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Chấn là: 7.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Chấn là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Chấn là: 648.344 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
325

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú - đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm cầu Gỗ 210.000 105.000 63.000 21.000 16.800 Đất SX-KD nông thôn
702 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ cầu Gỗ - đến hết ranh giới nhà ông Pháp (Lý) 219.000 109.500 65.700 21.900 17.520 Đất SX-KD nông thôn
703 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Hóa (Thắng) (đoạn qua khu trung tâm chợ xã) 310.800 155.400 93.240 31.080 24.864 Đất SX-KD nông thôn
704 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Bính (Hiên) Thôn Dạ 168.000 84.000 50.400 16.800 15.000 Đất SX-KD nông thôn
705 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
706 Huyện Văn Chấn XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ chợ vào UBND xã Thượng Bằng La 144.000 72.000 43.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
707 Huyện Văn Chấn XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ chợ vào trường trung học cơ sở Thượng Bằng La 124.800 62.400 37.440 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
708 Huyện Văn Chấn XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Bằng La - đến hết ranh giới nhà ông Cương thôn Cướm 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
709 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ THƯỢNG BẰNG LA 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
710 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn từ ranh giới đất ông Sứ phía đối diện ranh giới đất ông Thức - đến hết ranh giới đất ông Sơn (Nga) phía đối diện ranh giới đất ông Thủ 3.180.000 1.590.000 954.000 318.000 254.400 Đất SX-KD nông thôn
711 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Nghĩa (Na) (Giáp cống thoát nước) phía đối diện ranh giới đất ông Cường Vân 1.410.000 705.000 423.000 141.000 112.800 Đất SX-KD nông thôn
712 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Hải (Lụa) phía đối diện ranh giới đất ông Sự (Anh) 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất SX-KD nông thôn
713 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Sơn Quy (giáp cống thoát nước) 396.000 198.000 118.800 39.600 31.680 Đất SX-KD nông thôn
714 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Phụng 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
715 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Vấn 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
716 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Bút 126.000 63.000 37.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
717 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Dũng 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất SX-KD nông thôn
718 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Toán 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
719 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Suối Bu 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
720 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh - đến hết ranh giới nhà ông Hiệp phía đối diện hết ranh giới nhà ông Thẩm 96.000 48.000 28.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
721 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn từ ranh giới nhà bà Được - đến hết ranh giới nhà ông Hiệp 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
722 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Hải 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
723 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Quang (Quý) 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
724 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Hảo 222.000 111.000 66.600 22.200 17.760 Đất SX-KD nông thôn
725 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới đất ông Sứ 2.100.000 1.050.000 630.000 210.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
726 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn từ Ngã ba khe (Bưu điện) và phía đối diện (từ ranh giới nhà bà Mai) - đến Đập tràn (cầu Ngòi Phà) giáp ranh giới TTNT Trần Phú 2.520.000 1.260.000 756.000 252.000 201.600 Đất SX-KD nông thôn
727 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Dân - Nụ 2.250.000 1.125.000 675.000 225.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
728 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn từ ranh giới nhà bà Tuyết - đến qua cầu Ngòi Lao (hết ranh giới đất ông Tráng) 546.000 273.000 163.800 54.600 43.680 Đất SX-KD nông thôn
729 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ CÁT THỊNH Đoạn từ giáp ranh giới nhà bà Viễn (TTNT Trần Phú) - đến hết ranh giới đất ông Bình (xã Cát Thịnh) 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
730 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ CÁT THỊNH 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
731 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ ĐỒNG KHÊ Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh - đến lối rẽ nhà ông Cừ 306.000 153.000 91.800 30.600 24.480 Đất SX-KD nông thôn
732 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ ĐỒNG KHÊ Đoạn tiếp theo - đến cống thoát nước (nhà ông Lăng) 210.000 105.000 63.000 21.000 16.800 Đất SX-KD nông thôn
733 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ ĐỒNG KHÊ Đoạn tiếp theo - đến cột mốc Km 18 318.000 159.000 95.400 31.800 25.440 Đất SX-KD nông thôn
734 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ ĐỒNG KHÊ Đoạn tiếp theo - đến cống thoát nước (nhà ông Sơn) 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất SX-KD nông thôn
735 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ ĐỒNG KHÊ Đoạn tiếp theo - đến cống thoát nước đường QL 32 (tại cổng nhà ông Nhưng) 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất SX-KD nông thôn
736 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ ĐỒNG KHÊ Đoạn tiếp theo - đến đường vào nhà ông Tèn 319.200 159.600 95.760 31.920 25.536 Đất SX-KD nông thôn
737 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ ĐỒNG KHÊ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Đồng Khê 138.000 69.000 41.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
738 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ĐỒNG KHÊ 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
739 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ SƠN LƯƠNG Đoạn từ giáp TTNT Liên Sơn - đến đường rẽ đi bản Nậm Mười 960.000 480.000 288.000 96.000 76.800 Đất SX-KD nông thôn
740 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ SƠN LƯƠNG Đoạn tiếp theo từ nhà ông Báu - đến hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành) 192.000 96.000 57.600 19.200 15.360 Đất SX-KD nông thôn
741 Huyện Văn Chấn Đường liên thôn - XÃ SƠN LƯƠNG Đoạn từ QL 32 (nhà ông Báu) rẽ đi bản Mười - đến tiếp giáp ranh giới xã Nậm Mười 92.400 46.200 27.720 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
742 Huyện Văn Chấn Đường liên thôn - XÃ SƠN LƯƠNG Đoạn từ QL 32 (nhà ông Hặc) rẽ đi hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành) 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
743 Huyện Văn Chấn Đường liên thôn - XÃ SƠN LƯƠNG Đoạn từ QL 32 (từ nhà ông Sa Văn Hòa) - đến đầu cầu Sơn Lương (đi thuỷ điện Văn Chấn) 184.800 92.400 55.440 18.480 15.000 Đất SX-KD nông thôn
744 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ SƠN LƯƠNG 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
745 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ GIA HỘI Đọan giáp ranh xã Nậm Lành (đầu thôn Bản Van) - đến hết đất Cửa hàng xăng dầu Đắc Thiên 2 138.000 69.000 41.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
746 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ GIA HỘI Đoạn tiếp theo - đến ngã 3 Khe Sanh đường Gia Hội - Đông An 210.000 105.000 63.000 21.000 16.800 Đất SX-KD nông thôn
747 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ GIA HỘI Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà bà Đàm Thị Thoa 252.000 126.000 75.600 25.200 20.160 Đất SX-KD nông thôn
748 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ GIA HỘI Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Nậm Búng 144.000 72.000 43.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
749 Huyện Văn Chấn XÃ GIA HỘI Đoạn đường từ QL 32 - đến giáp ranh giới thôn Thượng Sơn, xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên (đường đi thủy điện Ngòi Hút 1) 115.200 57.600 34.560 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
750 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ GIA HỘI 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
751 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ NẬM BÚNG Đoạn giáp xã Gia Hội (đầu thôn Nậm Cưởm) - đến hết ranh giới đất ông Vinh 114.000 57.000 34.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
752 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ NẬM BÚNG Đoạn tiếp theo - đến nhà phổ cập thôn 5 210.000 105.000 63.000 21.000 16.800 Đất SX-KD nông thôn
753 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ NẬM BÚNG Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Quang Thuận 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất SX-KD nông thôn
754 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ NẬM BÚNG Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Tường Nguyên 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ NẬM BÚNG Đoạn từ nhà ông Tường Nguyên - đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Bình thôn Chấn Hưng 3 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
756 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ NẬM BÚNG Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bình - đến đường vào mỏ 3 Hà Quang thôn Nậm Chậu 66.000 33.000 19.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
757 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ NẬM BÚNG Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Triệu Y Đắc 138.000 69.000 41.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
758 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - XÃ NẬM BÚNG Đoạn còn lại của Quốc lộ 32 102.000 51.000 30.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
759 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NẬM BÚNG 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
760 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ TÚ LỆ Đoạn từ giáp ranh giới huyện Mù Cang Chải - đến ranh giới nhà ông Giang Sơn 288.000 144.000 86.400 28.800 23.040 Đất SX-KD nông thôn
761 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Viết Ơn 2.160.000 1.080.000 648.000 216.000 172.800 Đất SX-KD nông thôn
762 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Tuấn Vũ 1.440.000 720.000 432.000 144.000 115.200 Đất SX-KD nông thôn
763 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Hà Văn Đàm 2.628.000 1.314.000 788.400 262.800 210.240 Đất SX-KD nông thôn
764 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo từ nhà ông Hà Văn Đàm - đến hết ranh giới đất ông Tằm (Sươi) (đoạn qua khu trung tâm xã, chợ) 4.320.000 2.160.000 1.296.000 432.000 345.600 Đất SX-KD nông thôn
765 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Dong (đoạn qua khu vườn ươm) 2.808.000 1.404.000 842.400 280.800 224.640 Đất SX-KD nông thôn
766 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Quyên (Dương) 1.044.000 522.000 313.200 104.400 83.520 Đất SX-KD nông thôn
767 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Nậm Búng 216.000 108.000 64.800 21.600 17.280 Đất SX-KD nông thôn
768 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có - XÃ TÚ LỆ Từ trung tâm xã Tú Lệ - đến giáp suối (Nậm Lùng) 763.200 381.600 228.960 76.320 61.056 Đất SX-KD nông thôn
769 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới ông Khải (Bản Phạ) 187.200 93.600 56.160 18.720 15.000 Đất SX-KD nông thôn
770 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tú Lệ (giáp xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải) 115.200 57.600 34.560 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
771 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ TÚ LỆ 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
772 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM LÀNH Đoạn từ giáp xã Sơn Lương - đến giáp ranh giới nhà ông Hoàng Phúc Hưng 126.000 63.000 37.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
773 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM LÀNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lý Văn Ngân 132.000 66.000 39.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
774 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM LÀNH Đoạn tiếp theo - đến đầu cầu treo Sòng Pành 87.000 43.500 26.100 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
775 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM LÀNH Đoạn từ Km 16 QL 32 - đến giáp xã Gia Hội 138.000 69.000 41.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
776 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM LÀNH Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) - đến ngã ba thôn Nậm Tộc 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
777 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NẬM LÀNH 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
778 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM MƯỜI Đoạn giáp xã Sơn Lương - đến hết ranh giới đất ông Bàn Thừa Định (Hiện) 105.000 52.500 31.500 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
779 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM MƯỜI Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Dương 99.000 49.500 29.700 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
780 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM MƯỜI Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới trường phổ thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười 192.000 96.000 57.600 19.200 15.360 Đất SX-KD nông thôn
781 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM MƯỜI Đoạn tiếp theo - đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pằng 114.000 57.000 34.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
782 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM MƯỜI Đoạn từ ranh giới nhà ông Ngân - đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ đi thôn Làng Cò, Bó Siêu 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
783 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NẬM MƯỜI 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
784 Huyện Văn Chấn XÃ SÙNG ĐÔ Đoạn từ giáp xã Nậm Mười - đến hết đất trường TH&THCS xã Sùng Đô 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
785 Huyện Văn Chấn XÃ SÙNG ĐÔ Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà ông Giàng A Lứ 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
786 Huyện Văn Chấn XÃ SÙNG ĐÔ Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Sùng Đô - đến hết đất nhà ông Cứ A Cáng 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
787 Huyện Văn Chấn XÃ SÙNG ĐÔ Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà ông Giàng A Lồng (Tủa) thôn Ngã Hai 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
788 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ SÙNG ĐÔ 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
789 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI QUYỀN Đoạn từ giáp xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ - đến đường rẽ đi thôn Suối Quyền 96.000 48.000 28.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
790 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI QUYỀN Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà văn hóa thôn Suối Bắc 108.000 54.000 32.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
791 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI QUYỀN Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà ông Lý Hữu Hưng (Thôn Suối Bó) 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
792 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI QUYỀN Đoạn từ nhà ông Đặng Hữu Tài - đến giáp xã An Lương 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
793 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ SUỐI QUYỀN 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
794 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh - đến hết ranh giới nhà ông Vàng Xáy Sùng 138.000 69.000 41.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
795 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn tiếp - đến Ngã ba Giàng A, Giàng B 561.600 280.800 168.480 56.160 44.928 Đất SX-KD nông thôn
796 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn tiếp - đến hết ranh giới nhà ông Sổng A Phông 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
797 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng - đến hết ranh giới nhà ông Vàng Nhà Khua 240.000 120.000 72.000 24.000 19.200 Đất SX-KD nông thôn
798 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn từ nhà văn hóa truyền thống xã - đến hết ranh giới nhà ông Tráng A Lâu 234.000 117.000 70.200 23.400 18.720 Đất SX-KD nông thôn
799 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn từ ngã ba Cang Kỷ - đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Lâu 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
800 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ SUỐI GIÀNG 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn