STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5601 | Huyện Sông Lô | Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Từ ngã 3 giao với đường liên xã Tứ Yên - Đến hết địa phận xã Đồng Thịnh | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5602 | Huyện Sông Lô | Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Từ giáp địa phận xã Đồng Thịnh - Đến trường THCS xã Đức Bác | 429.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5603 | Huyện Sông Lô | Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Từ trường THCS xã Đức Bác - Đến UBND xã Đức Bác | 429.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5604 | Huyện Sông Lô | Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Từ UBND xã Đức Bác - Đến đê Sông Lô | 462.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5605 | Huyện Sông Lô | Đất khu tái định cư đường cao tốc xã Đức Bác - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô | Các lô thuộc băng 1 giáp đường tỉnh 306 | 396.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
5606 | Huyện Sông Lô | Đất khu tái định cư đường cao tốc xã Đức Bác - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô | Các lô thuộc băng 2 giáp đường tỉnh 306 | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
5607 | Huyện Sông Lô | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất khu vực Bãi Dưới, Lâm Ngoài, Cầu Chu - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô | Các Lô từ A1-A25; B1-B5; C1-C10 | 363.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
5608 | Huyện Sông Lô | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất khu vực Bãi Dưới, Lâm Ngoài, Cầu Chu - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô | Các Lô từ A26-A43; B6-B37 | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
5609 | Huyện Sông Lô | Đất khu đất dân cư hai bên đường liên xã - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô | Đoạn Từ Trạm viễn thông - đến hết Địa phận xã Đức Bác | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5610 | Huyện Sông Lô | Đất khu đất dân cư hai bên đường liên xã - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô | Đoạn từ Trường THCS Đức Bác - đến hết địa phận xã Đức Bác | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5611 | Huyện Sông Lô | Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ cây xăng xã Cao Phong - Đi nghĩa trang liệt sỹ | 363.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5612 | Huyện Sông Lô | Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ cây xăng xã Cao Phong - Đi Đê Sông Lô | 363.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5613 | Huyện Sông Lô | Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ cây xăng xã Cao Phong - Đi trường PTTH Trần Nguyễn Hãn (giáp địa phận xã Triệu Đề) | 297.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5614 | Huyện Sông Lô | Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ nghĩa trang liệt sỹ - Đến hết xã Cao Phong giáp xã Văn Quán | 297.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5615 | Huyện Sông Lô | Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ ngã 3 nghĩa trang liệt sỹ - Đến ngã ba Cổng Cầy | 297.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5616 | Huyện Sông Lô | Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ cầu Đồng Mặn - Đến giáp địa phận xã Phương Khoan | 363.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5617 | Huyện Sông Lô | Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ giáp Tỉnh lộ 307B (nhà ông Lan Sinh) - Đi Đến chân Thiền Viện Trúc Lâm Tuệ Đức | 363.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5618 | Huyện Sông Lô | Xã Bạch Lưu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ Trạm y tế xã - Đến Miễu Vũ | 396.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5619 | Huyện Sông Lô | Xã Bạch Lưu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ Miếu Vũ - Đến hết địa phận xã Bạch Lưu (giáp xã Hải Lựu) | 363.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5620 | Huyện Sông Lô | Xã Bạch Lưu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ Trạm y tế xã - Đến hết địa phận xã Bạch Lưu (giáp huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang) | 363.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5621 | Huyện Sông Lô | Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ cống Đồng Hội thôn Hòa Bình - Công cây Bo thôn thượng | 429.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5622 | Huyện Sông Lô | Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Công cây Bo thôn thượng - Đến hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Hải Lựu) | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5623 | Huyện Sông Lô | Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ cống Đồng Hội thôn Hòa Bình - Đến hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Phương Khoan) | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5624 | Huyện Sông Lô | Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ Đường liên xã đê tả sông Lô - Đến gò khu cao xã Nhân Đạo | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5625 | Huyện Sông Lô | Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ Đường liên xã đê tả sông Lô - Đi xã Nhân Đạo | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5626 | Huyện Sông Lô | Đất khu đất dân cư hai bên đường - Xã Đôn Nhân - Các huyện Sông Lô | Đoạn Từ cống Đồng Gội thôn Hòa Bình - Cống cây Bo thôn Thượng | 363.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5627 | Huyện Sông Lô | Đất khu đất dân cư hai bên đường - Xã Đôn Nhân - Các huyện Sông Lô | Đoạn từ câu Bo thôn Thượng - đến Hết địa phận xã Đôn Nhân (Giáp xã Hải Lựu) | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5628 | Huyện Sông Lô | Đất khu đất dân cư hai bên đường - Xã Đôn Nhân - Các huyện Sông Lô | Đoạn từ cống Đồng Gội thôn Hòa Bình - Hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Phương Khoan) | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5629 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Hải Lựu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ địa phận xã Hải Lựu (giáp xã Đôn Nhân) - Đến đường vào trường Tiểu học xã Hải Lưu | 363.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5630 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Hải Lựu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ đường vào trường Tiểu học xã Hải Lưu - Đến Cây Xăng xã Hải Lựu (Nhà ông Úc) | 429.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5631 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Hải Lựu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ Cây Xăng xã Hải Lựu (nhà ông Úc) - Đến hết địa phận xã Hải Lựu (giáp xã Bạch Lưu) | 363.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5632 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Xã Hải Lựu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ chân đê tả Sông Lô (nhà ông Hồng) - Đi xã Lãng Công | 264.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5633 | Huyện Sông Lô | Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ trường Tiểu học - Đến hết địa phận xã Lãng Công (giáp địa phận xã Hải Lựu) | 231.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5634 | Huyện Sông Lô | Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ ngã ba giao đường đi Nhân Đạo - Đến hết địa phận xã Lãng Công (giáp địa phận xã Nhân Đạo) | 231.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5635 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ giáp xã Cao Phong - Đến hết địa phận xã Đức Bác (giáp xã Tứ Yên) | 363.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5636 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Tứ Yên - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Thuộc địa phận xã Tứ Yên | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5637 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Phương Khoan - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Thuộc địa phận xã Phương Khoan | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5638 | Huyện Sông Lô | Đất hai bên đường liên xã còn lại - Các huyện sông Lô | 231.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD | |
5639 | Huyện Sông Lô | Khu tái định cư 500KV xã Đồng Thịnh (đường 5,5m) - Các huyện Sông Lô | 363.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
5640 | Huyện Sông Lô | Khu tái định cư đường cao tốc xã Đức Bác (đường 5m) - Các huyện Sông Lô | 429.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
5641 | Huyện Sông Lô | Đường 24m mới - Các huyện Sông Lô | Từ Văn Quán đi thị trấn huyện Sông Lô đi qua các xã Đồng Thịnh, Yên Thạch, Như Thụy | 462.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
5642 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường đê tả sông Lô, đoạn từ địa phận xã Như Thụy đến địa phận TT Tam Sơn - Xã Như Thụy - Các huyện Sông Lô | 660.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD | |
5643 | Huyện Sông Lô | đồng bằng - Huyện Sông Lô | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5644 | Huyện Sông Lô | trung du - Huyện Sông Lô | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5645 | Huyện Sông Lô | miền núi - Huyện Sông Lô | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5646 | Huyện Sông Lô | đồng bằng - Huyện Sông Lô | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
5647 | Huyện Sông Lô | trung du - Huyện Sông Lô | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
5648 | Huyện Sông Lô | miền núi - Huyện Sông Lô | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
5649 | Huyện Sông Lô | đồng bằng - Huyện Sông Lô | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5650 | Huyện Sông Lô | trung du - Huyện Sông Lô | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5651 | Huyện Sông Lô | miền núi - Huyện Sông Lô | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5652 | Huyện Sông Lô | Huyện Sông Lô | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5653 | Huyện Sông Lô | Huyện Sông Lô | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5654 | Huyện Sông Lô | Huyện Sông Lô | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc cho Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cho vị trí đất trồng cây hàng năm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định sử dụng đất đai.
Vị Trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 của đất trồng cây hàng năm là 55.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể được quy định cho loại đất này trong khu vực, phản ánh giá trị đất nông nghiệp và khả năng sản xuất của nó.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Sông Lô. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất tại Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc cho đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng cây hàng năm, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 của đất trồng cây hàng năm là 55.000 VNĐ/m². Giá trị này phản ánh giá trị đất trong khu vực trung du của Huyện Sông Lô, phục vụ cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp. Mức giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình thị trường và điều kiện cụ thể của từng khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc. Nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển sản xuất hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực miền núi của huyện Sông Lô, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường đất đai.
Vị Trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đất trồng cây hàng năm có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực miền núi, nơi chủ yếu được sử dụng cho nông nghiệp. Mặc dù giá trị không cao như các khu vực đô thị, nhưng đây là cơ hội hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào nông nghiệp hoặc phát triển các dự án liên quan đến sản xuất nông sản.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Sông Lô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc: Đất Rừng Sản Xuất
Bảng giá đất tại Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc cho đất rừng sản xuất đã được cập nhật theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất rừng sản xuất, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 của đất rừng sản xuất là 30.000 VNĐ/m². Giá trị này phản ánh giá trị đất rừng sản xuất tại Huyện Sông Lô, phục vụ cho các hoạt động sản xuất nông lâm nghiệp. Mức giá này có thể biến động tùy thuộc vào tình hình thị trường và điều kiện cụ thể của từng khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc. Nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên đất.