STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sông Lô | Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Phương Khoan - Thị trấn Tam Sơn | Từ ngã ba Then - Đến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà ông Tâm) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Sông Lô | Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Như Thuỵ - Thị trấn Tam Sơn | Từ ngã ba Then - Đến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà Mến Độ) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở |
3 | Huyện Sông Lô | Đất hai bên đường từ ngã ba thị trấn Tam Sơn đi xã Nhạo Sơn - Thị trấn Tam Sơn | Từ ngã ba Then - Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở |
4 | Huyện Sông Lô | Đất hai bên đường đôi trung tâm huyện Sông Lô (đường 36,5m) - Thị trấn Tam Sơn | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở | |
5 | Huyện Sông Lô | Đất hai bên đường 24m - Thị trấn Tam Sơn | Đoạn từ tỉnh lộ 307 đi đê tả Sông Lô | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở |
6 | Huyện Sông Lô | Đất hai bên đường 22m - Thị trấn Tam Sơn | Từ tỉnh lộ 307 (trường tiểu học thị trấn) - Đi hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp xã Như Thụy) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
7 | Huyện Sông Lô | Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn | Từ Cống Anh Trỗi - Đến đường 36m | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở |
8 | Huyện Sông Lô | Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn | Từ đường đường 36m - Đến hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất ở |
9 | Huyện Sông Lô | Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn | Từ ngã ba Cây Tháp - Đến Nhà Văn Hoá TDP Bình Sơn | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất ở |
10 | Huyện Sông Lô | Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn | Từ đất nhà ông Dũng (Đức) - Đến cổng trường PTTH Sáng Sơn | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất ở |
11 | Huyện Sông Lô | Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn | Từ tỉnh lộ 307 (Cây Si) - Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Như Thuỵ) | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở |
12 | Huyện Sông Lô | Khu đất dịch vụ, giãn dân, TĐC và đấu giá tại thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn | Mặt cắt đường > 13,5m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
13 | Huyện Sông Lô | Khu đất dịch vụ, giãn dân, TĐC và đấu giá tại thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn | Mặt cắt đường ≤ 13,5m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
14 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường đê tả Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn | Từ giáp xã Như Thụy - Đến hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp xã Phương Khoan) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất ở |
15 | Huyện Sông Lô | Đường nội thị huyện Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn | Từ đường đôi trung tâm huyện Sông Lô (Đường 36,5m) - Đến bến xe khách | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở |
16 | Huyện Sông Lô | Đường nội thị huyện Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn | Từ trường THCS Sông Lô - Đi bến xe khách. | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở |
17 | Huyện Sông Lô | Đường nội thị huyện Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn | Bến xe khách - Đi đường vành đai phía nam. | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở |
18 | Huyện Sông Lô | Đường nội thị huyện Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn | Chi cục Thuế - Đi đường vành đai phía đông. | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở |
19 | Huyện Sông Lô | Đất hai bên đường nội thị các tuyến - Thị trấn Tam Sơn | Từ Đê tả Sông Lô qua Bến xe khách đi Ngân hàng chính sách và trường THCS Sông Lô | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở |
20 | Huyện Sông Lô | Đất hai bên đường nội thị các tuyến - Thị trấn Tam Sơn | Từ Đê tả Sông Lô - đến TDP Bình Lạc (cổng ông Ngọ) | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở |
21 | Huyện Sông Lô | Đất hai bên đường - Thị trấn Tam Sơn | Từ Đê tả Sông Lô qua đình Bình Sơn (cổng bà Mường) - đến TDP Bình Lạc (thác ông Toàn) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất ở |
22 | Huyện Sông Lô | Đất hai bên đường nội thị tuyến - Thị trấn Tam Sơn | Từ tỉnh lộ 307B (nhà văn hóa TDP Sơn Cầu) đi TDP Lạc Kiều (cổng bà Quốc) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất ở |
23 | Huyện Sông Lô | Đất hai bên đường nội thị tuyến - Thị trấn Tam Sơn | Từ tỉnh lộ 307B (cổng ông Đức) đi hết địa phận thị trấn Tam Sơn giáp xã Như Thụy (Cống Vãn) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất ở |
24 | Huyện Sông Lô | Xã Tân Lập - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô | Từ giáp địa phận đến giáp địa phận thị trấn Lập Thạch (cầu Nóng) - Đến UBND xã Tân Lập | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
25 | Huyện Sông Lô | Xã Tân Lập - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô | Từ UBND xã Tân Lập - Đến giáp địa phận xã Nhạo Sơn | 3.200.000 | 1.920.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
26 | Huyện Sông Lô | Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô | Từ địa phận xã Tân Lập - Đến cổng UBND xã Nhạo Sơn | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
27 | Huyện Sông Lô | Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô | Từ cổng UBND xã Nhạo Sơn - Đến ngã ba xã Nhạo Sơn | 3.500.000 | 2.100.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
28 | Huyện Sông Lô | Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô | Từ ngã ba xã Nhạo Sơn - Đến hết địa phận xã Nhạo Sơn (giáp địa phận thị trấn Tam Sơn) | 4.000.000 | 2.400.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
29 | Huyện Sông Lô | Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô | Từ ngã ba Nhạo Sơn - Đến hết Cầu Nếp | 2.000.000 | 1.200.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
30 | Huyện Sông Lô | Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô | Từ hết Cầu nếp - Đến hết xã Nhạo Sơn (giáp địa phận xã Đồng Quế) | 1.500.000 | 900.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
31 | Huyện Sông Lô | Đất 2 bên đường nội thị huyện Sông Lô thuộc địa phận xã Nhạo Sơn - Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở | |
32 | Huyện Sông Lô | Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô | Đoạn Từ TL307 (cầu nếp xã Nhạo Sơn) Đi Kho bạc nhà nước | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
33 | Huyện Sông Lô | Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô | Đoạn từ Trung tâm Y tế Sông Lô - đến Cây nứa (thôn Lũng Gì xã Nhạo Sơn) | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
34 | Huyện Sông Lô | Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô | Đoạn từ Tỉnh lộ 307 ( Xã Tân Lập) - đến Chi cục Thuế huyện Sông Lô | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
35 | Huyện Sông Lô | Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô | Đoạn từ Ngân hàng chính sách - đến Bến xe khách | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
36 | Huyện Sông Lô | Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô | Đoạn từ Trường tiểu học (dự kiến) - đến Thôn Lũng Gì xã Nhạo Sơn | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
37 | Huyện Sông Lô | Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô | Từ giáp địa phận xã Nhạo Sơn - Đến trạm y tế xã Đồng Quế | 1.500.000 | 900.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
38 | Huyện Sông Lô | Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô | Từ trạm y tế xã qua UBND xã - Đến nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng Quế | 2.000.000 | 1.200.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
39 | Huyện Sông Lô | Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô | Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng Quế - Đến cầu Đồng Mặn | 1.500.000 | 900.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
40 | Huyện Sông Lô | Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô | Từ cầu Đồng Mặn Phương Khoan - Đến hết địa phận xã Đồng Quế (giáp địa phận xã Lãng Công) | 1.700.000 | 1.020.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
41 | Huyện Sông Lô | Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô | Từ giáp địa phận xã Đồng Quế - Đến hết Cầu Đồng Thảy Dưới | 2.000.000 | 1.200.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
42 | Huyện Sông Lô | Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô | Từ hết Cầu Đồng Thảy Dưới - Đến phòng khám Đa khoa khu vực Lãng Công | 2.500.000 | 1.500.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
43 | Huyện Sông Lô | Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô | Từ phòng khám Đa khoa khu vực Lãng Công - Đến trạm y tế xã Lãng Công | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
44 | Huyện Sông Lô | Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô | Từ trạm y tế xã Lãng Công - Đến Cầu Sống (Khu chợ Lãng Công) | 6.000.000 | 3.600.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
45 | Huyện Sông Lô | Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô | Từ Cầu Sống - Đến giáp địa phận xã Quang Yên | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
46 | Huyện Sông Lô | Xã Quang Yên - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô | Từ giáp địa phận xã Lãng Công - Đến hết Hồ Cầu Đình | 1.200.000 | 720.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
47 | Huyện Sông Lô | Xã Quang Yên - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô | Từ hết Hồ Cầu Đình - Đến hết đất trụ sở UBND xã Quang Yên | 1.500.000 | 900.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
48 | Huyện Sông Lô | Xã Quang Yên - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô | Từ giáp trụ sở UBND xã - Đến giáp đất huyện Sơn Dương (Tuyên Quang) | 1.200.000 | 720.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
49 | Huyện Sông Lô | Đường TL 307B mới - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô | Từ ngã tư chợ Đồng Quế - đến TL 307 cũ | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
50 | Huyện Sông Lô | Đường tỉnh lộ 307B mới thuộc xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở | |
51 | Huyện Sông Lô | Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Đoạn thuộc địa phận xã Yên Thạch | 1.200.000 | 720.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
52 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Từ Phà Then đến Địa phận xã Như Thụy | 2.000.000 | 1.200.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
53 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Địa phận xã Yên Thạch | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
54 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư các tuyến đường liên xã - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | 1.000.000 | 720.000 | 330.000 | - | - | Đất ở | |
55 | Huyện Sông Lô | Đất dân cư 2 bên đường - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Từ nút giao Văn quán - đên trung tâm huyện Sông Lô | 4.000.000 | 2.400.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
56 | Huyện Sông Lô | Đất dân cư 2 bên đường - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Tuyến đường 53 từ tỉnh lộ 306 Long Cương - đến Bến Phà Then | 2.000.000 | 1.200.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
57 | Huyện Sông Lô | Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Từ giáp địa phận xã Yên Thạch - Đến ngã tư đi Xuân Lôi | 2.500.000 | 1.500.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
58 | Huyện Sông Lô | Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Từ ngã tư đi Xuân Lôi - Đến trường THCS xã Đồng Thịnh | 3.500.000 | 2.100.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
59 | Huyện Sông Lô | Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Từ trường THCS - Đến ngã tư giao đường 24m | 4.000.000 | 2.400.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
60 | Huyện Sông Lô | Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Từ đường 24mVăn Quán- Sông Lô - Đến ngã 3 giao với đường liên xã Tứ Yên | 3.500.000 | 2.100.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
61 | Huyện Sông Lô | Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Từ ngã 3 giao với đường liên xã Tứ Yên - Đến hết địa phận xã Đồng Thịnh | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
62 | Huyện Sông Lô | Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Từ giáp địa phận xã Đồng Thịnh - Đến trường THCS xã Đức Bác | 2.500.000 | 1.500.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
63 | Huyện Sông Lô | Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Từ trường THCS xã Đức Bác - Đến UBND xã Đức Bác | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
64 | Huyện Sông Lô | Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô | Từ UBND xã Đức Bác - Đến đê Sông Lô | 3.500.000 | 2.100.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
65 | Huyện Sông Lô | Đất khu tái định cư đường cao tốc xã Đức Bác - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô | Các lô thuộc băng 1 giáp đường tỉnh 306 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
66 | Huyện Sông Lô | Đất khu tái định cư đường cao tốc xã Đức Bác - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô | Các lô thuộc băng 2 giáp đường tỉnh 306 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
67 | Huyện Sông Lô | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất khu vực Bãi Dưới, Lâm Ngoài, Cầu Chu - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô | Các Lô từ A1-A25; B1-B5; C1-C10 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
68 | Huyện Sông Lô | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất khu vực Bãi Dưới, Lâm Ngoài, Cầu Chu - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô | Các Lô từ A26-A43; B6-B37 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
69 | Huyện Sông Lô | Đất khu đất dân cư hai bên đường liên xã - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô | Đoạn Từ Trạm viễn thông - đến hết Địa phận xã Đức Bác | 1.500.000 | 900.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
70 | Huyện Sông Lô | Đất khu đất dân cư hai bên đường liên xã - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô | Đoạn từ Trường THCS Đức Bác - đến hết địa phận xã Đức Bác | 1.200.000 | 720.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
71 | Huyện Sông Lô | Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ cây xăng xã Cao Phong - Đi nghĩa trang liệt sỹ | 5.000.000 | 3.000.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
72 | Huyện Sông Lô | Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ cây xăng xã Cao Phong - Đi Đê Sông Lô | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
73 | Huyện Sông Lô | Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ cây xăng xã Cao Phong - Đi trường PTTH Trần Nguyễn Hãn (giáp địa phận xã Triệu Đề) | 4.000.000 | 2.400.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
74 | Huyện Sông Lô | Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ nghĩa trang liệt sỹ - Đến hết xã Cao Phong giáp xã Văn Quán | 1.500.000 | 900.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
75 | Huyện Sông Lô | Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ ngã 3 nghĩa trang liệt sỹ - Đến ngã ba Cổng Cầy | 2.000.000 | 1.200.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
76 | Huyện Sông Lô | Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ cầu Đồng Mặn - Đến giáp địa phận xã Phương Khoan | 1.200.000 | 720.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
77 | Huyện Sông Lô | Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ giáp Tỉnh lộ 307B (nhà ông Lan Sinh) - Đi Đến chân Thiền Viện Trúc Lâm Tuệ Đức | 1.200.000 | 720.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
78 | Huyện Sông Lô | Xã Bạch Lưu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ Trạm y tế xã - Đến Miễu Vũ | 1.500.000 | 900.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
79 | Huyện Sông Lô | Xã Bạch Lưu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ Miếu Vũ - Đến hết địa phận xã Bạch Lưu (giáp xã Hải Lựu) | 1.500.000 | 900.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
80 | Huyện Sông Lô | Xã Bạch Lưu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ Trạm y tế xã - Đến hết địa phận xã Bạch Lưu (giáp huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang) | 1.500.000 | 900.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
81 | Huyện Sông Lô | Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ cống Đồng Hội thôn Hòa Bình - Công cây Bo thôn thượng | 1.500.000 | 900.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
82 | Huyện Sông Lô | Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Công cây Bo thôn thượng - Đến hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Hải Lựu) | 1.500.000 | 900.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
83 | Huyện Sông Lô | Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ cống Đồng Hội thôn Hòa Bình - Đến hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Phương Khoan) | 1.200.000 | 720.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
84 | Huyện Sông Lô | Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ Đường liên xã đê tả sông Lô - Đến gò khu cao xã Nhân Đạo | 1.200.000 | 720.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
85 | Huyện Sông Lô | Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ Đường liên xã đê tả sông Lô - Đi xã Nhân Đạo | 1.200.000 | 720.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
86 | Huyện Sông Lô | Đất khu đất dân cư hai bên đường - Xã Đôn Nhân - Các huyện Sông Lô | Đoạn Từ cống Đồng Gội thôn Hòa Bình - Cống cây Bo thôn Thượng | 2.500.000 | 1.500.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
87 | Huyện Sông Lô | Đất khu đất dân cư hai bên đường - Xã Đôn Nhân - Các huyện Sông Lô | Đoạn từ câu Bo thôn Thượng - đến Hết địa phận xã Đôn Nhân (Giáp xã Hải Lựu) | 2.000.000 | 1.200.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
88 | Huyện Sông Lô | Đất khu đất dân cư hai bên đường - Xã Đôn Nhân - Các huyện Sông Lô | Đoạn từ cống Đồng Gội thôn Hòa Bình - Hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Phương Khoan) | 2.000.000 | 1.200.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
89 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Hải Lựu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ địa phận xã Hải Lựu (giáp xã Đôn Nhân) - Đến đường vào trường Tiểu học xã Hải Lưu | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
90 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Hải Lựu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ đường vào trường Tiểu học xã Hải Lưu - Đến Cây Xăng xã Hải Lựu (Nhà ông Úc) | 4.000.000 | 2.400.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
91 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Hải Lựu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ Cây Xăng xã Hải Lựu (nhà ông Úc) - Đến hết địa phận xã Hải Lựu (giáp xã Bạch Lưu) | 3.000.000 | 1.800.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
92 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Xã Hải Lựu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ chân đê tả Sông Lô (nhà ông Hồng) - Đi xã Lãng Công | 2.000.000 | 1.200.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
93 | Huyện Sông Lô | Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ trường Tiểu học - Đến hết địa phận xã Lãng Công (giáp địa phận xã Hải Lựu) | 2.000.000 | 1.200.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
94 | Huyện Sông Lô | Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ ngã ba giao đường đi Nhân Đạo - Đến hết địa phận xã Lãng Công (giáp địa phận xã Nhân Đạo) | 1.500.000 | 900.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
95 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Từ giáp xã Cao Phong - Đến hết địa phận xã Đức Bác (giáp xã Tứ Yên) | 2.500.000 | 1.500.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
96 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Tứ Yên - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Thuộc địa phận xã Tứ Yên | 1.500.000 | 900.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
97 | Huyện Sông Lô | Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Phương Khoan - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô | Thuộc địa phận xã Phương Khoan | 1.500.000 | 900.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
98 | Huyện Sông Lô | Đất hai bên đường liên xã còn lại - Các huyện sông Lô | 600.000 | 550.000 | 330.000 | - | - | Đất ở | |
99 | Huyện Sông Lô | Khu tái định cư 500KV xã Đồng Thịnh (đường 5,5m) - Các huyện Sông Lô | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
100 | Huyện Sông Lô | Khu tái định cư đường cao tốc xã Đức Bác (đường 5m) - Các huyện Sông Lô | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc Cho Đường Từ Ngã Ba Then Đi Xã Phương Khoan
Bảng giá đất của huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc cho đoạn đường từ ngã ba Then đến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà ông Tâm), loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị Trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vị trí gần các dịch vụ và hạ tầng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông.
Vị Trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng cho các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba Then đi xã Phương Khoan. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc cho Đường Từ Ngã Ba Then Đi Xã Như Thuỵ
Bảng giá đất của huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn đường từ ngã ba Then đi xã Như Thuỵ tại thị trấn Tam Sơn, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí đất hai bên đường, từ ngã ba Then đến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà Mến Độ), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị Trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận lợi hơn một chút.
Vị Trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba Then đi xã Như Thuỵ, thị trấn Tam Sơn. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc: Thị Trấn Tam Sơn
Bảng giá đất tại Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc cho đất hai bên đường từ ngã ba thị trấn Tam Sơn đi xã Nhạo Sơn, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba Then đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn) có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được coi là có giá trị cao do nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt và kinh doanh.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị nhất định.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Tam Sơn, Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc cho Đường Đôi Trung Tâm Huyện Sông Lô
Bảng giá đất của huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn đường đôi trung tâm huyện Sông Lô (đường 36,5m) tại thị trấn Tam Sơn, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí đất hai bên đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, khiến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị Trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút.
Vị Trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường đôi trung tâm huyện Sông Lô, thị trấn Tam Sơn. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc: Thị Trấn Tam Sơn
Bảng giá đất tại Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc cho đất hai bên đường 24m thuộc thị trấn Tam Sơn, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ tỉnh lộ 307 đi đê tả Sông Lô có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được xem là có giá trị cao nhất do nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt và kinh doanh.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị nhất định.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Tam Sơn, Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.