Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Phúc là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Phúc là: 30.000
Giá đất trung bình tại Vĩnh Phúc là: 3.267.693
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5401 Huyện Sông Lô Đất khu tái định cư đường cao tốc xã Đức Bác - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô Các lô thuộc băng 1 giáp đường tỉnh 306 2.500.000 - - - - Đất ở
5402 Huyện Sông Lô Đất khu tái định cư đường cao tốc xã Đức Bác - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô Các lô thuộc băng 2 giáp đường tỉnh 306 1.500.000 - - - - Đất ở
5403 Huyện Sông Lô Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất khu vực Bãi Dưới, Lâm Ngoài, Cầu Chu - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô Các Lô từ A1-A25; B1-B5; C1-C10 2.000.000 - - - - Đất ở
5404 Huyện Sông Lô Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất khu vực Bãi Dưới, Lâm Ngoài, Cầu Chu - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô Các Lô từ A26-A43; B6-B37 1.500.000 - - - - Đất ở
5405 Huyện Sông Lô Đất khu đất dân cư hai bên đường liên xã - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô Đoạn Từ Trạm viễn thông - đến hết Địa phận xã Đức Bác 1.500.000 900.000 330.000 - - Đất ở
5406 Huyện Sông Lô Đất khu đất dân cư hai bên đường liên xã - Xã Đức Bác - Các huyện Sông Lô Đoạn từ Trường THCS Đức Bác - đến hết địa phận xã Đức Bác 1.200.000 720.000 330.000 - - Đất ở
5407 Huyện Sông Lô Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ cây xăng xã Cao Phong - Đi nghĩa trang liệt sỹ 5.000.000 3.000.000 330.000 - - Đất ở
5408 Huyện Sông Lô Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ cây xăng xã Cao Phong - Đi Đê Sông Lô 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5409 Huyện Sông Lô Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ cây xăng xã Cao Phong - Đi trường PTTH Trần Nguyễn Hãn (giáp địa phận xã Triệu Đề) 4.000.000 2.400.000 330.000 - - Đất ở
5410 Huyện Sông Lô Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ nghĩa trang liệt sỹ - Đến hết xã Cao Phong giáp xã Văn Quán 1.500.000 900.000 330.000 - - Đất ở
5411 Huyện Sông Lô Xã Cao Phong - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ ngã 3 nghĩa trang liệt sỹ - Đến ngã ba Cổng Cầy 2.000.000 1.200.000 330.000 - - Đất ở
5412 Huyện Sông Lô Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ cầu Đồng Mặn - Đến giáp địa phận xã Phương Khoan 1.200.000 720.000 330.000 - - Đất ở
5413 Huyện Sông Lô Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ giáp Tỉnh lộ 307B (nhà ông Lan Sinh) - Đi Đến chân Thiền Viện Trúc Lâm Tuệ Đức 1.200.000 720.000 330.000 - - Đất ở
5414 Huyện Sông Lô Xã Bạch Lưu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ Trạm y tế xã - Đến Miễu Vũ 1.500.000 900.000 330.000 - - Đất ở
5415 Huyện Sông Lô Xã Bạch Lưu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ Miếu Vũ - Đến hết địa phận xã Bạch Lưu (giáp xã Hải Lựu) 1.500.000 900.000 330.000 - - Đất ở
5416 Huyện Sông Lô Xã Bạch Lưu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ Trạm y tế xã - Đến hết địa phận xã Bạch Lưu (giáp huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang) 1.500.000 900.000 330.000 - - Đất ở
5417 Huyện Sông Lô Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ cống Đồng Hội thôn Hòa Bình - Công cây Bo thôn thượng 1.500.000 900.000 330.000 - - Đất ở
5418 Huyện Sông Lô Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Công cây Bo thôn thượng - Đến hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Hải Lựu) 1.500.000 900.000 330.000 - - Đất ở
5419 Huyện Sông Lô Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ cống Đồng Hội thôn Hòa Bình - Đến hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Phương Khoan) 1.200.000 720.000 330.000 - - Đất ở
5420 Huyện Sông Lô Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ Đường liên xã đê tả sông Lô - Đến gò khu cao xã Nhân Đạo 1.200.000 720.000 330.000 - - Đất ở
5421 Huyện Sông Lô Xã Đôn Nhân - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ Đường liên xã đê tả sông Lô - Đi xã Nhân Đạo 1.200.000 720.000 330.000 - - Đất ở
5422 Huyện Sông Lô Đất khu đất dân cư hai bên đường - Xã Đôn Nhân - Các huyện Sông Lô Đoạn Từ cống Đồng Gội thôn Hòa Bình - Cống cây Bo thôn Thượng 2.500.000 1.500.000 330.000 - - Đất ở
5423 Huyện Sông Lô Đất khu đất dân cư hai bên đường - Xã Đôn Nhân - Các huyện Sông Lô Đoạn từ câu Bo thôn Thượng - đến Hết địa phận xã Đôn Nhân (Giáp xã Hải Lựu) 2.000.000 1.200.000 330.000 - - Đất ở
5424 Huyện Sông Lô Đất khu đất dân cư hai bên đường - Xã Đôn Nhân - Các huyện Sông Lô Đoạn từ cống Đồng Gội thôn Hòa Bình - Hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Phương Khoan) 2.000.000 1.200.000 330.000 - - Đất ở
5425 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Hải Lựu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ địa phận xã Hải Lựu (giáp xã Đôn Nhân) - Đến đường vào trường Tiểu học xã Hải Lưu 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5426 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Hải Lựu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ đường vào trường Tiểu học xã Hải Lưu - Đến Cây Xăng xã Hải Lựu (Nhà ông Úc) 4.000.000 2.400.000 330.000 - - Đất ở
5427 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Hải Lựu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ Cây Xăng xã Hải Lựu (nhà ông Úc) - Đến hết địa phận xã Hải Lựu (giáp xã Bạch Lưu) 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5428 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Xã Hải Lựu - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ chân đê tả Sông Lô (nhà ông Hồng) - Đi xã Lãng Công 2.000.000 1.200.000 330.000 - - Đất ở
5429 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ trường Tiểu học - Đến hết địa phận xã Lãng Công (giáp địa phận xã Hải Lựu) 2.000.000 1.200.000 330.000 - - Đất ở
5430 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ ngã ba giao đường đi Nhân Đạo - Đến hết địa phận xã Lãng Công (giáp địa phận xã Nhân Đạo) 1.500.000 900.000 330.000 - - Đất ở
5431 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Từ giáp xã Cao Phong - Đến hết địa phận xã Đức Bác (giáp xã Tứ Yên) 2.500.000 1.500.000 330.000 - - Đất ở
5432 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Tứ Yên - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Thuộc địa phận xã Tứ Yên 1.500.000 900.000 330.000 - - Đất ở
5433 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô - Xã Phương Khoan - Đất khu dân cư hai bên đường liên xã - Các huyện Sông Lô Thuộc địa phận xã Phương Khoan 1.500.000 900.000 330.000 - - Đất ở
5434 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường liên xã còn lại - Các huyện sông Lô 600.000 550.000 330.000 - - Đất ở
5435 Huyện Sông Lô Khu tái định cư 500KV xã Đồng Thịnh (đường 5,5m) - Các huyện Sông Lô 1.000.000 - - - - Đất ở
5436 Huyện Sông Lô Khu tái định cư đường cao tốc xã Đức Bác (đường 5m) - Các huyện Sông Lô 1.000.000 - - - - Đất ở
5437 Huyện Sông Lô Đường 24m mới - Các huyện Sông Lô Từ Văn Quán đi thị trấn huyện Sông Lô đi qua các xã Đồng Thịnh, Yên Thạch, Như Thụy 4.000.000 2.400.000 330.000 - - Đất ở
5438 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường đê tả sông Lô, đoạn từ địa phận xã Như Thụy đến địa phận TT Tam Sơn - Xã Như Thụy - Các huyện Sông Lô 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5439 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Phương Khoan - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã ba Then - Đến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà ông Tâm) 880.000 484.000 440.000 - - Đất TM - DV
5440 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Như Thuỵ - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã ba Then - Đến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà Mến Độ) 880.000 484.000 440.000 - - Đất TM - DV
5441 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường từ ngã ba thị trấn Tam Sơn đi xã Nhạo Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã ba Then - Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn) 1.056.000 484.000 440.000 - - Đất TM - DV
5442 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường đôi trung tâm huyện Sông Lô (đường 36,5m) - Thị trấn Tam Sơn 1.056.000 484.000 440.000 - - Đất TM - DV
5443 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường 24m - Thị trấn Tam Sơn Đoạn từ tỉnh lộ 307 đi đê tả Sông Lô 1.056.000 484.000 440.000 - - Đất TM - DV
5444 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường 22m - Thị trấn Tam Sơn Từ tỉnh lộ 307 (trường tiểu học thị trấn) - Đi hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp xã Như Thụy) 1.056.000 484.000 440.000 - - Đất TM - DV
5445 Huyện Sông Lô Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ Cống Anh Trỗi - Đến đường 36m 704.000 484.000 440.000 - - Đất TM - DV
5446 Huyện Sông Lô Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ đường đường 36m - Đến hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn) 528.000 484.000 440.000 - - Đất TM - DV
5447 Huyện Sông Lô Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã ba Cây Tháp - Đến Nhà Văn Hoá TDP Bình Sơn 528.000 484.000 440.000 - - Đất TM - DV
5448 Huyện Sông Lô Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ đất nhà ông Dũng (Đức) - Đến cổng trường PTTH Sáng Sơn 792.000 484.000 440.000 - - Đất TM - DV
5449 Huyện Sông Lô Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ tỉnh lộ 307 (Cây Si) - Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Như Thuỵ) 528.000 484.000 440.000 - - Đất TM - DV
5450 Huyện Sông Lô Khu đất dịch vụ, giãn dân, TĐC và đấu giá tại thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Mặt cắt đường > 13,5m 704.000 - - - - Đất TM - DV
5451 Huyện Sông Lô Khu đất dịch vụ, giãn dân, TĐC và đấu giá tại thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Mặt cắt đường ≤ 13,5m 704.000 - - - - Đất TM - DV
5452 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường đê tả Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn Từ giáp xã Như Thụy - Đến hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp xã Phương Khoan) 616.000 484.000 440.000 - - Đất TM - DV
5453 Huyện Sông Lô Đường nội thị huyện Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn Từ đường đôi trung tâm huyện Sông Lô (Đường 36,5m) - Đến bến xe khách 880.000 485.100 441.000 - - Đất TM - DV
5454 Huyện Sông Lô Đường nội thị huyện Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn Từ trường THCS Sông Lô - Đi bến xe khách. 880.000 485.100 441.000 - - Đất TM - DV
5455 Huyện Sông Lô Đường nội thị huyện Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn Bến xe khách - Đi đường vành đai phía nam. 704.000 404.800 368.000 - - Đất TM - DV
5456 Huyện Sông Lô Đường nội thị huyện Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn Chi cục Thuế - Đi đường vành đai phía đông. 704.000 404.800 368.000 - - Đất TM - DV
5457 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường nội thị các tuyến - Thị trấn Tam Sơn Từ Đê tả Sông Lô qua Bến xe khách đi Ngân hàng chính sách và trường THCS Sông Lô 880.000 485.100 441.000 - - Đất TM - DV
5458 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường nội thị các tuyến - Thị trấn Tam Sơn Từ Đê tả Sông Lô - đến TDP Bình Lạc (cổng ông Ngọ) 528.000 484.000 440.000 - - Đất TM - DV
5459 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường - Thị trấn Tam Sơn Từ Đê tả Sông Lô qua đình Bình Sơn (cổng bà Mường) - đến TDP Bình Lạc (thác ông Toàn) 616.000 484.000 440.000 - - Đất TM - DV
5460 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường nội thị tuyến - Thị trấn Tam Sơn Từ tỉnh lộ 307B (nhà văn hóa TDP Sơn Cầu) đi TDP Lạc Kiều (cổng bà Quốc) 616.000 484.000 440.000 - - Đất TM - DV
5461 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường nội thị tuyến - Thị trấn Tam Sơn Từ tỉnh lộ 307B (cổng ông Đức) đi hết địa phận thị trấn Tam Sơn giáp xã Như Thụy (Cống Vãn) 616.000 484.000 440.000 - - Đất TM - DV
5462 Huyện Sông Lô Xã Tân Lập - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận đến giáp địa phận thị trấn Lập Thạch (cầu Nóng) - Đến UBND xã Tân Lập 616.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5463 Huyện Sông Lô Xã Tân Lập - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô Từ UBND xã Tân Lập - Đến giáp địa phận xã Nhạo Sơn 616.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5464 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô Từ địa phận xã Tân Lập - Đến cổng UBND xã Nhạo Sơn 616.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5465 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô Từ cổng UBND xã Nhạo Sơn - Đến ngã ba xã Nhạo Sơn 704.000 281.600 264.000 - - Đất TM - DV
5466 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô Từ ngã ba xã Nhạo Sơn - Đến hết địa phận xã Nhạo Sơn (giáp địa phận thị trấn Tam Sơn) 880.000 352.000 264.000 - - Đất TM - DV
5467 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ ngã ba Nhạo Sơn - Đến hết Cầu Nếp 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5468 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ hết Cầu nếp - Đến hết xã Nhạo Sơn (giáp địa phận xã Đồng Quế) 352.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5469 Huyện Sông Lô Đất 2 bên đường nội thị huyện Sông Lô thuộc địa phận xã Nhạo Sơn - Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5470 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô Đoạn Từ TL307 (cầu nếp xã Nhạo Sơn) Đi Kho bạc nhà nước 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5471 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô Đoạn từ Trung tâm Y tế Sông Lô - đến Cây nứa (thôn Lũng Gì xã Nhạo Sơn) 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5472 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô Đoạn từ Tỉnh lộ 307 ( Xã Tân Lập) - đến Chi cục Thuế huyện Sông Lô 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5473 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô Đoạn từ Ngân hàng chính sách - đến Bến xe khách 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5474 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô Đoạn từ Trường tiểu học (dự kiến) - đến Thôn Lũng Gì xã Nhạo Sơn 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5475 Huyện Sông Lô Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận xã Nhạo Sơn - Đến trạm y tế xã Đồng Quế 704.000 281.600 264.000 - - Đất TM - DV
5476 Huyện Sông Lô Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ trạm y tế xã qua UBND xã - Đến nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng Quế 704.000 281.600 264.000 - - Đất TM - DV
5477 Huyện Sông Lô Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng Quế - Đến cầu Đồng Mặn 528.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5478 Huyện Sông Lô Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ cầu Đồng Mặn Phương Khoan - Đến hết địa phận xã Đồng Quế (giáp địa phận xã Lãng Công) 528.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5479 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận xã Đồng Quế - Đến hết Cầu Đồng Thảy Dưới 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5480 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ hết Cầu Đồng Thảy Dưới - Đến phòng khám Đa khoa khu vực Lãng Công 528.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5481 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ phòng khám Đa khoa khu vực Lãng Công - Đến trạm y tế xã Lãng Công 528.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5482 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ trạm y tế xã Lãng Công - Đến Cầu Sống (Khu chợ Lãng Công) 792.000 316.800 264.000 - - Đất TM - DV
5483 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ Cầu Sống - Đến giáp địa phận xã Quang Yên 396.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5484 Huyện Sông Lô Xã Quang Yên - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận xã Lãng Công - Đến hết Hồ Cầu Đình 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5485 Huyện Sông Lô Xã Quang Yên - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ hết Hồ Cầu Đình - Đến hết đất trụ sở UBND xã Quang Yên 616.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5486 Huyện Sông Lô Xã Quang Yên - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ giáp trụ sở UBND xã - Đến giáp đất huyện Sơn Dương (Tuyên Quang) 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5487 Huyện Sông Lô Đường TL 307B mới - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ ngã tư chợ Đồng Quế - đến TL 307 cũ 880.000 352.000 264.000 - - Đất TM - DV
5488 Huyện Sông Lô Đường tỉnh lộ 307B mới thuộc xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô 880.000 352.000 264.000 - - Đất TM - DV
5489 Huyện Sông Lô Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Đoạn thuộc địa phận xã Yên Thạch 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5490 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ Phà Then đến Địa phận xã Như Thụy 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5491 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Địa phận xã Yên Thạch 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5492 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư các tuyến đường liên xã - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5493 Huyện Sông Lô Đất dân cư 2 bên đường - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ nút giao Văn quán - đên trung tâm huyện Sông Lô 572.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5494 Huyện Sông Lô Đất dân cư 2 bên đường - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Tuyến đường 53 từ tỉnh lộ 306 Long Cương - đến Bến Phà Then 308.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5495 Huyện Sông Lô Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận xã Yên Thạch - Đến ngã tư đi Xuân Lôi 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5496 Huyện Sông Lô Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ ngã tư đi Xuân Lôi - Đến trường THCS xã Đồng Thịnh 484.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5497 Huyện Sông Lô Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ trường THCS - Đến ngã tư giao đường 24m 396.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5498 Huyện Sông Lô Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ đường 24mVăn Quán- Sông Lô - Đến ngã 3 giao với đường liên xã Tứ Yên 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5499 Huyện Sông Lô Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ ngã 3 giao với đường liên xã Tứ Yên - Đến hết địa phận xã Đồng Thịnh 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
5500 Huyện Sông Lô Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận xã Đồng Thịnh - Đến trường THCS xã Đức Bác 572.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV

Bảng Giá Đất Khu Tái Định Cư Đường Cao Tốc - Xã Đức Bác, Huyện Sông Lô

Bảng giá đất của huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc cho khu tái định cư đường cao tốc tại xã Đức Bác, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu tái định cư đường cao tốc có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi, nằm giáp đường tỉnh 306, gần các tiện ích và hạ tầng phát triển, tạo điều kiện thuận lợi cho cư dân sinh sống và đầu tư.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu tái định cư đường cao tốc xã Đức Bác. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc: Khu Đất Dịch Vụ, Giãn Dân, Đấu Giá Quyền Sử Dụng Đất

Bảng giá đất của huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc cho khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Bãi Dưới, Lâm Ngoài, Cầu Chu - xã Đức Bác đã được cập nhật theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu đất dịch vụ, giãn dân có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, thích hợp cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Sông Lô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc cho Khu Đất Dân Cư Hai Bên Đường Liên Xã - Xã Đức Bác

Bảng giá đất của huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc cho khu đất dân cư hai bên đường liên xã tại xã Đức Bác, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí đất trong khu dân cư, từ trạm viễn thông đến hết địa phận xã Đức Bác, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị Trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận lợi hơn một chút.

Vị Trí 3: 330.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 330.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu đất dân cư hai bên đường liên xã, xã Đức Bác. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc cho Khu Dân Cư Hai Bên Đường Liên Xã - Xã Cao Phong

Bảng giá đất của huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc cho khu dân cư hai bên đường liên xã tại xã Cao Phong, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí đất trong khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 trong khu dân cư là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần cây xăng xã Cao Phong, có vị trí thuận lợi về giao thông và tiện ích, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị Trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích khác hoặc có lưu lượng giao thông tốt.

Vị Trí 3: 330.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 330.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư hai bên đường liên xã, xã Cao Phong. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc: Xã Đồng Quế

Bảng giá đất tại Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc cho đất khu dân cư hai bên đường liên xã ở Xã Đồng Quế đã được cập nhật theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu Đồng Mặn đến giáp địa phận xã Phương Khoan có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao do có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông dễ dàng, tạo điều kiện cho cuộc sống và phát triển kinh doanh.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đáng kể cho những người tìm kiếm nơi ở.

Vị trí 3: 330.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 330.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Đồng Quế, Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.