Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Phúc là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Phúc là: 30.000
Giá đất trung bình tại Vĩnh Phúc là: 3.267.693
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5301 Huyện Bình Xuyên Đường từ hết thôn Vĩnh Đồng đến cầu đen (Trường đoàn cũ) (Các ô tiếp giáp mặt đường) - Xã Trung Mỹ Đoạn từ Cầu Đen - đến hết khu Hố Rồng 462.000 277.200 264.000 - - Đất SX - KD
5302 Huyện Bình Xuyên Đường từ hết thôn Vĩnh Đồng đến cầu đen (Trường đoàn cũ) (Các ô tiếp giáp mặt đường) - Xã Trung Mỹ Đoạn từ khu Hố Rồng - đến hết thôn Vĩnh Đồng 396.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
5303 Huyện Bình Xuyên Đường từ bảng tin (Nhà Dương Tư) đến ngã tư thôn Trung màu (Các ô tiếp giáp mặt đường) - Xã Trung Mỹ 528.000 316.800 264.000 - - Đất SX - KD
5304 Huyện Bình Xuyên Đường từ dốc Tam Sơn đến hết thôn Mỹ Khê - Xã Trung Mỹ 396.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
5305 Huyện Bình Xuyên Đường từ thôn Mỹ Khê đến thôn Vĩnh Đồng - Xã Trung Mỹ 330.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
5306 Huyện Bình Xuyên Đường từ ngã 3 Thanh Lanh đi 338 - Xã Trung Mỹ 330.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
5307 Huyện Bình Xuyên Đường từ ngã 3 trại lợn qua Gia khau đi Hồ Trại Ngỗng - Xã Trung Mỹ 330.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
5308 Huyện Bình Xuyên Đường từ Mỹ Khê đi hồ Đồng Câu - Xã Trung Mỹ 330.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
5309 Huyện Bình Xuyên Đường từ dốc Tam sơn đi Đông Thành, Cơ khí - Xã Trung Mỹ 330.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
5310 Huyện Bình Xuyên Đường từ ngã 3 nhà ông, bà Hợi Dậu đi xóm Đồng Lớn (cũ) - Xã Trung Mỹ 330.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
5311 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ Các ô GD1-01 đến GD1-04; GD2-01 đến GD2-14; GD4-01 đến GD4-05 990.000 - - - - Đất SX - KD
5312 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ Các ô GD1-05 đến GD1-25; GD2-15 đến GD2-25; GD4-06 đến GD4-14 660.000 - - - - Đất SX - KD
5313 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ Các ô GD1-26 đến GD1-34; GD2-26 đến GD2-31 528.000 - - - - Đất SX - KD
5314 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ DV3-01 đến DV3-06 (GD3) DV3-07 đến DV3-28 (GD3) 660.000 - - - - Đất SX - KD
5315 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ DV1-01 - đến DV1-12 660.000 - - - - Đất SX - KD
5316 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ DV2-01 - đến DV2-18 660.000 - - - - Đất SX - KD
5317 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ ĐG5-01 - đến ĐG5-14 660.000 - - - - Đất SX - KD
5318 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ ĐG4-01 - đến ĐG4-18 660.000 - - - - Đất SX - KD
5319 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ ĐG7-01 - đến ĐG7-09 660.000 - - - - Đất SX - KD
5320 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ ĐG5-01 - đến ĐG5-28 660.000 - - - - Đất SX - KD
5321 Huyện Bình Xuyên Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò - Xã Trung Mỹ ĐG6-01 - đến ĐG6-08 660.000 - - - - Đất SX - KD
5322 Huyện Bình Xuyên Khu TĐC Gia Khau - Xã Trung Mỹ TĐC1- 01 - đến TĐC-08 330.000 - - - - Đất SX - KD
5323 Huyện Bình Xuyên Khu TĐC Gia Khau - Xã Trung Mỹ TĐC-09 - đến TĐC12 330.000 - - - - Đất SX - KD
5324 Huyện Bình Xuyên Khu quy hoạch Đồng Củ - Xã Trung Mỹ ĐG3-01 - ĐG3-41 660.000 - - - - Đất SX - KD
5325 Huyện Bình Xuyên đồng bằng - Huyện Bình Xuyên 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5326 Huyện Bình Xuyên trung du - Huyện Bình Xuyên 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5327 Huyện Bình Xuyên miền núi - Huyện Bình Xuyên 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5328 Huyện Bình Xuyên đồng bằng - Huyện Bình Xuyên 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
5329 Huyện Bình Xuyên trung du - Huyện Bình Xuyên 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
5330 Huyện Bình Xuyên miền núi - Huyện Bình Xuyên 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
5331 Huyện Bình Xuyên đồng bằng - Huyện Bình Xuyên 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5332 Huyện Bình Xuyên trung du - Huyện Bình Xuyên 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5333 Huyện Bình Xuyên miền núi - Huyện Bình Xuyên 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5334 Huyện Bình Xuyên Huyện Bình Xuyên 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5335 Huyện Bình Xuyên Huyện Bình Xuyên 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5336 Huyện Bình Xuyên Huyện Bình Xuyên 30.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
5337 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Phương Khoan - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã ba Then - Đến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà ông Tâm) 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở
5338 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Như Thuỵ - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã ba Then - Đến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà Mến Độ) 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở
5339 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường từ ngã ba thị trấn Tam Sơn đi xã Nhạo Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã ba Then - Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn) 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất ở
5340 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường đôi trung tâm huyện Sông Lô (đường 36,5m) - Thị trấn Tam Sơn 5.000.000 2.500.000 2.000.000 - - Đất ở
5341 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường 24m - Thị trấn Tam Sơn Đoạn từ tỉnh lộ 307 đi đê tả Sông Lô 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - - Đất ở
5342 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường 22m - Thị trấn Tam Sơn Từ tỉnh lộ 307 (trường tiểu học thị trấn) - Đi hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp xã Như Thụy) 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - - Đất ở
5343 Huyện Sông Lô Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ Cống Anh Trỗi - Đến đường 36m 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở
5344 Huyện Sông Lô Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ đường đường 36m - Đến hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn) 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất ở
5345 Huyện Sông Lô Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã ba Cây Tháp - Đến Nhà Văn Hoá TDP Bình Sơn 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất ở
5346 Huyện Sông Lô Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ đất nhà ông Dũng (Đức) - Đến cổng trường PTTH Sáng Sơn 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất ở
5347 Huyện Sông Lô Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Từ tỉnh lộ 307 (Cây Si) - Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Như Thuỵ) 1.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở
5348 Huyện Sông Lô Khu đất dịch vụ, giãn dân, TĐC và đấu giá tại thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Mặt cắt đường > 13,5m 2.400.000 - - - - Đất ở
5349 Huyện Sông Lô Khu đất dịch vụ, giãn dân, TĐC và đấu giá tại thị trấn Tam Sơn - Thị trấn Tam Sơn Mặt cắt đường ≤ 13,5m 1.800.000 - - - - Đất ở
5350 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường đê tả Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn Từ giáp xã Như Thụy - Đến hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp xã Phương Khoan) 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất ở
5351 Huyện Sông Lô Đường nội thị huyện Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn Từ đường đôi trung tâm huyện Sông Lô (Đường 36,5m) - Đến bến xe khách 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở
5352 Huyện Sông Lô Đường nội thị huyện Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn Từ trường THCS Sông Lô - Đi bến xe khách. 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở
5353 Huyện Sông Lô Đường nội thị huyện Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn Bến xe khách - Đi đường vành đai phía nam. 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở
5354 Huyện Sông Lô Đường nội thị huyện Sông Lô - Thị trấn Tam Sơn Chi cục Thuế - Đi đường vành đai phía đông. 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở
5355 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường nội thị các tuyến - Thị trấn Tam Sơn Từ Đê tả Sông Lô qua Bến xe khách đi Ngân hàng chính sách và trường THCS Sông Lô 2.000.000 1.200.000 800.000 - - Đất ở
5356 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường nội thị các tuyến - Thị trấn Tam Sơn Từ Đê tả Sông Lô - đến TDP Bình Lạc (cổng ông Ngọ) 1.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở
5357 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường - Thị trấn Tam Sơn Từ Đê tả Sông Lô qua đình Bình Sơn (cổng bà Mường) - đến TDP Bình Lạc (thác ông Toàn) 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất ở
5358 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường nội thị tuyến - Thị trấn Tam Sơn Từ tỉnh lộ 307B (nhà văn hóa TDP Sơn Cầu) đi TDP Lạc Kiều (cổng bà Quốc) 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất ở
5359 Huyện Sông Lô Đất hai bên đường nội thị tuyến - Thị trấn Tam Sơn Từ tỉnh lộ 307B (cổng ông Đức) đi hết địa phận thị trấn Tam Sơn giáp xã Như Thụy (Cống Vãn) 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất ở
5360 Huyện Sông Lô Xã Tân Lập - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận đến giáp địa phận thị trấn Lập Thạch (cầu Nóng) - Đến UBND xã Tân Lập 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5361 Huyện Sông Lô Xã Tân Lập - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô Từ UBND xã Tân Lập - Đến giáp địa phận xã Nhạo Sơn 3.200.000 1.920.000 330.000 - - Đất ở
5362 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô Từ địa phận xã Tân Lập - Đến cổng UBND xã Nhạo Sơn 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5363 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô Từ cổng UBND xã Nhạo Sơn - Đến ngã ba xã Nhạo Sơn 3.500.000 2.100.000 330.000 - - Đất ở
5364 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307 - Các huyện Sông Lô Từ ngã ba xã Nhạo Sơn - Đến hết địa phận xã Nhạo Sơn (giáp địa phận thị trấn Tam Sơn) 4.000.000 2.400.000 330.000 - - Đất ở
5365 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ ngã ba Nhạo Sơn - Đến hết Cầu Nếp 2.000.000 1.200.000 330.000 - - Đất ở
5366 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ hết Cầu nếp - Đến hết xã Nhạo Sơn (giáp địa phận xã Đồng Quế) 1.500.000 900.000 330.000 - - Đất ở
5367 Huyện Sông Lô Đất 2 bên đường nội thị huyện Sông Lô thuộc địa phận xã Nhạo Sơn - Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5368 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô Đoạn Từ TL307 (cầu nếp xã Nhạo Sơn) Đi Kho bạc nhà nước 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5369 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô Đoạn từ Trung tâm Y tế Sông Lô - đến Cây nứa (thôn Lũng Gì xã Nhạo Sơn) 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5370 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô Đoạn từ Tỉnh lộ 307 ( Xã Tân Lập) - đến Chi cục Thuế huyện Sông Lô 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5371 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô Đoạn từ Ngân hàng chính sách - đến Bến xe khách 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5372 Huyện Sông Lô Xã Nhạo Sơn - Các huyện Sông Lô Đoạn từ Trường tiểu học (dự kiến) - đến Thôn Lũng Gì xã Nhạo Sơn 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5373 Huyện Sông Lô Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận xã Nhạo Sơn - Đến trạm y tế xã Đồng Quế 1.500.000 900.000 330.000 - - Đất ở
5374 Huyện Sông Lô Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ trạm y tế xã qua UBND xã - Đến nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng Quế 2.000.000 1.200.000 330.000 - - Đất ở
5375 Huyện Sông Lô Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng Quế - Đến cầu Đồng Mặn 1.500.000 900.000 330.000 - - Đất ở
5376 Huyện Sông Lô Xã Đồng Quế - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ cầu Đồng Mặn Phương Khoan - Đến hết địa phận xã Đồng Quế (giáp địa phận xã Lãng Công) 1.700.000 1.020.000 330.000 - - Đất ở
5377 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận xã Đồng Quế - Đến hết Cầu Đồng Thảy Dưới 2.000.000 1.200.000 330.000 - - Đất ở
5378 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ hết Cầu Đồng Thảy Dưới - Đến phòng khám Đa khoa khu vực Lãng Công 2.500.000 1.500.000 330.000 - - Đất ở
5379 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ phòng khám Đa khoa khu vực Lãng Công - Đến trạm y tế xã Lãng Công 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5380 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ trạm y tế xã Lãng Công - Đến Cầu Sống (Khu chợ Lãng Công) 6.000.000 3.600.000 330.000 - - Đất ở
5381 Huyện Sông Lô Xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ Cầu Sống - Đến giáp địa phận xã Quang Yên 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5382 Huyện Sông Lô Xã Quang Yên - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận xã Lãng Công - Đến hết Hồ Cầu Đình 1.200.000 720.000 330.000 - - Đất ở
5383 Huyện Sông Lô Xã Quang Yên - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ hết Hồ Cầu Đình - Đến hết đất trụ sở UBND xã Quang Yên 1.500.000 900.000 330.000 - - Đất ở
5384 Huyện Sông Lô Xã Quang Yên - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ giáp trụ sở UBND xã - Đến giáp đất huyện Sơn Dương (Tuyên Quang) 1.200.000 720.000 330.000 - - Đất ở
5385 Huyện Sông Lô Đường TL 307B mới - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô Từ ngã tư chợ Đồng Quế - đến TL 307 cũ 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5386 Huyện Sông Lô Đường tỉnh lộ 307B mới thuộc xã Lãng Công - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Các huyện Sông Lô 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5387 Huyện Sông Lô Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Đoạn thuộc địa phận xã Yên Thạch 1.200.000 720.000 330.000 - - Đất ở
5388 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ Phà Then đến Địa phận xã Như Thụy 2.000.000 1.200.000 330.000 - - Đất ở
5389 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Địa phận xã Yên Thạch 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5390 Huyện Sông Lô Đất khu dân cư các tuyến đường liên xã - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô 1.000.000 720.000 330.000 - - Đất ở
5391 Huyện Sông Lô Đất dân cư 2 bên đường - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ nút giao Văn quán - đên trung tâm huyện Sông Lô 4.000.000 2.400.000 330.000 - - Đất ở
5392 Huyện Sông Lô Đất dân cư 2 bên đường - Xã Yên Thạch - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Tuyến đường 53 từ tỉnh lộ 306 Long Cương - đến Bến Phà Then 2.000.000 1.200.000 330.000 - - Đất ở
5393 Huyện Sông Lô Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận xã Yên Thạch - Đến ngã tư đi Xuân Lôi 2.500.000 1.500.000 330.000 - - Đất ở
5394 Huyện Sông Lô Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ ngã tư đi Xuân Lôi - Đến trường THCS xã Đồng Thịnh 3.500.000 2.100.000 330.000 - - Đất ở
5395 Huyện Sông Lô Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ trường THCS - Đến ngã tư giao đường 24m 4.000.000 2.400.000 330.000 - - Đất ở
5396 Huyện Sông Lô Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ đường 24mVăn Quán- Sông Lô - Đến ngã 3 giao với đường liên xã Tứ Yên 3.500.000 2.100.000 330.000 - - Đất ở
5397 Huyện Sông Lô Xã Đồng Thịnh - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ ngã 3 giao với đường liên xã Tứ Yên - Đến hết địa phận xã Đồng Thịnh 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5398 Huyện Sông Lô Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ giáp địa phận xã Đồng Thịnh - Đến trường THCS xã Đức Bác 2.500.000 1.500.000 330.000 - - Đất ở
5399 Huyện Sông Lô Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ trường THCS xã Đức Bác - Đến UBND xã Đức Bác 3.000.000 1.800.000 330.000 - - Đất ở
5400 Huyện Sông Lô Xã Đức Bác - Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306 - Các huyện Sông Lô Từ UBND xã Đức Bác - Đến đê Sông Lô 3.500.000 2.100.000 330.000 - - Đất ở

Bảng Giá Đất Huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc: Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của Huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực đồng bằng của Huyện Bình Xuyên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất trồng cây hàng năm.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 của loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực đồng bằng của Huyện Bình Xuyên là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được quy định cho loại đất này trong khu vực, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm, phù hợp với tình hình thị trường và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc. Việc nắm rõ mức giá giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng giá đất trồng cây hàng năm khu vực Trung Du, huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

Bảng giá đất cho khu vực Trung Du, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, với sự sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho khu vực này:

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Trung Du có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, phản ánh giá trị đất trong khu vực trung du của huyện Bình Xuyên. Mức giá này được xác định dựa trên các yếu tố như chất lượng đất, vị trí địa lý và khả năng sử dụng cho mục đích nông nghiệp. Khu vực này có giá trị phù hợp cho các hoạt động trồng trọt và canh tác cây hàng năm.

Việc nắm rõ mức giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực Trung Du sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn chính xác hơn về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực. Thông tin này không chỉ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai mà còn giúp phản ánh sự phân bổ giá trị đất nông nghiệp theo từng khu vực cụ thể.


Bảng giá đất trồng cây hàng năm miền núi, huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực miền núi huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực miền núi, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực miền núi huyện Bình Xuyên có mức giá 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất trồng cây hàng năm tại khu vực này. Giá trị này phản ánh tình trạng và khả năng sử dụng đất ở khu vực miền núi, nơi thường có điều kiện tự nhiên và môi trường phù hợp cho việc trồng cây hàng năm. Mức giá này cung cấp một cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây trong khu vực miền núi, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý về việc sử dụng và đầu tư vào đất đai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực miền núi huyện Bình Xuyên. Việc nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định sử dụng đất hoặc đầu tư một cách chính xác và hợp lý.


Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

Bảng giá đất rừng sản xuất của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đã được quy định theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá đất tại khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất.

Vị Trí 1: 30.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 trong khu vực đất rừng sản xuất là 30.000 VNĐ/m². Đây là mức giá căn cứ vào các yếu tố như địa hình, khả năng phát triển và tình trạng sử dụng đất. Mặc dù giá trị đất rừng sản xuất không cao như đất ở đô thị, nhưng đây là một nguồn tài nguyên quan trọng cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp và lâm nghiệp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản số 52/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất rừng sản xuất tại huyện Bình Xuyên. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc quản lý, đầu tư và khai thác hiệu quả tài nguyên đất.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc Cho Đường Từ Ngã Ba Then Đi Xã Phương Khoan

Bảng giá đất của huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc cho đoạn đường từ ngã ba Then đến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà ông Tâm), loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị Trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vị trí gần các dịch vụ và hạ tầng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông.

Vị Trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng cho các dự án dài hạn.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba Then đi xã Phương Khoan. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.