11:36 - 02/05/2025

Giá đất tại Vĩnh Phúc: Có nên đầu tư bất động sản khu vực này?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Vĩnh Phúc, được ban hành theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Với mức giá đất trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và tiềm năng tăng trưởng dài hạn.

Vĩnh Phúc: Vị trí chiến lược và lợi thế phát triển kinh tế

Vĩnh Phúc nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, cách Hà Nội chỉ 50 km và có vị trí đắc địa khi nằm giữa các trục giao thông quan trọng như Quốc lộ 2, Quốc lộ 2B và tuyến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Vị trí này không chỉ giúp Vĩnh Phúc kết nối thuận lợi với Thủ đô Hà Nội mà còn với các tỉnh lân cận như Thái Nguyên, Tuyên Quang, và Lào Cai.

Cơ sở hạ tầng của Vĩnh Phúc đang ngày càng được nâng cấp với các dự án trọng điểm như tuyến đường sắt đô thị kết nối Hà Nội - Vĩnh Phúc và dự án mở rộng Quốc lộ 2. Sân bay quốc tế Nội Bài gần đó cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh, thương mại và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc còn nổi bật với sự phát triển của các khu công nghiệp như KCN Khai Quang, Bình Xuyên và Bá Thiện, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đây là động lực chính giúp giá đất tại khu vực này tăng trưởng bền vững.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Phúc: Cơ hội cho các nhà đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Phúc dao động từ 30.000 đồng/m² ở các vùng ngoại ô đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần các khu công nghiệp. Với mức giá trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Thành phố Vĩnh Yên, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có giá đất cao nhất nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng và tiện ích.

Trong khi đó, các huyện ngoại thành như Bình Xuyên, Tam Đảo và Lập Thạch vẫn có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng cao nhờ các dự án hạ tầng mới và phát triển du lịch.

So với các tỉnh lân cận như Bắc Ninh và Thái Nguyên, giá đất tại Vĩnh Phúc vẫn ở mức cạnh tranh hơn, trong khi tốc độ tăng trưởng kinh tế không hề kém cạnh. Điều này mở ra nhiều cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tiềm năng phát triển bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc đang trên đà trở thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ quan trọng của miền Bắc. Các khu công nghiệp tại đây không chỉ thúc đẩy phát triển kinh tế mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và bất động sản thương mại. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư khai thác thị trường đất nền, nhà phố và khu đô thị.

Du lịch cũng là một điểm mạnh của Vĩnh Phúc, với các điểm đến nổi bật như khu du lịch Tam Đảo, hồ Đại Lải và tháp Bình Sơn. Sự phát triển của ngành du lịch kéo theo nhu cầu lớn về bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và các cơ sở lưu trú.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc đang tập trung đầu tư vào các dự án hạ tầng trọng điểm như tuyến đường vành đai kết nối các khu công nghiệp và các dự án đô thị mới. Điều này không chỉ cải thiện môi trường sống mà còn tạo đà cho bất động sản tăng trưởng bền vững.

Vĩnh Phúc đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản phía Bắc nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Phúc là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Phúc là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Phúc là: 3.476.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4629

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5201 Huyện Bình Xuyên Đường từ QL2A cũ đi thôn Núi - Xã Quất Lưu Từ nhà ông Văn Hồng đến nhà bà Chung 1.380.000 690.000 462.000 - - Đất SX - KD
5202 Huyện Bình Xuyên Đường từ đường tránh Vĩnh Yên đến ngã ba nhà ông Phương Bình (thôn trại) - Xã Quất Lưu 1.035.000 517.500 462.000 - - Đất SX - KD
5203 Huyện Bình Xuyên Đường từ Nhà ông Hải Nhàn đến UBND xã - Xã Quất Lưu 2.070.000 1.035.000 462.000 - - Đất SX - KD
5204 Huyện Bình Xuyên Khu đất giãn dân Trường tiểu học cũ thôn Chũng - Xã Quất Lưu 1.035.000 - - - - Đất SX - KD
5205 Huyện Bình Xuyên Khu đất giãn dân Bãi trên - Xã Quất Lưu 690.000 - - - - Đất SX - KD
5206 Huyện Bình Xuyên Khu đất giãn dân cho cán bộ, chiến sỹ Sư đoàn 304 - Xã Quất Lưu 966.000 - - - - Đất SX - KD
5207 Huyện Bình Xuyên Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ khu đồi Phổ - Xã Quất Lưu 1.242.000 - - - - Đất SX - KD
5208 Huyện Bình Xuyên Đường gom BigC - Xã Quất Lưu Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Vĩnh Yên - Đến hết tuyến đường 4.140.000 1.980.000 462.000 - - Đất SX - KD
5209 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302 (Đoạn thuộc địa phận xã Tam Hợp) - Xã Tam Hợp Từ ngã 3 Chợ Nội - đến giáp xã Hương Sơn 2.415.000 1.650.000 462.000 - - Đất SX - KD
5210 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Xã Tam Hợp Đoạn từ tiếp giáp TT Hương Canh - đến nhà ông Long Vĩnh, ngã ba chợ Nội 2.310.000 1.386.000 462.000 - - Đất SX - KD
5211 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Xã Tam Hợp Đoạn từ nhà ông Lê Nghị - đến hết đất trạm Y tế xã Tam Hợp 1.980.000 1.188.000 462.000 - - Đất SX - KD
5212 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Xã Tam Hợp Đoạn từ giáp Trạm y tế xã Tam Hợp - đến cầu hàm Rồng 1.725.000 990.000 462.000 - - Đất SX - KD
5213 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Xã Tam Hợp Đoạn từ cầu Hàm Rồng - đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến) 1.725.000 990.000 462.000 - - Đất SX - KD
5214 Huyện Bình Xuyên Đường từ ngã 3 thôn Hữu Bằng (nhà ô. Thân Xuyên) đến hết địa phận xã Tam Hợp giáp xã Thiện Kế - Xã Tam Hợp 792.000 475.200 462.000 - - Đất SX - KD
5215 Huyện Bình Xuyên Đường từ trạm Y tế xã đi đến cổng tây thôn Nội Phật - Xã Tam Hợp 792.000 475.200 462.000 - - Đất SX - KD
5216 Huyện Bình Xuyên Đường từ cổng tây đi đến điểm tiếp giáp TL 302 - Xã Tam Hợp 528.000 475.000 462.000 - - Đất SX - KD
5217 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302 đến giáp đất nhà ông Dũng (Loan) - Xã Tam Hợp 792.000 475.200 462.000 - - Đất SX - KD
5218 Huyện Bình Xuyên Đường từ nhà ông Dũng (Loan) đi đến khu B Sư­ đoàn 304 - Xã Tam Hợp 660.000 475.000 462.000 - - Đất SX - KD
5219 Huyện Bình Xuyên Đường TL 302B đến nhà ông Trí đường TL 302 - Xã Tam Hợp 1.650.000 990.000 462.000 - - Đất SX - KD
5220 Huyện Bình Xuyên Đường từ ngã 3 Cầu Hồ điểm tiếp giáp TL 302 qua Trường THCS Tam Hợp đến nhà ông Trí (thôn Đồi Chùa) - Xã Tam Hợp 726.000 475.000 462.000 - - Đất SX - KD
5221 Huyện Bình Xuyên Đường từ cổng Xuôi (nhà ông Mãi) đến cổng Công Ty TNHH Hoa Cương - Xã Tam Hợp 990.000 594.000 462.000 - - Đất SX - KD
5222 Huyện Bình Xuyên Từ tỉnh lộ 302 (ông bà Thế Nghiệp) đi ông Thĩnh Huyền Ngoại Trạch 2 - Xã Tam Hợp 1.320.000 792.000 462.000 - - Đất SX - KD
5223 Huyện Bình Xuyên Từ tỉnh lộ 302B (ông Cường) đi nhà văn hóa Hàm Rồng (giáp trạm biến áp) - Xã Tam Hợp 1.320.000 792.000 462.000 - - Đất SX - KD
5224 Huyện Bình Xuyên Khu giãn dân đồng Lá Bêu (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) - Xã Tam Hợp 990.000 - - - - Đất SX - KD
5225 Huyện Bình Xuyên Khu tái định cư khu Công nghiệp Thăng Long - Xã Tam Hợp Các thửa đất tiếp giáp đường từ cầu Hàm Rồng - đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến) 3.960.000 - - - - Đất SX - KD
5226 Huyện Bình Xuyên Khu tái định cư khu Công nghiệp Thăng Long - Xã Tam Hợp Các thửa đất còn lại không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường từ cầu Hàm Rồng - đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến) 1.980.000 - - - - Đất SX - KD
5227 Huyện Bình Xuyên Khu đất Gò Ngành (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) - Xã Tam Hợp 1.380.000 - - - - Đất SX - KD
5228 Huyện Bình Xuyên Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất Đồng Mạ - Hoóc Áng (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường 302) - Xã Tam Hợp 1.380.000 - - - - Đất SX - KD
5229 Huyện Bình Xuyên Khu đất giãn dân cho cán bộ, chiến sỹ Sư đoàn 304 (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) - Xã Tam Hợp 966.000 - - - - Đất SX - KD
5230 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) - Xã Tân Phong Đoạn thuộc địa phận xã Tân Phong 2.310.000 1.050.000 396.000 - - Đất SX - KD
5231 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) - Xã Tân Phong Thửa đất thuộc khu vực của khu Trại Cá (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) 1.035.000 - - - - Đất SX - KD
5232 Huyện Bình Xuyên Từ Tỉnh Lộ 303 vào đến Trường Tiểu học xã Tân Phong - Xã Tân Phong 1.188.000 1.050.000 396.000 - - Đất SX - KD
5233 Huyện Bình Xuyên Từ Tỉnh Lộ 303 vào hết trục đường thôn Yên Định đến giáp đoàn 235 - Xã Tân Phong 528.000 420.000 396.000 - - Đất SX - KD
5234 Huyện Bình Xuyên Từ Tỉnh Lộ 303 vào đến đầu cầu Thịnh Đức - Xã Tân Phong 594.000 420.000 396.000 - - Đất SX - KD
5235 Huyện Bình Xuyên Tỉnh Lộ 303 đến trục đường cắt Thôn Nam Bản và Mỹ Đô (tiếp giáp đường Hương Canh Tân Phong; Các ô tiếp giáp mặt đường) - Xã Tân Phong Đoạn từ nhà ông Tuấn (Nguyệt) - đến nhà ông Thanh (Anh) 792.000 475.200 396.000 - - Đất SX - KD
5236 Huyện Bình Xuyên Tỉnh Lộ 303 đến trục đường cắt Thôn Nam Bản và Mỹ Đô (tiếp giáp đường Hương Canh Tân Phong; Các ô tiếp giáp mặt đường) - Xã Tân Phong Đoạn từ nhà ông Hương Sơn - đến nhà ông Thành (Toan) 1.320.000 792.000 396.000 - - Đất SX - KD
5237 Huyện Bình Xuyên Đường Hương Canh -Tân Phong - Xã Tân Phong 2.640.000 1.050.000 396.000 - - Đất SX - KD
5238 Huyện Bình Xuyên Đoạn từ đường Hương Canh Tân Phong đến hết Thôn Nam Bản - Xã Tân Phong Đoạn từ nhà ông Khang (Lư) - đến nhà ông Quý (Bào) 792.000 475.200 396.000 - - Đất SX - KD
5239 Huyện Bình Xuyên Đoạn từ đường Hương Canh Tân Phong đến hết Thôn Nam Bản - Xã Tân Phong Đoạn từ nhà ông Lan (Thuận) - đến nhà bà Bình (Hợi) 1.320.000 792.000 396.000 - - Đất SX - KD
5240 Huyện Bình Xuyên Đường từ Trường tiểu học Tân Phong đến đầu làng thôn Tân An - Xã Tân Phong 990.000 594.000 396.000 - - Đất SX - KD
5241 Huyện Bình Xuyên Đường từ nhà ông Hoàn (Luyện) thôn Nam Bản đến nhà ông Đạo thôn Trường Thư - Xã Tân Phong 462.000 420.000 396.000 - - Đất SX - KD
5242 Huyện Bình Xuyên Đường Tân An đi Trường Thư - Xã Tân Phong 462.000 420.000 396.000 - - Đất SX - KD
5243 Huyện Bình Xuyên Trục đường chính - Xã Tân Phong Từ nhà ông Hùng Cần - đến nhà ông Thoả thôn Tân An 660.000 430.000 396.000 - - Đất SX - KD
5244 Huyện Bình Xuyên Đường trục chính - Xã Tân Phong Từ nhà ông Lý - đến nhà ông Lợi thôn Trường Thư 660.000 430.000 396.000 - - Đất SX - KD
5245 Huyện Bình Xuyên Đường từ nhà ông Tĩnh (Yên) đến nhà bà Chữ thôn Nam Bản - Xã Tân Phong 660.000 430.000 396.000 - - Đất SX - KD
5246 Huyện Bình Xuyên Đường Tân Phong đi Thanh Lãng - Xã Tân Phong 2.640.000 1.584.000 396.000 - - Đất SX - KD
5247 Huyện Bình Xuyên Các thửa đất của Khu TĐC Tân Phong (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) - Xã Tân Phong 1.035.000 - - - - Đất SX - KD
5248 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) - Xã Phú Xuân 2.310.000 1.320.000 264.000 - - Đất SX - KD
5249 Huyện Bình Xuyên Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo Đức - Xã Phú Xuân Từ cây xăng Công ty TNHH Tiến Thắng giáp tỉnh lộ 303 - đến UBND xã Phú Xuân 1.320.000 660.000 264.000 - - Đất SX - KD
5250 Huyện Bình Xuyên Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo Đức - Xã Phú Xuân Từ UBND xã Phú Xuân - đến hết địa phận xã Phú Xuân giáp với xã Đạo Đức 792.000 396.000 264.000 - - Đất SX - KD
5251 Huyện Bình Xuyên Đường từ UBND xã Phú Xuân đến Dốc Hồ - Xã Phú Xuân 792.000 396.000 264.000 - - Đất SX - KD
5252 Huyện Bình Xuyên Đường từ đầu làng Can Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân - Xã Phú Xuân 3.960.000 1.980.000 264.000 - - Đất SX - KD
5253 Huyện Bình Xuyên Tuyến đường từ Cầu Ngòi (Lý Hải) đi Kim Thái - Xã Phú Xuân 462.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
5254 Huyện Bình Xuyên Đường từ nhà văn hóa thôn Can Bi 4 cũ đến thôn Kim Thái - Xã Phú Xuân 660.000 330.000 264.000 - - Đất SX - KD
5255 Huyện Bình Xuyên Đường từ TL 303 giáp thôn Nam Nhân, xã Tân Phong đến cây đa thôn Lý Nhân - Xã Phú Xuân 660.000 330.000 264.000 - - Đất SX - KD
5256 Huyện Bình Xuyên Trục đường chính - Xã Phú Xuân Từ đầu thôn Can Bi 1 - đến nhà văn hóa cũ thôn Can Bi 4 792.000 360.000 264.000 - - Đất SX - KD
5257 Huyện Bình Xuyên Thửa đất thuộc khu vực Kho Lương Thực (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) - Xã Phú Xuân 660.000 - - - - Đất SX - KD
5258 Huyện Bình Xuyên Khu đất giãn dân Trũng È (không bao gồm các ô tiếp giáp đường đường từ đầu làng Can Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân) - Xã Phú Xuân 660.000 - - - - Đất SX - KD
5259 Huyện Bình Xuyên Các ô còn lại khu Ao Đình (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) - Xã Phú Xuân 660.000 - - - - Đất SX - KD
5260 Huyện Bình Xuyên Đường trục chính thôn Dương Cốc - Xã Phú Xuân Trạm y tế Phú Xuân - Nhà ông Phạm Văn Công (Nga), thôn Dương Cốc 462.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
5261 Huyện Bình Xuyên Đường trục thôn Kim Thái - Xã Phú Xuân Nhà ông Hoàng Văn Thục (Lan), thôn Kim Thái - Nhà văn hóa thôn Kim Thái 462.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
5262 Huyện Bình Xuyên Đường trục sau làng Can Bi - Xã Phú Xuân Nhà ông Lê Văn Thành (Chín), thôn Can Bi 1 - Trường mần non Phú Xuân B 462.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
5263 Huyện Bình Xuyên Xã Phú Xuân Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Sự (Mai), thôn Can Bi 2 - Đến nhà ông Hoàng Văn Thịnh (Dung), thôn Kim Thái 462.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
5264 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Xã Bá Hiến Đoạn từ giáp xã Tam Hợp - đến đường Nguyễn Tất Thành 1.725.000 990.000 462.000 - - Đất SX - KD
5265 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Xã Bá Hiến Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - đến hết Xí nghiệp gạch Bá Hiến. 2.310.000 990.000 396.000 - - Đất SX - KD
5266 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Xã Bá Hiến Đoạn từ hết Xí nghiệp gạch Bá Hiến - đến hết địa phận xã Bá Hiến 1.650.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
5267 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 310 (Đại Lải Đạo Tú) - Xã Bá Hiến 1.980.000 1.320.000 396.000 - - Đất SX - KD
5268 Huyện Bình Xuyên  Đoạn đường 36 m khu công nghiệp - Xã Bá Hiến 2.640.000 1.980.000 396.000 - - Đất SX - KD
5269 Huyện Bình Xuyên Đường từ ngã tư quán Dói đến cầu Đen - Xã Bá Hiến 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
5270 Huyện Bình Xuyên Đường từ chợ Bá Hiến đến hết làng Vinh Tiến (Các ô tiếp giáp mặt đường) - Xã Bá Hiến 990.000 495.000 414.000 - - Đất SX - KD
5271 Huyện Bình Xuyên Đường từ Trường Tiểu học B đến đầu làng Thống Nhất - Xã Bá Hiến 1.650.000 792.000 396.000 - - Đất SX - KD
5272 Huyện Bình Xuyên Đường từ Quang Vinh đi Trại Cúp - Xã Bá Hiến 1.188.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
5273 Huyện Bình Xuyên Đoạn đường từ Bưu điện Văn hóa xã đến hết đất Trạm xá - Xã Bá Hiến 990.000 495.000 414.000 - - Đất SX - KD
5274 Huyện Bình Xuyên Đoạn đường từ Trạm xá đến ngã 4 Thích Trung - Xã Bá Hiến 660.000 430.000 414.000 - - Đất SX - KD
5275 Huyện Bình Xuyên Đoạn đường từ đầu làng Vinh Tiến đến My Kỳ - Xã Bá Hiến 1.650.000 825.000 414.000 - - Đất SX - KD
5276 Huyện Bình Xuyên Đoạn đường từ đầu làng Bảo Sơn đến đường rẽ Lăm Bò - Xã Bá Hiến 1.650.000 990.000 396.000 - - Đất SX - KD
5277 Huyện Bình Xuyên Đường từ Quán Đá đi đến đầu làng Văn Giáo - Xã Bá Hiến 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
5278 Huyện Bình Xuyên Đường từ 302B rẽ đi đê Hến đến nhà bà Ỷ - Xã Bá Hiến 750.000 430.000 414.000 - - Đất SX - KD
5279 Huyện Bình Xuyên Đoạn đường Nguyễn Tất Thành thuộc địa phận xã Bá Hiến - Xã Bá Hiến 2.640.000 1.320.000 414.000 - - Đất SX - KD
5280 Huyện Bình Xuyên Khu vực TĐC Trại Cúp - Xã Bá Hiến 2.310.000 - - - - Đất SX - KD
5281 Huyện Bình Xuyên Khu vực TĐC Gò Bổng - Xã Bá Hiến 2.310.000 - - - - Đất SX - KD
5282 Huyện Bình Xuyên Khu đất giãn dân, đấu giá, TĐC thôn Tân Ngọc Thống Nhất Bắc Kế - Xã Bá Hiến 1.650.000 - - - - Đất SX - KD
5283 Huyện Bình Xuyên Khu đất dịch vụ Đê Hến - Xã Bá Hiến Thửa đất tiếp giáp đường > 13,5m 2.640.000 - - - - Đất SX - KD
5284 Huyện Bình Xuyên Khu đất dịch vụ Đê Hến - Xã Bá Hiến Thửa đất tiếp giáp đường ≤ 13,5m 1.650.000 - - - - Đất SX - KD
5285 Huyện Bình Xuyên Khu đất giãn dân khu Bãi Chợ, thôn Thích Chung, xã Bá Hiến - Xã Bá Hiến 924.000 - - - - Đất SX - KD
5286 Huyện Bình Xuyên Khu đất giãn dân thôn Bảo Sơn và My Kỳ, xã Bá Hiến - Xã Bá Hiến 990.000 - - - - Đất SX - KD
5287 Huyện Bình Xuyên Khu đất dịch vụ , giãn dân, đấu giá thôn Vinh Tiến - Xã Bá Hiến 990.000 - - - - Đất SX - KD
5288 Huyện Bình Xuyên Khu tái định cư, giãn dân Trại Lợn My Kỳ - Xã Bá Hiến 2.000.000 - - - - Đất SX - KD
5289 Huyện Bình Xuyên Khu quy hoạch Đồng Miếu - Xã Bá Hiến 1.650.000 792.000 396.000 - - Đất SX - KD
5290 Huyện Bình Xuyên Xã Bá Hiến Đoạn từ đầu làng Thống Nhất - Đến hết Nhà Thờ Tân Ngọc 1.650.000 792.000 396.000 - - Đất SX - KD
5291 Huyện Bình Xuyên Xã Bá Hiến Đoạn từ nhà văn hóa cũ Thống Nhất - Đến hết làng Bắc Kế 1.650.000 792.000 396.000 - - Đất SX - KD
5292 Huyện Bình Xuyên Xã Bá Hiến Đoạn từ Đường Nguyễn Tất Thành thuộc địa phận Bá Hiến - Đến hết khu Trại Dọi TDP Văn Giáo 1.650.000 792.000 396.000 - - Đất SX - KD
5293 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Xã Trung Mỹ Đoạn từ giáp xã Bá Hiến - đến hết Bảng tin 660.000 396.000 264.000 - - Đất SX - KD
5294 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Xã Trung Mỹ Đoạn từ giáp bảng tin - đến hồ chứa nước Thanh Lanh 792.000 475.200 264.000 - - Đất SX - KD
5295 Huyện Bình Xuyên Đường từ UBND xã đến đập Trung Mầu - Xã Trung Mỹ 528.000 316.800 264.000 - - Đất SX - KD
5296 Huyện Bình Xuyên Đường từ đập Trung Mầu đến hết Trại lợn thuộc xã Trung Mỹ - Xã Trung Mỹ 528.000 316.800 264.000 - - Đất SX - KD
5297 Huyện Bình Xuyên Đường từ Trung đoàn 9 vào xóm Gia khau - Xã Trung Mỹ 396.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
5298 Huyện Bình Xuyên Đường từ bảng tin (nhà ông Dương Tư) đến hết ao Ba Gò - Xã Trung Mỹ 462.000 277.200 264.000 - - Đất SX - KD
5299 Huyện Bình Xuyên Đường từ hết ao Ba Gò đến hết dốc Tam Sơn - Xã Trung Mỹ 396.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
5300 Huyện Bình Xuyên Đường từ hết dốc Tam Sơn đến hết thôn Vĩnh Đồng - Xã Trung Mỹ 330.000 277.000 264.000 - - Đất SX - KD
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...