Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) - Xã Tân Phong Huyện Bình Xuyên Vĩnh Phúc

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) - Xã Tân Phong Đoạn thuộc địa phận xã Tân Phong 5.400.000 2.200.000 700.000 - - Đất ở
2 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) - Xã Tân Phong Thửa đất thuộc khu vực của khu Trại Cá (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) 3.600.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) - Xã Tân Phong Đoạn thuộc địa phận xã Tân Phong 3.080.000 1.760.000 528.000 - - Đất TM - DV
4 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) - Xã Tân Phong Thửa đất thuộc khu vực của khu Trại Cá (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) 1.380.000 - - - - Đất TM - DV
5 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) - Xã Tân Phong Đoạn thuộc địa phận xã Tân Phong 2.310.000 1.050.000 396.000 - - Đất SX - KD
6 Huyện Bình Xuyên Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) - Xã Tân Phong Thửa đất thuộc khu vực của khu Trại Cá (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) 1.035.000 - - - - Đất SX - KD

Bảng giá đất Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng), huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

Bảng giá đất cho đoạn Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng), thuộc huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, với sự sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn thuộc địa phận xã Tân Phong. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho khu vực này:

Vị trí 1: 5.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) có mức giá là 5.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nằm gần các vị trí trọng điểm và có thuận lợi về giao thông. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu lớn về đất đai trong khu vực, làm cho đây trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 2.200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm ở những vị trí có ít lợi thế hơn về giao thông hoặc tiện ích công cộng so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn.

Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trên đoạn Tỉnh lộ 303 sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn chính xác hơn về giá trị đất trong khu vực. Thông tin này không chỉ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán bất động sản mà còn giúp phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện