11:36 - 02/05/2025

Giá đất tại Vĩnh Phúc: Có nên đầu tư bất động sản khu vực này?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Vĩnh Phúc, được ban hành theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Với mức giá đất trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và tiềm năng tăng trưởng dài hạn.

Vĩnh Phúc: Vị trí chiến lược và lợi thế phát triển kinh tế

Vĩnh Phúc nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, cách Hà Nội chỉ 50 km và có vị trí đắc địa khi nằm giữa các trục giao thông quan trọng như Quốc lộ 2, Quốc lộ 2B và tuyến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Vị trí này không chỉ giúp Vĩnh Phúc kết nối thuận lợi với Thủ đô Hà Nội mà còn với các tỉnh lân cận như Thái Nguyên, Tuyên Quang, và Lào Cai.

Cơ sở hạ tầng của Vĩnh Phúc đang ngày càng được nâng cấp với các dự án trọng điểm như tuyến đường sắt đô thị kết nối Hà Nội - Vĩnh Phúc và dự án mở rộng Quốc lộ 2. Sân bay quốc tế Nội Bài gần đó cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh, thương mại và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc còn nổi bật với sự phát triển của các khu công nghiệp như KCN Khai Quang, Bình Xuyên và Bá Thiện, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đây là động lực chính giúp giá đất tại khu vực này tăng trưởng bền vững.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Phúc: Cơ hội cho các nhà đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Phúc dao động từ 30.000 đồng/m² ở các vùng ngoại ô đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần các khu công nghiệp. Với mức giá trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Thành phố Vĩnh Yên, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có giá đất cao nhất nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng và tiện ích.

Trong khi đó, các huyện ngoại thành như Bình Xuyên, Tam Đảo và Lập Thạch vẫn có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng cao nhờ các dự án hạ tầng mới và phát triển du lịch.

So với các tỉnh lân cận như Bắc Ninh và Thái Nguyên, giá đất tại Vĩnh Phúc vẫn ở mức cạnh tranh hơn, trong khi tốc độ tăng trưởng kinh tế không hề kém cạnh. Điều này mở ra nhiều cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tiềm năng phát triển bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc đang trên đà trở thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ quan trọng của miền Bắc. Các khu công nghiệp tại đây không chỉ thúc đẩy phát triển kinh tế mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và bất động sản thương mại. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư khai thác thị trường đất nền, nhà phố và khu đô thị.

Du lịch cũng là một điểm mạnh của Vĩnh Phúc, với các điểm đến nổi bật như khu du lịch Tam Đảo, hồ Đại Lải và tháp Bình Sơn. Sự phát triển của ngành du lịch kéo theo nhu cầu lớn về bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và các cơ sở lưu trú.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc đang tập trung đầu tư vào các dự án hạ tầng trọng điểm như tuyến đường vành đai kết nối các khu công nghiệp và các dự án đô thị mới. Điều này không chỉ cải thiện môi trường sống mà còn tạo đà cho bất động sản tăng trưởng bền vững.

Vĩnh Phúc đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản phía Bắc nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Phúc là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Phúc là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Phúc là: 3.476.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4629

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 310 - Xã Hướng Đạo Địa phận xã Hướng Đạo 1.452.000 508.200 186.000 - - Đất SX-KD
3602 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Xã Hướng Đạo Từ ngã tư thị trấn Hợp Hòa - Đến đường hướng đi Tam Quan 1.453.100 508.585 186.000 - - Đất SX-KD
3603 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH24 (Đoạn từ đường TL309B đến UBND xã Hướng Đạo) - Xã Hướng Đạo Đường TL309B - UBND xã Hướng Đạo 396.000 213.900 186.000 - - Đất SX-KD
3604 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH24B - Xã Hướng Đạo Đường từ QL2C (Trung tâm BDCT huyện) - UBND xã Hướng Đạo - ĐT309 (Thuộc địa phận xã Hướng Đạo) 396.000 213.900 186.000 - - Đất SX-KD
3605 Huyện Tam Dương Đường ĐT 309 - Hướng Đạo (địa phận xã Hướng Đạo) - Xã Hướng Đạo Địa phận xã Hướng Đạo 528.000 213.900 186.000 - - Đất SX-KD
3606 Huyện Tam Dương Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Bồ Yên (Mặt cắt đường <13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp mặt đường Tỉnh lộ 309) - Xã Hướng Đạo 529.100 213.900 186.000 - - Đất SX-KD
3607 Huyện Tam Dương Đường ĐH 24 - Xã Hướng Đạo Đoạn từ QL2 qua TT Bồi dưỡng chính trị đi Hướng Đạo 396.000 213.900 186.000 - - Đất SX-KD
3608 Huyện Tam Dương Đường đoạn tiếp giáp ĐH 24B - Xã Hướng Đạo 396.000 213.900 186.000 - - Đất SX-KD
3609 Huyện Tam Dương Xã Hướng Đạo Đoạn từ đường TL 309B đi UBND xã Hướng Đạo - đến tiếp giáp ĐH 24 396.000 213.900 186.000 - - Đất SX-KD
3610 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2B cũ - Xã Kim Long Km4 - Nhà điều hành đường Cao tốc 1.980.000 693.000 258.000 - - Đất SX-KD
3611 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2B cũ - Xã Kim Long Giao QL2B mới - Cầu Số 8 (cũ) 2.310.000 808.500 258.000 - - Đất SX-KD
3612 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2B mới - Xã Kim Long Thuộc địa phận xã Kim Long 3.300.000 1.155.000 258.000 - - Đất SX-KD
3613 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309B - Xã Kim Long Tiếp giáp QL2B cũ - Hồ Đồng Bông 1.584.000 554.400 258.000 - - Đất SX-KD
3614 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309B - Xã Kim Long Hồ Đồng Bông - Đến tiếp giáp địa phận xã Hướng Đạo 1.188.000 415.800 258.000 - - Đất SX-KD
3615 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309B - Xã Kim Long Tiếp giáp với QL2B mới - Tiếp giáp QL2B cũ 1.980.000 693.000 258.000 - - Đất SX-KD
3616 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309B - Xã Kim Long Tiếp giáp với QL2B cũ - Tiếp giáp địa phận xã Gia Khánh, huyện Bình Xuyên 1.650.000 577.500 258.000 - - Đất SX-KD
3617 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309B - Xã Kim Long Tiếp giáp với QL2B mới - Tiếp giáp địa phận xã Hướng Đạo 1.188.000 415.800 258.600 - - Đất SX-KD
3618 Huyện Tam Dương Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh - Xã Kim Long Địa phận xã Kim Long 1.650.000 577.500 258.000 - - Đất SX-KD
3619 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) - Xã Kim Long Giao giữa QL2B cũ với ĐT310 - Tỉnh lộ 310 660.000 296.700 258.000 - - Đất SX-KD
3620 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) - Xã Kim Long Tỉnh lộ 310 - Giao với ĐT309B 1.188.000 415.800 258.000 - - Đất SX-KD
3621 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) - Xã Kim Long Từ giao với ĐT309B - Đến tiếp giáp với đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh 924.000 323.400 258.000 - - Đất SX-KD
3622 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) - Xã Kim Long Từ tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh - Đến giáp địa phận xã Tam Quan 396.000 296.700 258.000 - - Đất SX-KD
3623 Huyện Tam Dương Đường Hướng Đạo- chợ số 8 xã Kim Long, huyện Tam Dương - Xã Kim Long Địa phận xã Kim Long 396.000 296.700 258.000 - - Đất SX-KD
3624 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và dân cư đấu giá QSDĐ (khu vực 2) tại khu Đồng Xuân, thôn Hữu Thủ, xã Kim Long, huyện Tam Dương - Xã Kim Long 1.848.000 - - - - Đất SX-KD
3625 Huyện Tam Dương Khu dân cư Trường Sỹ quan tăng Thiết giáp (Khu may mặc Kim Long) - Xã Kim Long 1.848.000 - - - - Đất SX-KD
3626 Huyện Tam Dương Khu đồng Gốc Gạo: Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường đã có tên) - Xã Kim Long 1.848.000 - - - - Đất SX-KD
3627 Huyện Tam Dương Khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài -Lào Cai (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Đường huyện ĐH21) - Xã Kim Long 330.000 - - - - Đất SX-KD
3628 Huyện Tam Dương Khu tái định cư đường 500KV (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) (Đoạn 2) - Xã Kim Long 330.000 - - - - Đất SX-KD
3629 Huyện Tam Dương Khu làng quân nhân X32-Kho Y - Xã Kim Long 330.000 - - - - Đất SX-KD
3630 Huyện Tam Dương Khu đất đấu giá, giãn dân (05-06) Thôn Gô (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 310 - Xã Kim Long 330.000 - - - - Đất SX-KD
3631 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá đồng Cửa Đình, thôn Đồng Vang (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh) - Xã Kim Long 1.848.000 - - - - Đất SX-KD
3632 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá khu May Mặc, thôn Đồng Ăng (Không gồm các ô đất tiếp giáp đường ĐT 310) - Xã Kim Long 1.848.000 - - - - Đất SX-KD
3633 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C (Địa phận xã Thanh Vân) - Xã Thanh Vân Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên - Đường rẽ vào thôn Phúc Lai, xã Thanh Vân 3.168.000 1.108.800 258.000 - - Đất SX-KD
3634 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Thanh Vân Ngã ba đi đường ĐT306 - Ngã ba giao đường QL2C (Chợ Thanh Vân) 858.000 300.300 258.000 - - Đất SX-KD
3635 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Thanh Vân Tiếp giáp ĐT 306 - Ngã ba đi đường ĐT306 990.000 346.500 258.000 - - Đất SX-KD
3636 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Thanh Vân Tiếp giáp QL 2C - Tiếp giáp địa phận xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên 1.452.000 508.200 258.000 - - Đất SX-KD
3637 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) - Xã Thanh Vân Từ tiếp giáp ĐT306 - Đến tiếp giáp đường QL2C 726.000 296.700 258.000 - - Đất SX-KD
3638 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) - Xã Thanh Vân Từ tiếp giáp QL2C - Đến tiếp giáp đường ĐH28 (QL2C-Xuân Trường) 396.000 296.700 258.000 - - Đất SX-KD
3639 Huyện Tam Dương ĐH28 (QL2C-Xuân Trường) - Xã Thanh Vân 396.000 296.700 258.000 - - Đất SX-KD
3640 Huyện Tam Dương Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở khu đồng Gò Xoan, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường QL2C) - Xã Thanh Vân 990.000 - - - - Đất SX-KD
3641 Huyện Tam Dương Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở Khu Đống Lâu thôn Nhân Mỹ (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) - Xã Thanh Vân 990.000 - - - - Đất SX-KD
3642 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Xã Thanh Vân Đường rẽ thôn Phúc Lai - Hết địa phận xã Thanh Vân 3.168.000 1.108.800 258.000 - - Đất SX-KD
3643 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Vân Hội) - Xã Vân Hội Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên - Cổng UBND xã Vân Hội 1.980.000 693.000 300.000 - - Đất SX-KD
3644 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Vân Hội) - Xã Vân Hội Cổng UBND xã Vân Hội - Cầu Vân Tập 1.584.000 554.400 300.000 - - Đất SX-KD
3645 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) Từ QL2 (điểm đen) qua bờ hồ Hợp Thịnh đến ĐT305 (xã Vân Hội) (Đoạn 2) - Xã Vân Hội Từ bờ hồ Hợp Thịnh (giáp đường rẽ đi UBND xã Hợp Thịnh) - Đến ĐT305 (xã Vân Hội) 924.000 323.400 300.000 - - Đất SX-KD
3646 Huyện Tam Dương Đường từ tiếp giáp QL2C qua thôn Chấn Yên, xã Vân Hội đến ĐT306 - Xã Vân Hội Từ tiếp giáp QL2C qua thôn Chấn Yên, xã Vân Hội - Đến ĐT306 (Thuộc địa phận xã Vân Hội) 858.000 310.000 300.000 - - Đất SX-KD
3647 Huyện Tam Dương Đường từ tiếp giáp với ĐT306 đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông đi UBND phường Đồng Tâm) - Xã Vân Hội Từ tiếp giáp với ĐT306 - Đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông đi UBND phường Đồng Tâm) 924.000 323.400 300.000 - - Đất SX-KD
3648 Huyện Tam Dương Đường tỉnh lộ 305 - Xã Vân Hội Đoạn từ cầu Vân Tập - Đến hết địa phận xã Vân Hội 1.584.000 554.400 300.000 - - Đất SX-KD
3649 Huyện Tam Dương Đường tỉnh lộ 306 (Địa phận xã Vân Hội) - Xã Vân Hội Đoạn từ Tiếp giáp ĐT305 - Đến hết địa giới xã Vân Hội (giáp thôn Đông xã Duy Phiên) 1.584.000 554.400 300.000 - - Đất SX-KD
3650 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại xã Vân Hội – Đồng Cửa Minh (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ 305). - Xã Vân Hội 330.000 - - - - Đất SX-KD
3651 Huyện Tam Dương KCN Tam Dương II - Khu A 600.000 - - - - Đất SX-KD
3652 Huyện Tam Dương đồng bằng - Huyện Tam Dương 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3653 Huyện Tam Dương trung du - Huyện Tam Dương 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3654 Huyện Tam Dương miền núi - Huyện Tam Dương 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3655 Huyện Tam Dương đồng bằng - Huyện Tam Dương 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3656 Huyện Tam Dương trung du - Huyện Tam Dương 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3657 Huyện Tam Dương miền núi - Huyện Tam Dương 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3658 Huyện Tam Dương đồng bằng - Huyện Tam Dương 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3659 Huyện Tam Dương trung du - Huyện Tam Dương 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3660 Huyện Tam Dương miền núi - Huyện Tam Dương 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3661 Huyện Tam Dương Huyện Tam Dương 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3662 Huyện Tam Dương Huyện Tam Dương 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3663 Huyện Tam Dương Huyện Tam Dương 30.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3664 Huyện Tam Đảo Đường loại 1 - Đất thuộc khu vực thôn 1 - Thị trấn Tam Đảo Từ ngã ba khách sạn VENUS chạy quanh vành đai công viên trung tâm - Đến ngã ba đường rẽ trường học 35.000.000 12.250.000 7.000.000 - - Đất ở
3665 Huyện Tam Đảo Đường loại 1 - Đất thuộc khu vực thôn 1 - Thị trấn Tam Đảo Đường cầu Quỷ 1 qua nhà khách UBND tỉnh Phú Thọ qua cầu Quỷ 2, qua nhà tưởng niệm Bác Hồ Đến khúc cua ngã ba đường rẽ vào nhà khác Nữ Vương vòng xuốn - Qua trụ sở UBND thị trấn Đến Cầu Quỷ 1 30.000.000 10.500.000 6.000.000 - - Đất ở
3666 Huyện Tam Đảo Từ ngã ba đường rẽ vào trường học Đến hết phạm vi đất thuộc địa giới hành chính của Thị trấn Tam Đảo và các tuyến đường vành đai còn lại không nằm trong các tuyến đường thuộc vị trí 1 đường loại 1, - Đất thuộc khu vực thôn 1 - Thị trấn Tam Đảo Từ ngã ba đường rẽ vào trường học Đến hết phạm vi đất thuộc địa giới hành chính của Thị trấn Tam Đảo và các tuyến đường vành đai còn lại không nằm tr - Đến hết phạm vi đất thuộc địa giới hành chính của Thị trấn Tam Đảo và các tuyến đường vành đai còn lại không nằm trong các tuyến đường thuộc vị trí 1 12.000.000 4.200.000 3.500.000 - - Đất ở
3667 Huyện Tam Đảo Đường loại 2 - Đất thuộc khu vực thôn 1 - Thị trấn Tam Đảo 12.000.000 4.200.000 3.500.000 - - Đất ở
3668 Huyện Tam Đảo Loại 1 - Đất thuộc khu vực thôn 2 - Thị trấn Tam Đảo Từ đất ven đường QL 2B Từ khuỷnh Gốc Sến qua đầu Cầu Cạn Khuỷnh Buôn Be dọc theo chiều đường lên, qua ngã ba Khách Sạn VENUS, chạy qua Trường mầm non - Chạy qua Trường mầm non Tam Đảo xuống đầu Cầu Cạn Khuỷnh Buôn Be Đến đầu đường bê tông giáp Rừng Trám 15.000.000 5.250.000 3.500.000 - - Đất ở
3669 Huyện Tam Đảo Loại 2 - Đất thuộc khu vực thôn 2 - Thị trấn Tam Đảo Đường Từ quốc lộ 2B rẽ Cầu Cạn và đường bê tông qua nhà ông Nguyễn Văn Kiên - Đến hết nhà ông Nguyễn Thiện Hải. 9.000.000 4.000.000 3.000.000 - - Đất ở
3670 Huyện Tam Đảo Loại 2 - Đất thuộc khu vực thôn 2 - Thị trấn Tam Đảo Từ Km 21+500 Từ nhà ông Khánh - Đến sát Công ty cổ phần xây dựng Lạc Hồng. 12.000.000 4.500.000 3.000.000 - - Đất ở
3671 Huyện Tam Đảo Đất khu TĐC phục vụ GPMB dự án - Thị trấn Tam Đảo Cải tạo, nâng cấp QL2B đoạn từ cầu Chân Suối (km13) - đến khu du lịch Tam Đảo 1 3.500.000 - - - - Đất ở
3672 Huyện Tam Đảo Đường 302 - Xã Minh Quang Từ ngã ba Quang Hà - Đến giáp khu dân cư chợ Lâm (Đường rẽ đi thôn Trại Khóng) 1.200.000 840.000 275.000 - - Đất ở
3673 Huyện Tam Đảo Đường 302 - Xã Minh Quang Từ đường rẽ thôn Trại Khóng - Đến hết khu dân cư chợ Lâm (hết nhà bà Nhâm) 1.200.000 840.000 275.000 - - Đất ở
3674 Huyện Tam Đảo Đường 302 - Xã Minh Quang Từ giáp khu dân cư Chợ Lâm (giáp nhà bà Nhâm) - Đến hết trạm y tế xã 1.200.000 840.000 275.000 - - Đất ở
3675 Huyện Tam Đảo Đường 302 - Xã Minh Quang Từ giáp Trạm Y tế xã đi UBND xã Minh Quang - Đến hết nhà ông Trần Quyền 1.200.000 840.000 275.000 - - Đất ở
3676 Huyện Tam Đảo Đường 302 - Xã Minh Quang Từ giáp nhà ông Trần Quyền đi trại nuôi cá Trình - Đến hết địa phận xã Minh Quang 900.000 630.000 275.000 - - Đất ở
3677 Huyện Tam Đảo Đường bê tông Z192 ( Thôn Tân Lương) - Xã Minh Quang 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
3678 Huyện Tam Đảo Xã Minh Quang Từ trường bắn Cam Lâm đi trường Mầm non giáp nhà ông Đạo - Đến hết Đình Trại Khóng 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
3679 Huyện Tam Đảo Xã Minh Quang Từ Km 0 (Quang Hà) đi Trung Mỹ - Đến hết địa phận xã Minh Quang 660.000 462.000 275.000 - - Đất ở
3680 Huyện Tam Đảo Xã Minh Quang Từ đồi Phúc Hoà giáp địa phận xã Hợp Châu - Đến hết xóm cây Thông 900.000 630.000 275.000 - - Đất ở
3681 Huyện Tam Đảo Xã Minh Quang Từ giáp băng 1 Đường 302 - đi Mỏ đá Bảo Quân 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
3682 Huyện Tam Đảo Xã Minh Quang Từ giáp băng 1 khu dân cư chợ Lâm - Đến hết khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La Hiệp Hòa 1.200.000 840.000 275.000 - - Đất ở
3683 Huyện Tam Đảo Xã Minh Quang Từ khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La - Hiệp Hòa - Đến giáp trường bắn Cam Lâm 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
3684 Huyện Tam Đảo Xã Minh Quang Từ trại nuôi cá Trình - Đến chân đập Xạ hương 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
3685 Huyện Tam Đảo Xã Minh Quang Đoạn đường Minh Quang - Thanh Lanh nối Từ đường TL310 - đi Thanh Lanh xã Trung Mỹ 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
3686 Huyện Tam Đảo Khu đất dịch vụ, đấu giá Trài Khóng và khu Đồng Cháy mắt cắt đường 13,5m - Xã Minh Quang 600.000 - - - - Đất ở
3687 Huyện Tam Đảo Các tuyến đường quy hoạch khu biệt thự sân golf Tam Đảo - Xã Minh Quang 2.000.000 - - - - Đất ở
3688 Huyện Tam Đảo Các tuyến đường quy hoạch mới thuộc khu tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất, đất ở cho cán bộ, chiến sỹ của Trung tâm huấn luyện tổng hợp tăng thiết giáp và nhân dân xã Minh Quang - Xã Minh Quang 600.000 - - - - Đất ở
3689 Huyện Tam Đảo QL 2B cũ - Thị trấn Hợp Châu Từ cầu số 8 - Đến hết khu dân cư dự án 5 3.000.000 2.100.000 880.000 - - Đất ở
3690 Huyện Tam Đảo QL 2B cũ - Thị trấn Hợp Châu Từ giáp khu dân cư dự án 5 qua ngã ba đi Tây Thiên - Đến hết chi nhánh điện 3.600.000 2.520.000 880.000 - - Đất ở
3691 Huyện Tam Đảo QL 2B cũ - Thị trấn Hợp Châu Từ giáp chi nhánh điện - Đến hết địa phận Hợp Châu 3.000.000 2.100.000 880.000 - - Đất ở
3692 Huyện Tam Đảo QL 2B cũ - Thị trấn Hợp Châu 1.600.000 1.200.000 880.000 1.320.000 - Đất ở
3693 Huyện Tam Đảo Đường 302 - Thị trấn Hợp Châu Từ giáp nhà ông Dũng Hậu - Đi Tây Thiên hết địa phận Hợp Châu 3.600.000 2.520.000 880.000 - - Đất ở
3694 Huyện Tam Đảo Đường 302 - Thị trấn Hợp Châu Từ ngã tư nhà Dũng Hậu đi xã Minh Quang - Đến hết đường đôi thôn Tích Cực 6.000.000 4.200.000 880.000 - - Đất ở
3695 Huyện Tam Đảo Đường 42 - Thị trấn Hợp Châu Từ địa phận xã Hợp Châu - Giao đường QL2B cũ 3.600.000 2.520.000 880.000 - - Đất ở
3696 Huyện Tam Đảo Thị trấn Hợp Châu Từ cầu Công Nông Binh - Đến điểm giao với đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh 1.800.000 1.260.000 880.000 - - Đất ở
3697 Huyện Tam Đảo Thị trấn Hợp Châu Từ giáp băng 1 QL2B cũ - Đến cổng trường cấp II Hợp Châu 3.300.000 2.310.000 880.000 - - Đất ở
3698 Huyện Tam Đảo Đường Hợp Châu - Minh Quang - Thị trấn Hợp Châu 1.200.000 968.000 880.000 - - Đất ở
3699 Huyện Tam Đảo Thị trấn Hợp Châu Từ đường Hợp Châu - Minh Quang - Đến Trường Tiểu học Hợp Châu 1.200.000 968.000 880.000 - - Đất ở
3700 Huyện Tam Đảo Thị trấn Hợp Châu Từ ngã ba thôn Bảo Phác đi Gia Khánh - Đến hết địa phận xã Hợp Châu 1.320.000 924.000 880.000 - - Đất ở
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...