Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Phúc là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Phúc là: 30.000
Giá đất trung bình tại Vĩnh Phúc là: 3.267.693
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 304 - Xã Tân Tiến 5.280.000 1.848.000 600.000 - - Đất SX-KD
3002 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 304 - Xã Thượng Trưng 4.840.000 1.848.000 600.000 - - Đất SX-KD
3003 Huyện Vĩnh Tường Khu tái định cư và đấu giá QSDĐ tại khu đầm Minh - xã Thượng Trưng 2.640.000 - - - - Đất SX-KD
3004 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Xã Đại Đồng 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
3005 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Xã Nghĩa Hưng Từ giáp địa phận xã Đại Đồng - Đến hết nhà ông Phú Vẻ 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
3006 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Xã Nghĩa Hưng Từ giáp nhà ông Phú Vẻ - Đến hết nhà ông Thà Vệ (cuối khu dân cư xóm Chợ) 3.630.000 1.270.500 600.000 - - Đất SX-KD
3007 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Xã Nghĩa Hưng Từ giáp nhà ông Thà Vệ - Đến hết địa phận xã Nghĩa Hưng 1.980.000 693.000 600.000 - - Đất SX-KD
3008 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Đường tỉnh lộ 309 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
3009 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ Đê Tả Đáy - Đi Bến Phà Phú Hậu (thuộc địa phận xã Việt Xuân) 1.650.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
3010 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Thuộc địa phận các xã, thị trấn: Vũ Di, Tam Phúc, Phú Đa (trừ các vị trí đã có giá) 2.640.000 924.000 600.000 - - Đất SX-KD
3011 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vĩnh Sơn 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
3012 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Bình Dương 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
3013 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vân Xuân 2.970.000 1.039.500 600.000 - - Đất SX-KD
3014 Huyện Vĩnh Tường Đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh (Trừ khu vực chợ Táo) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ ngã ba thôn Phú Trưng (xã Thượng Trưng) - Đi chợ Táo (xã Tuân Chính) 1.980.000 693.000 600.000 - - Đất SX-KD
3015 Huyện Vĩnh Tường Đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh (Trừ khu vực chợ Táo) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ chợ Táo - Đi Quốc lộ 2C cũ (xã Vĩnh Thịnh) 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
3016 Huyện Vĩnh Tường Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ giáp thị trấn Vĩnh Tường - Đến hết Đình xã Thượng Trưng 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
3017 Huyện Vĩnh Tường Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ giáp Đình xã Thượng Trưng - Đến hết trường Tiểu học xã Thượng Trưng 4.620.000 1.617.000 600.000 - - Đất SX-KD
3018 Huyện Vĩnh Tường Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ giáp trường Tiểu học xã Thượng Trưng - Đến hết địa phận xã Thượng Trưng 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
3019 Huyện Vĩnh Tường Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Đoạn thuộc địa phận xã Tân Cương - Đến dốc đê Trung Ương 2.640.000 924.000 600.000 - - Đất SX-KD
3020 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (Đường rẽ 304 đi xã Thượng Trưng) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Thượng Trưng Từ giáp địa phận thị trấn Thổ Tang - Đến hết Cầu kênh 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
3021 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (Đường rẽ 304 đi xã Thượng Trưng) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Thượng Trưng Từ giáp Cầu kênh - Đến tim đường rẽ vào trạm y tế xã 4.620.000 1.617.000 600.000 - - Đất SX-KD
3022 Huyện Vĩnh Tường Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Ngũ Kiên 2.310.000 808.500 600.000 - - Đất SX-KD
3023 Huyện Vĩnh Tường Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Phú Đa 1.980.000 693.000 600.000 - - Đất SX-KD
3024 Huyện Vĩnh Tường Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vĩnh Ninh 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
3025 Huyện Vĩnh Tường Đường Vòng tránh: Đại Đồng - Tân Tiến - Thổ Tang - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 2.640.000 924.000 600.000 - - Đất SX-KD
3026 Huyện Vĩnh Tường Đường Lũng Hòa - Cao Đại - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 1.650.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
3027 Huyện Vĩnh Tường Đường Tân Cương - Phú Thịnh - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
3028 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Quốc lộ 2 - vào cầu Phượng Lâu (thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Việt Xuân) 2.310.000 808.500 600.000 - - Đất SX-KD
3029 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Quốc lộ 2 - vào Nhà máy gạch Bồ Sao 1.980.000 693.000 600.000 - - Đất SX-KD
3030 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Đê Trung ương - Đến Cảng Cam Giá (xã An Tường) 990.000 630.000 600.000 - - Đất SX-KD
3031 Huyện Vĩnh Tường Đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường) - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 660.000 630.000 600.000 - - Đất SX-KD
3032 Huyện Vĩnh Tường Đê Bối Vĩnh Ninh - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 660.000 630.000 600.000 - - Đất SX-KD
3033 Huyện Vĩnh Tường Đường Tân Cương - Thượng Trưng - Phú Thịnh - Đê TW - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
3034 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân - Đến hết UBND xã Lý Nhân cũ 3.960.000 1.386.000 600.000 - - Đất SX-KD
3035 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ cầu Lê Xoay (cầu Chó cũ) thị trấn Thổ Tang - đi Tân Cương-Cao Đại (giáp đê TW) 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
3036 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên Từ giáp địa phận thị trấn Tứ Trưng - Đến hết nhà ông Chè 2.640.000 924.000 600.000 - - Đất SX-KD
3037 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên Từ giáp nhà ông Chè - Đến tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
3038 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên Từ tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên - Đến hết địa phận xã Ngũ Kiên 2.640.000 924.000 600.000 - - Đất SX-KD
3039 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ QL2 - Đến đường sắt 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
3040 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ đường sắt - Đến đê Tả Đáy 1.980.000 693.000 600.000 - - Đất SX-KD
3041 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Tam Phúc - Tuân Chính - Thượng Trưng - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Tam Phúc 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
3042 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Tam Phúc - Tuân Chính - Thượng Trưng - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Tuân Chính 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
3043 Huyện Vĩnh Tường Đường Chấn Hưng đi Đồng Văn - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Đường Chấn Hưng - đi Đồng Văn 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
3044 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Đường huyện lộ còn lại 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
3045 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ giáp Quốc lộ 2 - Đến tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng 4.290.000 1.501.500 600.000 - - Đất SX-KD
3046 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng - Đến tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
3047 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng - Đến hết khu 4 2.640.000 924.000 600.000 - - Đất SX-KD
3048 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường vào đài tưởng niệm liệt sỹ xã Đại Đồng) 1.980.000 693.000 600.000 - - Đất SX-KD
3049 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội) Từ giáp QL2 - Đến tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã 3.300.000 1.155.000 600.000 - - Đất SX-KD
3050 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội) Từ tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã - Đến hết thôn nội 1.980.000 693.000 600.000 - - Đất SX-KD
3051 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường từ thôn Thượng Lạp đến đường 27m 1.650.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
3052 Huyện Vĩnh Tường Đường nối đường tỉnh lộ 309 - đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú (đường 36m) đi qua UBND xã Yên Bình đường tỉnh lộ 309 - đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú 660.000 630.000 600.000 - - Đất SX-KD
3053 Huyện Vĩnh Tường Đường Hợp Thịnh - Đào Tú (đường 36m) - Xã Yên Bình 1.980.000 693.000 300.000 - - Đất SX-KD
3054 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Cụm KT - XH Tân Tiến (băng 2, băng 3, trừ các vị trí đã có ở trên) 3.960.000 - - - - Đất SX-KD
3055 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường TL 304 3.960.000 - - - - Đất SX-KD
3056 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường 27m 3.630.000 - - - - Đất SX-KD
3057 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường từ 16,5m đến 19,5m 3.300.000 - - - - Đất SX-KD
3058 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường 13,5m và khu vực còn lại 2.640.000 - - - - Đất SX-KD
3059 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương) Đường QL 2C (cũ) 3.300.000 - - - - Đất SX-KD
3060 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương) Đường 13.5m + Khu vự còn lại 1.980.000 - - - - Đất SX-KD
3061 Huyện Vĩnh Tường Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên) Đất hai bên đường >= 9,5m 1.320.000 - - - - Đất SX-KD
3062 Huyện Vĩnh Tường Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên) Đất hai bên đường < 9,5m 990.000 - - - - Đất SX-KD
3063 Huyện Vĩnh Tường Khu Tái định cư xã Vĩnh Thịnh (thuộc dự án Cầu Vĩnh Thịnh trên Quốc lộ 2C) 1.056.000 - - - - Đất SX-KD
3064 Huyện Vĩnh Tường Khu vực Chợ Tuân Chính 3.300.000 - - - - Đất SX-KD
3065 Huyện Vĩnh Tường Đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường) - Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ 660.000 630.000 600.000 - - Đất SX-KD
3066 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ Đoạn thôn Bích Chu, Thủ Độ (xã An Tường) 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
3067 Huyện Vĩnh Tường Đoạn nối từ đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh - Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ Từ chợ Táo đi QL2C) - đến đường Đê Bối Đoạn thôn Bích Chu, Thủ Độ (xã An Tường) 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
3068 Huyện Vĩnh Tường Đường huyện lộ còn lại Đoạn nối từ đường Đê Bối qua trường mầm non Bích Chu (xã An Tường) 1.320.000 660.000 600.000 - - Đất SX-KD
3069 Huyện Vĩnh Tường Đường huyện lộ còn lại Đường nối G.15 - đến Đê Bối (xã Lý Nhân) 3.960.000 1.386.000 600.000 - - Đất SX-KD
3070 Huyện Vĩnh Tường Cụm KT-XH Tân Tiến 1.800.000 - - - - Đất SX-KD
3071 Huyện Vĩnh Tường Cụm KT-XH Đồng Sóc 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
3072 Huyện Vĩnh Tường Huyện Vĩnh Tường Toàn huyện 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3073 Huyện Vĩnh Tường Huyện Vĩnh Tường Toàn huyện 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3074 Huyện Vĩnh Tường Huyện Vĩnh Tường Toàn huyện 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3075 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Thị trấn Hợp Hòa Cầu Thụy Yên - Đường rẽ QL2C đi Cầu Bì La 6.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở
3076 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Thị trấn Hợp Hòa Đường rẽ QL2C đi Cầu Bì La - Cổng UBND thị trấn Hợp Hòa 7.000.000 2.300.000 1.750.000 - - Đất ở
3077 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Thị trấn Hợp Hòa Cổng UBND thị trấn Hợp Hòa - Hết thôn Liên Bình 4.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở
3078 Huyện Tam Dương Quốc lộ 2C - Thị trấn Hợp Hòa Hết thôn Liên Bình - Tiếp giáp xã An Hòa 3.000.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở
3079 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Thị trấn Hợp Hòa Tiếp giáp QL 2C - Đến hết nhà Bảo hiểm xã hội 6.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở
3080 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Thị trấn Hợp Hòa Từ nhà Bảo hiểm xã hội - Đến hết địa phận thị trấn Hợp Hòa 4.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở
3081 Huyện Tam Dương Tỉnh lộ 309 - Thị trấn Hợp Hòa Tiếp giáp QL 2C - Đường rẽ vào thôn Bảo Chúc 6.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở
3082 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) - Thị trấn Hợp Hòa Đường huyện ĐH 25 1.200.000 543.950 473.000 - - Đất ở
3083 Huyện Tam Dương Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) - Thị trấn Hợp Hòa Đường Bảo Chúc - Hoàng Hoa 1.200.000 543.950 473.000 - - Đất ở
3084 Huyện Tam Dương Đường nối từ đường QL2C đến Cầu Bì La (thuộc địa phận xã Hợp Hòa) - Thị trấn Hợp Hòa Từ QL2C - Đến cầu Bì La 2.400.000 840.000 600.000 - - Đất ở
3085 Huyện Tam Dương Đường từ ĐT 309 (km12+643) - Trường Tiểu học B Hợp Hòa- QL2C (km29+283), huyện Tam Dương - Thị trấn Hợp Hòa Địa phận thị trấn Hợp Hòa - Địa phận thị trấn Hợp Hòa 3.000.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở
3086 Huyện Tam Dương Đường nội thị Phía Tây - Thị trấn Hợp Hòa 6.000.000 2.300.000 1.500.000 - - Đất ở
3087 Huyện Tam Dương Đường nội thị Phía Đông - Thị trấn Hợp Hòa 6.000.000 2.300.000 1.500.000 - - Đất ở
3088 Huyện Tam Dương Khu dân cư Đồng Bông, TT. Hợp Hòa (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường TL309) - Thị trấn Hợp Hòa 3.000.000 - - - - Đất ở
3089 Huyện Tam Dương Khu dân cư tổ dân phố Điền Lương, thị trấn Hợp Hòa (Đồng Cổng Huyện sau đài truyền thanh) - Thị trấn Hợp Hòa 2.500.000 - - - - Đất ở
3090 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Quao, TDP Điền Lương (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa 2.500.000 - - - - Đất ở
3091 Huyện Tam Dương Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hòa (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa 3.000.000 - - - - Đất ở
3092 Huyện Tam Dương Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Cửa Đình, TDP Tiên Rằm (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa 2.500.000 - - - - Đất ở
3093 Huyện Tam Dương Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Đình Nội, TDP Liên Bình (Không bao gồm các ô tiếp giáp Đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa 2.200.000 - - - - Đất ở
3094 Huyện Tam Dương Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Đình Nội, TDP Liên Bình (Không bao gồm các ô tiếp giáp Đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa Các thửa tiếp giáp mặt đường liên xã Hợp Hòa - An Hòa 2.400.000 - - - - Đất ở
3095 Huyện Tam Dương Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Xay TDP Đồi - Thị trấn Hợp Hòa 3.000.000 - - - - Đất ở
3096 Huyện Tam Dương Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ Ao Vinh Phú - Thị trấn Hợp Hòa 2.500.000 - - - - Đất ở
3097 Huyện Tam Dương Khu đất giãn dân, đấu giá đồng Đình Thế (Đồng Cấp 3) (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa 3.600.000 - - - - Đất ở
3098 Huyện Tam Dương Khu dân cư đồng Cổng Huyện và Đồng Đình Thế, thị trấn Hợp Hoà (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa 3.000.000 - - - - Đất ở
3099 Huyện Tam Dương Khu dân cư đồng Cầu Thiện (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa 2.500.000 - - - - Đất ở
3100 Huyện Tam Dương Khu dân cư đồng Sào, thị trấn Hợp Hoà (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) - Thị trấn Hợp Hòa 1.500.000 - - - - Đất ở

Bảng Giá Đất Tại Cụm KT-XH Tân Tiến, Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

Bảng giá đất cho khu vực cụm Kinh tế - Xã hội (KT-XH) Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) trong khu vực.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại cụm KT-XH Tân Tiến có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong loại đất sản xuất - kinh doanh, thường nằm ở các vị trí thuận lợi trong cụm KT-XH, được định giá dựa trên sự phát triển và tiềm năng kinh doanh của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm KT-XH Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Cụm Kinh Tế - Xã Hội Đồng Sóc, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc: Loại Đất Sản Xuất - Kinh Doanh

Bảng giá đất của cụm kinh tế - xã hội Đồng Sóc, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc cho loại đất sản xuất - kinh doanh đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và ra quyết định đầu tư.

Vị Trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại cụm kinh tế - xã hội Đồng Sóc có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở vị trí đắc địa, có tiềm năng phát triển cao, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm kinh tế - xã hội Đồng Sóc. Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm tại Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

Bảng giá đất trồng cây hàng năm của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng cây hàng năm trên toàn huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Toàn huyện Vĩnh Tường có mức giá cho loại đất trồng cây hàng năm là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng đồng nhất cho tất cả các khu vực trong huyện, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm ở cấp độ tổng thể.

Bảng giá đất theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Vĩnh Tường. Việc nắm rõ giá trị này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng nhất về giá trị theo từng khu vực cụ thể của huyện.


Bảng Giá Đất Dọc Quốc Lộ 2C, Thị Trấn Hợp Hòa, Huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc

Bảng giá đất của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc cho khu vực dọc Quốc Lộ 2C tại thị trấn Hợp Hòa, từ Cầu Thụy Yên đến đường rẽ Quốc Lộ 2C đi Cầu Bì La, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất ở trong khu vực này, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 dọc Quốc Lộ 2C tại thị trấn Hợp Hòa, từ Cầu Thụy Yên đến đường rẽ Quốc Lộ 2C đi Cầu Bì La, có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh khu vực có giá trị đất cao nhất. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, có điều kiện giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể nằm cách xa một chút so với các tiện ích công cộng chính hoặc có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí trên.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc Quốc Lộ 2C tại thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Dọc Tỉnh Lộ 309 Tại Thị Trấn Hợp Hòa, Huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc

Bảng giá đất của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc cho khu vực dọc Tỉnh lộ 309 tại thị trấn Hợp Hòa, từ tiếp giáp Quốc Lộ 2C đến hết nhà Bảo hiểm xã hội, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất ở trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 dọc Tỉnh lộ 309 tại thị trấn Hợp Hòa, từ tiếp giáp Quốc Lộ 2C đến hết nhà Bảo hiểm xã hội, có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy khu vực này có giá trị đất cao nhất. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, có điều kiện giao thông thuận lợi và có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể nằm cách xa một chút so với các tiện ích công cộng chính hoặc có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn đáng kể so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc Tỉnh lộ 309 tại thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.