STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Từ Đê Tả Đáy - Đi Bến Phà Phú Hậu (thuộc địa phận xã Việt Xuân) | 3.000.000 | 1.050.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Thuộc địa phận các xã, thị trấn: Vũ Di, Tam Phúc, Phú Đa (trừ các vị trí đã có giá) | 4.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
3 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Từ Đê Tả Đáy - Đi Bến Phà Phú Hậu (thuộc địa phận xã Việt Xuân) | 2.200.000 | 880.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV |
4 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Thuộc địa phận các xã, thị trấn: Vũ Di, Tam Phúc, Phú Đa (trừ các vị trí đã có giá) | 3.520.000 | 1.232.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV |
5 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Từ Đê Tả Đáy - Đi Bến Phà Phú Hậu (thuộc địa phận xã Việt Xuân) | 1.650.000 | 660.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD |
6 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Thuộc địa phận các xã, thị trấn: Vũ Di, Tam Phúc, Phú Đa (trừ các vị trí đã có giá) | 2.640.000 | 924.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Thổ Cư Hai Bên Đường Tỉnh Lộ 305C, Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn từ Đê Tả Đáy đến Bến Phà Phú Hậu (thuộc địa phận xã Việt Xuân) đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đê Tả Đáy đến Bến Phà Phú Hậu có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này với kết nối giao thông tốt và gần các tiện ích quan trọng. Mức giá cao này làm cho khu vực trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao và sự phát triển tiềm năng.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản và có giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá cao như vị trí 1. Tuy nhiên, mức giá này vẫn đủ hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hợp lý.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù mức giá này thấp hơn so với các vị trí còn lại, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và có kế hoạch đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C tại huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.