11:36 - 02/05/2025

Giá đất tại Vĩnh Phúc: Có nên đầu tư bất động sản khu vực này?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Vĩnh Phúc, được ban hành theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Với mức giá đất trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và tiềm năng tăng trưởng dài hạn.

Vĩnh Phúc: Vị trí chiến lược và lợi thế phát triển kinh tế

Vĩnh Phúc nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, cách Hà Nội chỉ 50 km và có vị trí đắc địa khi nằm giữa các trục giao thông quan trọng như Quốc lộ 2, Quốc lộ 2B và tuyến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Vị trí này không chỉ giúp Vĩnh Phúc kết nối thuận lợi với Thủ đô Hà Nội mà còn với các tỉnh lân cận như Thái Nguyên, Tuyên Quang, và Lào Cai.

Cơ sở hạ tầng của Vĩnh Phúc đang ngày càng được nâng cấp với các dự án trọng điểm như tuyến đường sắt đô thị kết nối Hà Nội - Vĩnh Phúc và dự án mở rộng Quốc lộ 2. Sân bay quốc tế Nội Bài gần đó cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh, thương mại và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc còn nổi bật với sự phát triển của các khu công nghiệp như KCN Khai Quang, Bình Xuyên và Bá Thiện, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đây là động lực chính giúp giá đất tại khu vực này tăng trưởng bền vững.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Phúc: Cơ hội cho các nhà đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Phúc dao động từ 30.000 đồng/m² ở các vùng ngoại ô đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần các khu công nghiệp. Với mức giá trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Thành phố Vĩnh Yên, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có giá đất cao nhất nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng và tiện ích.

Trong khi đó, các huyện ngoại thành như Bình Xuyên, Tam Đảo và Lập Thạch vẫn có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng cao nhờ các dự án hạ tầng mới và phát triển du lịch.

So với các tỉnh lân cận như Bắc Ninh và Thái Nguyên, giá đất tại Vĩnh Phúc vẫn ở mức cạnh tranh hơn, trong khi tốc độ tăng trưởng kinh tế không hề kém cạnh. Điều này mở ra nhiều cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tiềm năng phát triển bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc đang trên đà trở thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ quan trọng của miền Bắc. Các khu công nghiệp tại đây không chỉ thúc đẩy phát triển kinh tế mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và bất động sản thương mại. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư khai thác thị trường đất nền, nhà phố và khu đô thị.

Du lịch cũng là một điểm mạnh của Vĩnh Phúc, với các điểm đến nổi bật như khu du lịch Tam Đảo, hồ Đại Lải và tháp Bình Sơn. Sự phát triển của ngành du lịch kéo theo nhu cầu lớn về bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và các cơ sở lưu trú.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc đang tập trung đầu tư vào các dự án hạ tầng trọng điểm như tuyến đường vành đai kết nối các khu công nghiệp và các dự án đô thị mới. Điều này không chỉ cải thiện môi trường sống mà còn tạo đà cho bất động sản tăng trưởng bền vững.

Vĩnh Phúc đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản phía Bắc nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Phúc là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Phúc là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Phúc là: 3.476.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4629

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Huyện Vĩnh Tường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Vĩnh Tường Phố Nguyễn Minh Khuê - Nghĩa địa xã Tứ Trưng 2.640.000 1.320.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2802 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Minh Khuê - Thị trấn Vĩnh Tường Tổ dân phố Đội Cấn - Đồng Làn Đá 2.640.000 1.320.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2803 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Văn Tú - Thị trấn Vĩnh Tường Tổ dân phố Đội Cấn - Đồng Làn Đá 2.640.000 1.320.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2804 Huyện Vĩnh Tường Phan Bội Châu - Thị trấn Vĩnh Tường Huyện đội - đường tỉnh 304, công ty TTHH Honda - Đồng Cao Giữa 2.640.000 1.320.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2805 Huyện Vĩnh Tường Lã Thời Trung - Thị trấn Vĩnh Tường Trường THCS thị trấn Vĩnh Tường - Khu dân cư sau phố Đội Cấn 2.640.000 1.320.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2806 Huyện Vĩnh Tường Kim Đồng - Thị trấn Vĩnh Tường Huyện đội Vĩnh Tường - Khu dân cư sau phố Đội Cấn 2.640.000 1.320.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2807 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Đình Phương - Thị trấn Vĩnh Tường Phố Kim Đồng - Phố Hoàng Văn Thụ 2.640.000 1.320.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2808 Huyện Vĩnh Tường Trần Quốc Hoàn - Thị trấn Vĩnh Tường Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Tường - Phố Vũ Văn Lý 3.960.000 1.386.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2809 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Du - Thị trấn Vĩnh Tường Chợ thị trấn Vĩnh Tường - Bệnh viện Đa Khoa huyện Vĩnh Tường 2.640.000 1.320.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2810 Huyện Vĩnh Tường Nguyễn Bá Dung - Thị trấn Vĩnh Tường Đường tỉnh 304 đội quản lý thị trường - Bệnh viện Đa Khoa huyện Vĩnh Tường 2.640.000 1.320.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2811 Huyện Vĩnh Tường Lê Văn Lương - Thị trấn Vĩnh Tường 2.640.000 1.320.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2812 Huyện Vĩnh Tường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Vĩnh Tường 2.640.000 1.320.000 1.200.000 - - Đất TM-DV
2813 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Chấn Hưng Từ giáp Đồng Văn - Đến hết Cầu Kiệu 3.960.000 1.386.000 800.000 - - Đất TM-DV
2814 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Chấn Hưng Từ giáp Cầu Kiệu - Đến hết nhà ông Văn 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2815 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Chấn Hưng Từ giáp nhà ông Văn - Đến hết địa phận xã Chấn Hưng 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2816 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 309 thuộc địa phận xã Chấn Hưng - Xã Chấn Hưng 1.760.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
2817 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Nghĩa Hưng 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2818 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Đại Đồng 6.160.000 2.156.000 800.000 - - Đất TM-DV
2819 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Tân Tiến Từ giáp xã Đại Đồng - Đến tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến 6.160.000 2.156.000 800.000 - - Đất TM-DV
2820 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Tân Tiến Từ tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến - Đến hết địa phận xã Tân Tiến (Cầu Trắng) 6.160.000 2.156.000 800.000 - - Đất TM-DV
2821 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Yên Lập Từ Cầu Trắng - Đến hết Công ty Phương Nam 4.840.000 1.694.000 800.000 - - Đất TM-DV
2822 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Yên Lập Từ giáp Công ty Phương Nam - Đến hết địa phận xã Yên Lập 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2823 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Lũng Hòa 5.720.000 2.002.000 800.000 - - Đất TM-DV
2824 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 304 thuộc địa phận xã Lũng Hòa - Xã Lũng Hòa Đoạn đường từ ngã 3 đường Cao Đại - Lũng Hòa chạy qua UBND xã Lũng Hòa qua thôn Đông, thôn Nam nối với đường Nguyễn Văn Phú 7.040.000 2.464.000 800.000 - - Đất TM-DV
2825 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Bồ Sao giáp Lũng Hòa - Chợ cũ Bồ Sao 5.720.000 2.002.000 800.000 - - Đất TM-DV
2826 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Bồ Sao Chợ cũ Bồ Sao - Cầu trắng Bồ Sao 5.720.000 2.002.000 800.000 - - Đất TM-DV
2827 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2 - Xã Bồ Sao Cầu trắng Bồ Sao - Đê tả Trưng Ương 5.720.000 2.002.000 800.000 - - Đất TM-DV
2828 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C - Xã Bình Dương (trừ khu dân cư Hóc Cá) 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2829 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C -Khu nhà ở xã Bình Dương Mặt đường Quốc lộ 2C mới 5.280.000 1.848.000 800.000 - - Đất TM-DV
2830 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C -Khu nhà ở xã Bình Dương Mặt đường Quốc lộ 2C cũ 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2831 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C -Khu nhà ở xã Bình Dương Đường 13,5 m 3.520.000 1.232.000 800.000 - - Đất TM-DV
2832 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C - Xã Vũ Di 3.520.000 1.232.000 800.000 - - Đất TM-DV
2833 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C - Xã Tam Phúc Từ giáp địa giới thị trấn Vĩnh Tường - Đến tim đường rẽ vào UBND xã Tam Phúc 3.960.000 1.386.000 800.000 - - Đất TM-DV
2834 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C - Xã Tam Phúc Từ tim đường rẽ vào UBND xã Tam Phúc - Đến hết địa phận xã Tam Phúc 3.080.000 1.078.000 800.000 - - Đất TM-DV
2835 Huyện Vĩnh Tường Khu tái định cư QL2C xã Tam Phúc 3.520.000 - - - - Đất TM-DV
2836 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C - Xã Vĩnh Thịnh Từ Đê Trung ương - Đến hết Nghĩa trang liệt sỹ 2.200.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
2837 Huyện Vĩnh Tường Đường quốc lộ 2C - Xã Vĩnh Thịnh Từ giáp Nghĩa trang liệt sỹ - Đến bến đò 2.640.000 924.000 800.000 - - Đất TM-DV
2838 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 304 - Xã Tân Tiến 7.040.000 2.464.000 800.000 - - Đất TM-DV
2839 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 304 - Xã Thượng Trưng 5.280.000 2.464.000 800.000 - - Đất TM-DV
2840 Huyện Vĩnh Tường Khu tái định cư và đấu giá QSDĐ tại khu đầm Minh - xã Thượng Trưng 3.520.000 - - - - Đất TM-DV
2841 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Xã Đại Đồng 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2842 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Xã Nghĩa Hưng Từ giáp địa phận xã Đại Đồng - Đến hết nhà ông Phú Vẻ 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2843 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Xã Nghĩa Hưng Từ giáp nhà ông Phú Vẻ - Đến hết nhà ông Thà Vệ (cuối khu dân cư xóm Chợ) 4.840.000 1.694.000 800.000 - - Đất TM-DV
2844 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Xã Nghĩa Hưng Từ giáp nhà ông Thà Vệ - Đến hết địa phận xã Nghĩa Hưng 2.640.000 924.000 800.000 - - Đất TM-DV
2845 Huyện Vĩnh Tường Đường tỉnh lộ 309 - Đường tỉnh lộ 309 1.760.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
2846 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ Đê Tả Đáy - Đi Bến Phà Phú Hậu (thuộc địa phận xã Việt Xuân) 2.200.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
2847 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Thuộc địa phận các xã, thị trấn: Vũ Di, Tam Phúc, Phú Đa (trừ các vị trí đã có giá) 3.520.000 1.232.000 800.000 - - Đất TM-DV
2848 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vĩnh Sơn 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2849 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Bình Dương 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2850 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vân Xuân 3.960.000 1.386.000 800.000 - - Đất TM-DV
2851 Huyện Vĩnh Tường Đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh (Trừ khu vực chợ Táo) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ ngã ba thôn Phú Trưng (xã Thượng Trưng) - Đi chợ Táo (xã Tuân Chính) 2.640.000 924.000 800.000 - - Đất TM-DV
2852 Huyện Vĩnh Tường Đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh (Trừ khu vực chợ Táo) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ chợ Táo - Đi Quốc lộ 2C cũ (xã Vĩnh Thịnh) 1.760.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
2853 Huyện Vĩnh Tường Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ giáp thị trấn Vĩnh Tường - Đến hết Đình xã Thượng Trưng 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2854 Huyện Vĩnh Tường Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ giáp Đình xã Thượng Trưng - Đến hết trường Tiểu học xã Thượng Trưng 6.160.000 2.156.000 800.000 - - Đất TM-DV
2855 Huyện Vĩnh Tường Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Từ giáp trường Tiểu học xã Thượng Trưng - Đến hết địa phận xã Thượng Trưng 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2856 Huyện Vĩnh Tường Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C Đoạn thuộc địa phận xã Tân Cương - Đến dốc đê Trung Ương 3.520.000 1.232.000 800.000 - - Đất TM-DV
2857 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (Đường rẽ 304 đi xã Thượng Trưng) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Thượng Trưng Từ giáp địa phận thị trấn Thổ Tang - Đến hết Cầu kênh 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2858 Huyện Vĩnh Tường Đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (Đường rẽ 304 đi xã Thượng Trưng) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Thượng Trưng Từ giáp Cầu kênh - Đến tim đường rẽ vào trạm y tế xã 6.160.000 2.156.000 800.000 - - Đất TM-DV
2859 Huyện Vĩnh Tường Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Ngũ Kiên 3.080.000 1.078.000 800.000 - - Đất TM-DV
2860 Huyện Vĩnh Tường Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Phú Đa 2.640.000 924.000 800.000 - - Đất TM-DV
2861 Huyện Vĩnh Tường Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vĩnh Ninh 1.760.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
2862 Huyện Vĩnh Tường Đường Vòng tránh: Đại Đồng - Tân Tiến - Thổ Tang - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 3.520.000 1.232.000 800.000 - - Đất TM-DV
2863 Huyện Vĩnh Tường Đường Lũng Hòa - Cao Đại - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 2.200.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
2864 Huyện Vĩnh Tường Đường Tân Cương - Phú Thịnh - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 1.760.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
2865 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Quốc lộ 2 - vào cầu Phượng Lâu (thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Việt Xuân) 3.080.000 1.078.000 800.000 - - Đất TM-DV
2866 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Quốc lộ 2 - vào Nhà máy gạch Bồ Sao 2.640.000 924.000 800.000 - - Đất TM-DV
2867 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Đê Trung ương - Đến Cảng Cam Giá (xã An Tường) 1.320.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
2868 Huyện Vĩnh Tường Đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường) - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 880.000 850.000 800.000 - - Đất TM-DV
2869 Huyện Vĩnh Tường Đê Bối Vĩnh Ninh - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 880.000 850.000 800.000 - - Đất TM-DV
2870 Huyện Vĩnh Tường Đường Tân Cương - Thượng Trưng - Phú Thịnh - Đê TW - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C 1.760.000 850.000 800.000 - - Đất TM-DV
2871 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân - Đến hết UBND xã Lý Nhân cũ 5.280.000 1.848.000 800.000 - - Đất TM-DV
2872 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ cầu Lê Xoay (cầu Chó cũ) thị trấn Thổ Tang - đi Tân Cương-Cao Đại (giáp đê TW) 1.760.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
2873 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên Từ giáp địa phận thị trấn Tứ Trưng - Đến hết nhà ông Chè 3.520.000 1.232.000 800.000 - - Đất TM-DV
2874 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên Từ giáp nhà ông Chè - Đến tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2875 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Đại Tự - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Ngũ Kiên Từ tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên - Đến hết địa phận xã Ngũ Kiên 3.520.000 1.232.000 800.000 - - Đất TM-DV
2876 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ QL2 - Đến đường sắt 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2877 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Từ đường sắt - Đến đê Tả Đáy 2.640.000 924.000 800.000 - - Đất TM-DV
2878 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Tam Phúc - Tuân Chính - Thượng Trưng - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Tam Phúc 1.760.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
2879 Huyện Vĩnh Tường Đường Tứ Trưng - Tam Phúc - Tuân Chính - Thượng Trưng - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C - Xã Tuân Chính 1.760.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
2880 Huyện Vĩnh Tường Đường Chấn Hưng đi Đồng Văn - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Đường Chấn Hưng - đi Đồng Văn 1.760.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
2881 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C Đường huyện lộ còn lại 1.760.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
2882 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ giáp Quốc lộ 2 - Đến tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng 5.720.000 2.002.000 800.000 - - Đất TM-DV
2883 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng - Đến tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2884 Huyện Vĩnh Tường Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng) Từ tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng - Đến hết khu 4 3.520.000 1.232.000 800.000 - - Đất TM-DV
2885 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường vào đài tưởng niệm liệt sỹ xã Đại Đồng) 2.640.000 924.000 800.000 - - Đất TM-DV
2886 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội) Từ giáp QL2 - Đến tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã 4.400.000 1.540.000 800.000 - - Đất TM-DV
2887 Huyện Vĩnh Tường Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội) Từ tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã - Đến hết thôn nội 2.640.000 924.000 800.000 - - Đất TM-DV
2888 Huyện Vĩnh Tường Đất thổ cư hai bên đường từ thôn Thượng Lạp đến đường 27m 2.200.000 880.000 800.000 - - Đất TM-DV
2889 Huyện Vĩnh Tường Đường nối đường tỉnh lộ 309 - đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú (đường 36m) đi qua UBND xã Yên Bình đường tỉnh lộ 309 - đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú 880.000 850.000 800.000 - - Đất TM-DV
2890 Huyện Vĩnh Tường Đường Hợp Thịnh - Đào Tú (đường 36m) - Xã Yên Bình 3.640.000 924.000 400.000 - - Đất TM-DV
2891 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Cụm KT - XH Tân Tiến (băng 2, băng 3, trừ các vị trí đã có ở trên) 5.280.000 - - - - Đất TM-DV
2892 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường TL 304 5.280.000 - - - - Đất TM-DV
2893 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường 27m 4.840.000 - - - - Đất TM-DV
2894 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường từ 16,5m đến 19,5m 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
2895 Huyện Vĩnh Tường Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn Đường 13,5m và khu vực còn lại 3.520.000 - - - - Đất TM-DV
2896 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương) Đường QL 2C (cũ) 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
2897 Huyện Vĩnh Tường Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương) Đường 13.5m + Khu vự còn lại 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
2898 Huyện Vĩnh Tường Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên) Đất hai bên đường >= 9,5m 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
2899 Huyện Vĩnh Tường Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên) Đất hai bên đường < 9,5m 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
2900 Huyện Vĩnh Tường Khu Tái định cư xã Vĩnh Thịnh (thuộc dự án Cầu Vĩnh Thịnh trên Quốc lộ 2C) 1.408.000 - - - - Đất TM-DV
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...