STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2601 | Huyện Vĩnh Tường | Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Thổ Tang | Chợ Giang - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Vĩnh Sơn | 7.200.000 | 2.520.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở |
2602 | Huyện Vĩnh Tường | Lê Ngọc Chinh - Thị trấn Thổ Tang | Đường tỉnh 304 - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa | 7.200.000 | 2.520.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở |
2603 | Huyện Vĩnh Tường | Kim Ngọc - Thị trấn Thổ Tang | Đường tỉnh 304 gần chợ Giang - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Tân Cương | 7.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở |
2604 | Huyện Vĩnh Tường | Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Thổ Tang | Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Tường - Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Thượng Trưng | 6.500.000 | 2.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở |
2605 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Văn Phú - Thị trấn Thổ Tang | Cụm CN Thị trấn Thổ Tang - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Tân Tiến | 8.400.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở |
2606 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Sùng Hựu - Thị trấn Thổ Tang | Đường tỉnh 304 - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa | 8.400.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở |
2607 | Huyện Vĩnh Tường | Đinh Thiên Tích - Thị trấn Thổ Tang | Đường tỉnh 304 - Đường tỉnh 304 | 8.400.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở |
2608 | Huyện Vĩnh Tường | Tạ Quang Bửu - Thị trấn Thổ Tang | Cụm CN Thị trấn Thổ Tang - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa | 6.000.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở |
2609 | Huyện Vĩnh Tường | Lê Quý Đôn - Thị trấn Thổ Tang | Cụm CN Thị trấn Thổ Tang - Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa | 6.000.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở |
2610 | Huyện Vĩnh Tường | Hoàng Diệu - Thị trấn Thổ Tang | Đồng Ma Vối - Sân bóng, phố Hoàng Bồi | 6.000.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở |
2611 | Huyện Vĩnh Tường | Hoàng Bồi - Thị trấn Thổ Tang | Đồng Trung Lũy - Trường THCS thị trấn Thổ Tang | 6.000.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở |
2612 | Huyện Vĩnh Tường | Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Thổ Tang | Nhà văn hóa thôn Trúc Lâm - Đình Thổ Tang | 6.000.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở |
2613 | Huyện Vĩnh Tường | Hạ Cảnh Đức - Thị trấn Thổ Tang | Miếu Trúc Lâm - Trạm y tế thị trấn | 6.000.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở |
2614 | Huyện Vĩnh Tường | Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Thổ Tang | Miếu Trúc Lâm - Trường THCS Nguyễn Thái Học | 6.000.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở |
2615 | Huyện Vĩnh Tường | Lý Quốc Sư - Thị trấn Thổ Tang | Đình Thổ Tang - Trường THCS thị trấn Thổ Tang | 6.000.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở |
2616 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Thị Định - Thị trấn Thổ Tang | 7.200.000 | 2.520.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở | |
2617 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Thị Giang - Thị trấn Thổ Tang | Vườn hoa thị trấn Thổ Tang - Trường tiểu học thị trấn Thổ Tang | 7.200.000 | 2.520.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở |
2618 | Huyện Vĩnh Tường | Tô Thế Huy - Thị trấn Thổ Tang | Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Tường - Đồng Ca | 6.000.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở |
2619 | Huyện Vĩnh Tường | Vũ Hoàng Tổ - Thị trấn Thổ Tang | Nguyễn Thái Học - Tô Thế Huy | 6.500.000 | 2.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở |
2620 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Vòng tránh: Đại Đồng - Tân Tiến - Thổ Tang - Thị trấn Thổ Tang | 9.000.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở | |
2621 | Huyện Vĩnh Tường | Lê Xoay - Thị trấn Vĩnh Tường | Từ giáp địa phận xã Thượng Trưng - Nguyễn Danh Triêm | 7.500.000 | 3.255.000 | 2.325.000 | - | - | Đất ở |
2622 | Huyện Vĩnh Tường | Lê Xoay - Thị trấn Vĩnh Tường | Nguyễn Danh Triêm - Nguyễn Tông Lỗi | 10.000.000 | 3.990.000 | 2.850.000 | - | - | Đất ở |
2623 | Huyện Vĩnh Tường | Lê Xoay - Thị trấn Vĩnh Tường | Nguyễn Tông Lỗi - Đội Cấn | 12.000.000 | 4.620.000 | 3.300.000 | - | - | Đất ở |
2624 | Huyện Vĩnh Tường | Lê Xoay - Thị trấn Vĩnh Tường | Đội Cấn - QL2C | 7.500.000 | 3.255.000 | 2.325.000 | - | - | Đất ở |
2625 | Huyện Vĩnh Tường | Đội Cấn (Quốc lộ 2C qua thị trấn vĩnh tường) - Thị trấn Vĩnh Tường | địa phận xã Vũ Di - Tôn Thất Tùng | 10.800.000 | 3.780.000 | 2.700.000 | - | - | Đất ở |
2626 | Huyện Vĩnh Tường | Đội Cấn (Quốc lộ 2C qua thị trấn vĩnh tường) - Thị trấn Vĩnh Tường | Tôn Thất Tùng - Lê Xoay | 12.600.000 | 4.410.000 | 3.150.000 | - | - | Đất ở |
2627 | Huyện Vĩnh Tường | Đội Cấn (Quốc lộ 2C qua thị trấn vĩnh tường) - Thị trấn Vĩnh Tường | Lê Xoay - đến hết địa phận thị trấn | 10.500.000 | 3.675.000 | 2.625.000 | - | - | Đất ở |
2628 | Huyện Vĩnh Tường | Chu Văn An - Thị trấn Vĩnh Tường | Đường tỉnh 304 gần kho bạc - Hồ Vực Xanh | 6.600.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | - | - | Đất ở |
2629 | Huyện Vĩnh Tường | Hồ Xuân Hương - Thị trấn Vĩnh Tường | Đường tỉnh 304 gần khu vui chơi công viên - Đường tỉnh 304 Trung tâm văn hóa huyện | 6.600.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | - | - | Đất ở |
2630 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Danh Triêm - Thị trấn Vĩnh Tường | Đường tỉnh 304 gần sân vận động Vĩnh Tường - Trạm bơm Đồng Gạch | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở |
2631 | Huyện Vĩnh Tường | Lãng Phương Hầu - Thị trấn Vĩnh Tường | Nhà văn hóa Nhật Tân - Trường mầm non Thị trấn Vĩnh Tường | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở |
2632 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Tông Lỗi - Thị trấn Vĩnh Tường | Ngã tư nhà văn hóa 19-5 - Cầu Nhật Tân | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở |
2633 | Huyện Vĩnh Tường | Đào Tấn - Thị trấn Vĩnh Tường | Chùa Quang Phúc - UBND huyện Vĩnh Tường | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở |
2634 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Văn Chất - Thị trấn Vĩnh Tường | Hồ Vực Xanh - Ranh giới Thị trấn Vĩnh Tường đi Thị trấn Vũ Di | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở |
2635 | Huyện Vĩnh Tường | Đỗ Khắc Chung - Thị trấn Vĩnh Tường | Tổ dân phố Yên Cát - sau trạm y tế Thị trấn Vĩnh Tường - Khu đất dịch vụ 2 ranh giới Thị trấn Vĩnh Tường | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở |
2636 | Huyện Vĩnh Tường | Khuất Thị Vĩnh - Thị trấn Vĩnh Tường | Phố Hồ Xuân Hương - Phố Vũ Thị Lý | 7.000.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở |
2637 | Huyện Vĩnh Tường | Hoàng Minh Giám - Thị trấn Vĩnh Tường | Phố Nguyễn Minh Khuê - Phố Lê Văn Lương | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở |
2638 | Huyện Vĩnh Tường | Tôn Thất Tùng - Thị trấn Vĩnh Tường | Phố Nguyễn Minh Khuê - Nghĩa địa xã Tứ Trưng | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở |
2639 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Minh Khuê - Thị trấn Vĩnh Tường | Tổ dân phố Đội Cấn - Đồng Làn Đá | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở |
2640 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Văn Tú - Thị trấn Vĩnh Tường | Tổ dân phố Đội Cấn - Đồng Làn Đá | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở |
2641 | Huyện Vĩnh Tường | Phan Bội Châu - Thị trấn Vĩnh Tường | Huyện đội - đường tỉnh 304, công ty TTHH Honda - Đồng Cao Giữa | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở |
2642 | Huyện Vĩnh Tường | Lã Thời Trung - Thị trấn Vĩnh Tường | Trường THCS thị trấn Vĩnh Tường - Khu dân cư sau phố Đội Cấn | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở |
2643 | Huyện Vĩnh Tường | Kim Đồng - Thị trấn Vĩnh Tường | Huyện đội Vĩnh Tường - Khu dân cư sau phố Đội Cấn | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở |
2644 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Đình Phương - Thị trấn Vĩnh Tường | Phố Kim Đồng - Phố Hoàng Văn Thụ | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở |
2645 | Huyện Vĩnh Tường | Trần Quốc Hoàn - Thị trấn Vĩnh Tường | Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Tường - Phố Vũ Văn Lý | 7.200.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở |
2646 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Du - Thị trấn Vĩnh Tường | Chợ thị trấn Vĩnh Tường - Bệnh viện Đa Khoa huyện Vĩnh Tường | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở |
2647 | Huyện Vĩnh Tường | Nguyễn Bá Dung - Thị trấn Vĩnh Tường | Đường tỉnh 304 đội quản lý thị trường - Bệnh viện Đa Khoa huyện Vĩnh Tường | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở |
2648 | Huyện Vĩnh Tường | Lê Văn Lương - Thị trấn Vĩnh Tường | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở | |
2649 | Huyện Vĩnh Tường | Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Vĩnh Tường | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở | |
2650 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2 - Xã Chấn Hưng | Từ giáp Đồng Văn - Đến hết Cầu Kiệu | 7.200.000 | 2.520.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2651 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2 - Xã Chấn Hưng | Từ giáp Cầu Kiệu - Đến hết nhà ông Văn | 7.800.000 | 2.730.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2652 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2 - Xã Chấn Hưng | Từ giáp nhà ông Văn - Đến hết địa phận xã Chấn Hưng | 7.800.000 | 2.730.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2653 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 309 thuộc địa phận xã Chấn Hưng - Xã Chấn Hưng | 4.800.000 | 1.680.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2654 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2 - Xã Nghĩa Hưng | 7.800.000 | 2.730.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2655 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2 - Xã Đại Đồng | 7.800.000 | 2.730.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2656 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2 - Xã Tân Tiến | Từ giáp xã Đại Đồng - Đến tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến | 7.500.000 | 2.625.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2657 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2 - Xã Tân Tiến | Từ tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến - Đến hết địa phận xã Tân Tiến (Cầu Trắng) | 7.500.000 | 2.625.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2658 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2 - Xã Yên Lập | Từ Cầu Trắng - Đến hết Công ty Phương Nam | 7.200.000 | 2.520.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2659 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2 - Xã Yên Lập | Từ giáp Công ty Phương Nam - Đến hết địa phận xã Yên Lập | 7.200.000 | 2.520.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2660 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2 - Xã Lũng Hòa | 7.200.000 | 2.520.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2661 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 304 thuộc địa phận xã Lũng Hòa - Xã Lũng Hòa | Đoạn đường từ ngã 3 đường Cao Đại - Lũng Hòa chạy qua UBND xã Lũng Hòa qua thôn Đông, thôn Nam nối với đường Nguyễn Văn Phú | 10.000.000 | 3.150.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2662 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2 - Xã Bồ Sao | giáp Lũng Hòa - Chợ cũ Bồ Sao | 7.200.000 | 2.520.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2663 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2 - Xã Bồ Sao | Chợ cũ Bồ Sao - Cầu trắng Bồ Sao | 7.200.000 | 2.520.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2664 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2 - Xã Bồ Sao | Cầu trắng Bồ Sao - Đê tả Trưng Ương | 7.200.000 | 2.520.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2665 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2C - Xã Bình Dương (trừ khu dân cư Hóc Cá) | 9.000.000 | 3.150.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2666 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2C -Khu nhà ở xã Bình Dương | Mặt đường Quốc lộ 2C mới | 15.000.000 | 5.250.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2667 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2C -Khu nhà ở xã Bình Dương | Mặt đường Quốc lộ 2C cũ | 15.000.000 | 5.250.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2668 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2C -Khu nhà ở xã Bình Dương | Đường 13,5 m | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2669 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2C - Xã Vũ Di | 12.500.000 | 4.375.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2670 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2C - Xã Tam Phúc | Từ giáp địa giới thị trấn Vĩnh Tường - Đến tim đường rẽ vào UBND xã Tam Phúc | 9.000.000 | 3.150.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2671 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2C - Xã Tam Phúc | Từ tim đường rẽ vào UBND xã Tam Phúc - Đến hết địa phận xã Tam Phúc | 9.000.000 | 3.150.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2672 | Huyện Vĩnh Tường | Khu tái định cư QL2C xã Tam Phúc | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2673 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2C - Xã Vĩnh Thịnh | Từ Đê Trung ương - Đến hết Nghĩa trang liệt sỹ | 4.800.000 | 1.680.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2674 | Huyện Vĩnh Tường | Đường quốc lộ 2C - Xã Vĩnh Thịnh | Từ giáp Nghĩa trang liệt sỹ - Đến bến đò | 4.800.000 | 1.680.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2675 | Huyện Vĩnh Tường | Đường tỉnh lộ 304 - Xã Tân Tiến | 10.000.000 | 3.150.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2676 | Huyện Vĩnh Tường | Đường tỉnh lộ 304 - Xã Thượng Trưng | 7.000.000 | 2.520.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2677 | Huyện Vĩnh Tường | Khu tái định cư và đấu giá QSDĐ tại khu đầm Minh - xã Thượng Trưng | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2678 | Huyện Vĩnh Tường | Đường tỉnh lộ 309 - Xã Đại Đồng | 12.000.000 | 4.200.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2679 | Huyện Vĩnh Tường | Đường tỉnh lộ 309 - Xã Nghĩa Hưng | Từ giáp địa phận xã Đại Đồng - Đến hết nhà ông Phú Vẻ | 12.000.000 | 4.200.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2680 | Huyện Vĩnh Tường | Đường tỉnh lộ 309 - Xã Nghĩa Hưng | Từ giáp nhà ông Phú Vẻ - Đến hết nhà ông Thà Vệ (cuối khu dân cư xóm Chợ) | 12.000.000 | 4.200.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2681 | Huyện Vĩnh Tường | Đường tỉnh lộ 309 - Xã Nghĩa Hưng | Từ giáp nhà ông Thà Vệ - Đến hết địa phận xã Nghĩa Hưng | 9.000.000 | 3.150.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2682 | Huyện Vĩnh Tường | Đường tỉnh lộ 309 - Đường tỉnh lộ 309 | 4.800.000 | 1.680.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2683 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Từ Đê Tả Đáy - Đi Bến Phà Phú Hậu (thuộc địa phận xã Việt Xuân) | 3.000.000 | 1.050.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2684 | Huyện Vĩnh Tường | Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Thuộc địa phận các xã, thị trấn: Vũ Di, Tam Phúc, Phú Đa (trừ các vị trí đã có giá) | 4.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2685 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vĩnh Sơn | 9.000.000 | 3.150.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2686 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Bình Dương | 15.000.000 | 5.250.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2687 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vân Xuân | 18.000.000 | 6.300.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2688 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh (Trừ khu vực chợ Táo) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Từ ngã ba thôn Phú Trưng (xã Thượng Trưng) - Đi chợ Táo (xã Tuân Chính) | 4.800.000 | 1.680.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2689 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh (Trừ khu vực chợ Táo) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Từ chợ Táo - Đi Quốc lộ 2C cũ (xã Vĩnh Thịnh) | 4.200.000 | 1.470.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2690 | Huyện Vĩnh Tường | Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Từ giáp thị trấn Vĩnh Tường - Đến hết Đình xã Thượng Trưng | 6.000.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2691 | Huyện Vĩnh Tường | Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Từ giáp Đình xã Thượng Trưng - Đến hết trường Tiểu học xã Thượng Trưng | 10.200.000 | 3.570.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2692 | Huyện Vĩnh Tường | Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Từ giáp trường Tiểu học xã Thượng Trưng - Đến hết địa phận xã Thượng Trưng | 7.000.000 | 3.150.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2693 | Huyện Vĩnh Tường | Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C | Đoạn thuộc địa phận xã Tân Cương - Đến dốc đê Trung Ương | 7.000.000 | 3.150.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2694 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (Đường rẽ 304 đi xã Thượng Trưng) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Thượng Trưng | Từ giáp địa phận thị trấn Thổ Tang - Đến hết Cầu kênh | 6.600.000 | 2.310.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2695 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (Đường rẽ 304 đi xã Thượng Trưng) - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Thượng Trưng | Từ giáp Cầu kênh - Đến tim đường rẽ vào trạm y tế xã | 7.200.000 | 2.520.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
2696 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Ngũ Kiên | 3.600.000 | 1.260.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2697 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Phú Đa | 3.600.000 | 1.260.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2698 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh - Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C - Xã Vĩnh Ninh | 4.200.000 | 1.470.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2699 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Vòng tránh: Đại Đồng - Tân Tiến - Thổ Tang - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | 9.000.000 | 3.150.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
2700 | Huyện Vĩnh Tường | Đường Lũng Hòa - Cao Đại - Đất thổ cứ hai bên đường quốc lộ 405C | 3.500.000 | 1.680.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc cho Đoạn Đường Trần Nguyên Hãn - Thị Trấn Thổ Tang
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn đường Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Thổ Tang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Chợ Giang đến Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Vĩnh Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán, đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 7.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Nguyên Hãn có mức giá cao nhất là 7.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các điểm trọng yếu như chợ lớn hoặc các khu vực có tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá trị đất cao tại đây phản ánh sự phát triển và tiềm năng lớn của khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động kinh doanh.
Vị trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.520.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị khá cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận lợi, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực phát triển.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn cao hơn nhiều khu vực khác. Mặc dù giá không cao bằng các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua đất với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Thổ Tang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc cho Đoạn Đường Lê Ngọc Chinh - Thị Trấn Thổ Tang
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn đường Lê Ngọc Chinh - Thị Trấn Thổ Tang, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường tỉnh 304 đến Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Ngọc Chinh - Thị Trấn Thổ Tang có mức giá cao nhất là 7.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.520.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt tiện ích hoặc giao thông so với vị trí 1, nhưng vẫn có mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Lê Ngọc Chinh - Thị Trấn Thổ Tang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc - Khu Kim Ngọc, Thị Trấn Thổ Tang
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc cho khu Kim Ngọc, Thị trấn Thổ Tang, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ Đường tỉnh 304 gần chợ Giang đến ranh giới thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Tân Cương, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu Kim Ngọc có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm gần Đường tỉnh 304 và chợ Giang, nơi có giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Mức giá cao này phản ánh tiềm năng phát triển lớn và sự thuận lợi về vị trí của khu vực này, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao, cho thấy đây là một khu vực có giá trị đất tương đối tốt, với các tiện ích và giao thông có sẵn nhưng không gần bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản số 52/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu Kim Ngọc, Thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc. Việc nắm rõ mức giá cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu Kim Ngọc
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc - Đoạn Đường Hoàng Quốc Việt - Thị Trấn Thổ Tang
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn đường Hoàng Quốc Việt - thị trấn Thổ Tang, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, từ Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Tường đến ranh giới thị trấn Thổ Tang - đường đi xã Thượng Trưng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Quốc Việt - thị trấn Thổ Tang, từ Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Tường đến ranh giới thị trấn Thổ Tang - đường đi xã Thượng Trưng, có mức giá cao nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực phát triển mạnh mẽ. Giá trị đất tại đây cao do sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 2.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể không gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi như các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Quốc Việt - thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc: Đoạn Đường Nguyễn Văn Phú - Thị Trấn Thổ Tang
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn đường Nguyễn Văn Phú - Thị trấn Thổ Tang, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cụm Công Nghiệp Thị trấn Thổ Tang đến Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Tân Tiến, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Phú - Thị trấn Thổ Tang có mức giá cao nhất là 8.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực quan trọng khác. Mức giá cao phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực này.
Vị trí 2: 2.940.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.940.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm ở những khu vực có tiện ích và giao thông tốt nhưng không phải là trung tâm, hoặc là khu vực đang phát triển với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh giá trị đất không cao bằng các vị trí khác trong đoạn đường. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho đầu tư hoặc mua sắm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản số 52/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Phú - Thị trấn Thổ Tang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong địa bàn.