11:36 - 02/05/2025

Giá đất tại Vĩnh Phúc: Có nên đầu tư bất động sản khu vực này?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Vĩnh Phúc, được ban hành theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Với mức giá đất trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và tiềm năng tăng trưởng dài hạn.

Vĩnh Phúc: Vị trí chiến lược và lợi thế phát triển kinh tế

Vĩnh Phúc nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, cách Hà Nội chỉ 50 km và có vị trí đắc địa khi nằm giữa các trục giao thông quan trọng như Quốc lộ 2, Quốc lộ 2B và tuyến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Vị trí này không chỉ giúp Vĩnh Phúc kết nối thuận lợi với Thủ đô Hà Nội mà còn với các tỉnh lân cận như Thái Nguyên, Tuyên Quang, và Lào Cai.

Cơ sở hạ tầng của Vĩnh Phúc đang ngày càng được nâng cấp với các dự án trọng điểm như tuyến đường sắt đô thị kết nối Hà Nội - Vĩnh Phúc và dự án mở rộng Quốc lộ 2. Sân bay quốc tế Nội Bài gần đó cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh, thương mại và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc còn nổi bật với sự phát triển của các khu công nghiệp như KCN Khai Quang, Bình Xuyên và Bá Thiện, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đây là động lực chính giúp giá đất tại khu vực này tăng trưởng bền vững.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Phúc: Cơ hội cho các nhà đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Phúc dao động từ 30.000 đồng/m² ở các vùng ngoại ô đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần các khu công nghiệp. Với mức giá trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Thành phố Vĩnh Yên, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có giá đất cao nhất nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng và tiện ích.

Trong khi đó, các huyện ngoại thành như Bình Xuyên, Tam Đảo và Lập Thạch vẫn có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng cao nhờ các dự án hạ tầng mới và phát triển du lịch.

So với các tỉnh lân cận như Bắc Ninh và Thái Nguyên, giá đất tại Vĩnh Phúc vẫn ở mức cạnh tranh hơn, trong khi tốc độ tăng trưởng kinh tế không hề kém cạnh. Điều này mở ra nhiều cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tiềm năng phát triển bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc đang trên đà trở thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ quan trọng của miền Bắc. Các khu công nghiệp tại đây không chỉ thúc đẩy phát triển kinh tế mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và bất động sản thương mại. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư khai thác thị trường đất nền, nhà phố và khu đô thị.

Du lịch cũng là một điểm mạnh của Vĩnh Phúc, với các điểm đến nổi bật như khu du lịch Tam Đảo, hồ Đại Lải và tháp Bình Sơn. Sự phát triển của ngành du lịch kéo theo nhu cầu lớn về bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và các cơ sở lưu trú.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc đang tập trung đầu tư vào các dự án hạ tầng trọng điểm như tuyến đường vành đai kết nối các khu công nghiệp và các dự án đô thị mới. Điều này không chỉ cải thiện môi trường sống mà còn tạo đà cho bất động sản tăng trưởng bền vững.

Vĩnh Phúc đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản phía Bắc nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Phúc là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Phúc là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Phúc là: 3.476.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4629

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Khu đất Tái định cư, đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trung cẩm 800.000 - - - - Đất ở
2202 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Khu đất đấu giá QSD đất khu vực Nách Trại 4, thôn Tam Kỳ 5 xã Đại Tự 800.000 - - - - Đất ở
2203 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Phương Đất 2 bên đường thuộc xã Hồng Phương từ đê TW (dốc Lũng Hạ) - đến đê bối 4.200.000 1.890.000 550.000 - - Đất ở
2204 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Phương Đất 2 bên đường trục thôn,liên thôn,liên xã 1.350.000 607.500 550.000 - - Đất ở
2205 Huyện Yên Lạc Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất, tái định cư xứ đồng Cầu thôn Phú Phong - Xã Hồng Phương Đất 2 ven đường từ đê Trung Ương qua xã Hồng Phương đi đê Bối 3.000.000 - - - - Đất ở
2206 Huyện Yên Lạc Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất, tái định cư xứ đồng Cầu thôn Phú Phong - Xã Hồng Phương Đất trong khu quy hoạch 1.000.000 - - - - Đất ở
2207 Huyện Yên Lạc Khu đất đấu giá QSD đất, xứ đồng Má 1 thôn Phú Phong - Xã Hồng Phương 3.000.000 - - - - Đất ở
2208 Huyện Yên Lạc Xã Trung Hà Đất 2 bên đường đê bối 4.200.000 1.890.000 440.000 - - Đất ở
2209 Huyện Yên Lạc Xã Trung Hà Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 1.080.000 486.000 440.000 - - Đất ở
2210 Huyện Yên Lạc Xã Trung Kiên Đất 2 bên đường đê bối 4.200.000 1.890.000 440.000 - - Đất ở
2211 Huyện Yên Lạc Xã Trung Kiên Đất 2 bên đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên - đến Ghềnh Đá 4.800.000 2.160.000 440.000 - - Đất ở
2212 Huyện Yên Lạc Xã Trung Kiên Đất 2 bên đường thuộc xã Trung Kiên từ đê TW (dốc Lũng Hạ) - đến đê bối 4.200.000 1.890.000 440.000 - - Đất ở
2213 Huyện Yên Lạc Xã Trung Kiên Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 1.200.000 540.000 440.000 - - Đất ở
2214 Huyện Yên Lạc Khu đất đấu giá tại khu vực Sau Trại, thôn Miêu Cốc - Xã Trung Kiên Các ô đất có mặt tiền nhìn ra đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên - đến Ghềnh Đá 4.800.000 - - - - Đất ở
2215 Huyện Yên Lạc Khu đất đấu giá tại khu vực Sau Trại, thôn Miêu Cốc - Xã Trung Kiên Các ô đất có mặt tiền nhìn ra đường bê tông trong khu quy hoạch 1.500.000 - - - - Đất ở
2216 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đê Trung ương 4.200.000 1.890.000 880.000 - - Đất ở
2217 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng - đến giáp Trường THPT Phạm Công Bình và tuyến đường từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc xã Nguyệt Đức 6.000.000 2.700.000 880.000 - - Đất ở
2218 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW - đi Trung Kiên 4.200.000 1.890.000 880.000 - - Đất ở
2219 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường đoạn từ giáp ngã ba Ngân hàng liên xã qua thôn Xuân Đài - đến giáp đất xã Văn Tiến 3.600.000 1.620.000 880.000 - - Đất ở
2220 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường đoạn từ Trường THPT Phạm Công Bình - đến giáp đê TW 7.200.000 3.240.000 880.000 - - Đất ở
2221 Huyện Yên Lạc Đường tỉnh lộ 303 - Xã Nguyệt Đức 6.000.000 2.700.000 880.000 - - Đất ở
2222 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 1.800.000 968.000 880.000 - - Đất ở
2223 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường từ Đinh Xá Nguyệt Đức - đi Yên Thư xã Yên Phương 1.560.000 968.000 880.000 - - Đất ở
2224 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân - đến Phương Trù xã Yên Phương 2.040.000 918.000 880.000 - - Đất ở
2225 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Khu Đất dịch vụ Lòng Ngòi thôn Hội trung (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) 4.500.000 - - - - Đất ở
2226 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Khu đất dịch vụ Đồng Rút kho thôn Gia Phúc (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) 4.000.000 - - - - Đất ở
2227 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Khu đất dịch vụ tại chợ Lồ cũ (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) 800.000 - - - - Đất ở
2228 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Khu đấu giá làng chăn nuôi cũ, làng Đinh Xá, xã Nguyệt Đức 6.000.000 - - - - Đất ở
2229 Huyện Yên Lạc Xã Văn Tiến Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng - đi Can Bi 3.360.000 1.512.000 660.000 - - Đất ở
2230 Huyện Yên Lạc Xã Văn Tiến Đất 2 bên đường đoạn từ Văn Tiến - đi thôn Xuân Đài 2.160.000 972.000 660.000 - - Đất ở
2231 Huyện Yên Lạc Xã Văn Tiến Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 1.200.000 726.000 660.000 - - Đất ở
2232 Huyện Yên Lạc Khu đấu giá Bãi Giam - Xã Văn Tiến 9.450.000 - - - - Đất ở
2233 Huyện Yên Lạc Khu đấu giá, dịch vụ xứ Đồng Khoát - Xã Văn Tiến 9.450.000 - - - - Đất ở
2234 Huyện Yên Lạc Biện Sơn - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Lê Chính 1.584.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2235 Huyện Yên Lạc Bùi Xuân Phái - Thị trấn Yên Lạc Dương Tĩnh - Lê Hiến 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2236 Huyện Yên Lạc Đào Sùng Nhạc - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Phùng Bá Kỳ 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2237 Huyện Yên Lạc Đặng Văn Bảng - Thị trấn Yên Lạc Ngô Văn Độ - Bùi Xuân Phái 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2238 Huyện Yên Lạc Đồng Đậu - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Đường trục Bắc - Nam dự kiến của tỉnh 1.584.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2239 Huyện Yên Lạc Dương Đôn Cương - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Lê Chính 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2240 Huyện Yên Lạc Dương Tĩnh - Thị trấn Yên Lạc Từ giao đường Phạm Công Bình - Phùng Bá Kỳ 6.160.000 3.696.000 3.388.000 - - Đất TM-DV
2241 Huyện Yên Lạc Dương Tĩnh - Thị trấn Yên Lạc Phùng Bá Kỳ - Ngã năm thôn Phù Lưu, xã Tam Hồng 7.040.000 4.224.000 3.872.000 - - Đất TM-DV
2242 Huyện Yên Lạc Lê Chính - Thị trấn Yên Lạc Biện Sơn - Dương Đôn Cương 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2243 Huyện Yên Lạc Lê Hiến - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Bùi Xuân Phái 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2244 Huyện Yên Lạc Lê Lai - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - cuối thôn Đông 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2245 Huyện Yên Lạc Lê Ninh - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Bùi Xuân Phái 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2246 Huyện Yên Lạc Ngô Văn Độ - Thị trấn Yên Lạc Lê Hiến - Đặng Văn Bảng 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2247 Huyện Yên Lạc Nguyễn Khắc Cần - Thị trấn Yên Lạc Phạm Công Bình - Dương Tĩnh 5.280.000 3.168.000 2.904.000 - - Đất TM-DV
2248 Huyện Yên Lạc Nguyễn Khoan - Thị trấn Yên Lạc Cầu Đảm xã Trung Nguyên - Đến hết Ban chỉ huyện quân sự huyện 5.280.000 3.168.000 2.904.000 - - Đất TM-DV
2249 Huyện Yên Lạc Nguyễn Khoan - Thị trấn Yên Lạc Ban chỉ huy quân sự huyện - Nguyễn Tông Lỗi 7.920.000 4.752.000 4.356.000 - - Đất TM-DV
2250 Huyện Yên Lạc Nguyễn Khoan - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Cống ao Náu 5.280.000 3.168.000 2.904.000 - - Đất TM-DV
2251 Huyện Yên Lạc Nguyễn Khoan - Thị trấn Yên Lạc Cống ao Náu - Xã Nguyệt Đức (ngã tư Cầu Trắng xã Nguyệt Đức) 3.080.000 1.848.000 1.694.000 - - Đất TM-DV
2252 Huyện Yên Lạc Nguyễn Phấn - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Lê Chính 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2253 Huyện Yên Lạc Nguyến Tông Lỗi - Thị trấn Yên Lạc Phạm Công Bình - Nguyễn Khoan 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2254 Huyện Yên Lạc Nguyễn Tuân - Thị trấn Yên Lạc Lê Hiến - Đặng Văn Bảng 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2255 Huyện Yên Lạc Nguyễn Viết Tú - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Phạm Công Bình 1.584.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2256 Huyện Yên Lạc Phạm Công Bình - Thị trấn Yên Lạc Đảo tròn (bùng binh Mả Lọ) thị trấn Yên Lạc - Ngã ba giao đường Dương Tĩnh 5.280.000 3.168.000 2.904.000 - - Đất TM-DV
2257 Huyện Yên Lạc Phạm Công Bình - Thị trấn Yên Lạc Ngã ba giao đường Dương Tĩnh - Ngã tư chợ Lầm (gần UBND xã Tam Hồng) 7.480.000 4.488.000 4.114.000 - - Đất TM-DV
2258 Huyện Yên Lạc Phạm Du - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Phạm Công Bình 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2259 Huyện Yên Lạc Phùng Bá Kỳ - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Dương Tĩnh 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2260 Huyện Yên Lạc Phùng Dong Oánh - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Lê Chính 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2261 Huyện Yên Lạc Tạ Hiển Đạo - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Phạm Công Bình 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2262 Huyện Yên Lạc Tô Ngọc Vân - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Đồng Đậu 1.584.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2263 Huyện Yên Lạc Trần Hùng Quán - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Phùng Bá Kỳ 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2264 Huyện Yên Lạc Văn Vĩ - Thị trấn Yên Lạc Ngô Văn Độ - Bùi Xuân Phái 1.584.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2265 Huyện Yên Lạc Vĩnh Hòa - Thị trấn Yên Lạc Dương Tĩnh - Sân vận động của thị trấn Yên Lạc 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2266 Huyện Yên Lạc Thị trấn Yên Lạc Từ tỉnh lộ 303 Trại cá Minh Tân - Đến Phương Trù xã Yên Phương thuộc thị trấn Yên Lạc 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
2267 Huyện Yên Lạc Khu đấu giá, đất dịch vụ giãn dân thôn Tiên - Thị trấn Yên Lạc 6.160.000 - - - - Đất TM-DV
2268 Huyện Yên Lạc Khu đấu đấu giá khu B thôn Đoài, - Thị trấn Yên Lạc 6.160.000 - - - - Đất TM-DV
2269 Huyện Yên Lạc Đất 2 bên ĐT lộ 304 - Xã Tam Hồng Từ giáp thị trấn Yên Lạc qua cổng đền Thính đến ngã tư chợ Lầm qua cổng UBND xã - Đến giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng (Cổng trạm y tế) 5.632.000 3.942.400 616.000 - - Đất TM-DV
2270 Huyện Yên Lạc Xã Tam Hồng Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã (ngoài các đoạn nói trên) 792.000 677.600 616.000 - - Đất TM-DV
2271 Huyện Yên Lạc Xã Tam Hồng Từ cổng trường tiểu học Tam Hồng 1 qua cổng trường tiểu học Tam Hồng 2 - Đến tỉnh lộ 305 3.520.000 2.464.000 616.000 - - Đất TM-DV
2272 Huyện Yên Lạc Xã Tam Hồng Từ Đình Man Để - Đến ngã tư đường 304 6.160.000 4.312.000 616.000 - - Đất TM-DV
2273 Huyện Yên Lạc Xã Tam Hồng Từ ngã tư đường 304 - Đến cổng trường tiểu học Tam Hồng 1 6.160.000 4.312.000 616.000 - - Đất TM-DV
2274 Huyện Yên Lạc Xã Tam Hồng Từ gốc Đề - Đến đình Man Để 3.960.000 2.772.000 616.000 - - Đất TM-DV
2275 Huyện Yên Lạc Xã Tam Hồng Từ cổng Trạm y tế - Đến giáp xã Yên Đồng 3.960.000 2.772.000 616.000 - - Đất TM-DV
2276 Huyện Yên Lạc Xã Tam Hồng Từ giáp TT Yên Lạc - Đến hết đất nhà bà Oanh (Gốc Đề) 5.280.000 3.696.000 616.000 - - Đất TM-DV
2277 Huyện Yên Lạc Xã Tam Hồng Từ giáp nhà bà Oanh (Gốc Đề) - Đến giáp đất xã Yên Phương 3.520.000 2.464.000 616.000 - - Đất TM-DV
2278 Huyện Yên Lạc Xã Tam Hồng Khu đất dịch vụ, đấu giá đất tại Dộc Nội, thôn Trại Lớn (trừ các lô tiếp giáp với đường có tên) 616.000 - - - - Đất TM-DV
2279 Huyện Yên Lạc Xã Tam Hồng Khu đất dịch vụ, đấu giá đất tại nhà văn hóa cũ thôn Nho Lâm (trừ các lô tiếp giáp với đường có tên) 616.000 - - - - Đất TM-DV
2280 Huyện Yên Lạc Đường QL 2 - Xã Đồng Văn 5.280.000 3.696.000 616.000 - - Đất TM-DV
2281 Huyện Yên Lạc Đường QL 2 - Xã Đồng Văn đoạn tránh TP Vĩnh Yên 4.840.000 3.388.000 616.000 - - Đất TM-DV
2282 Huyện Yên Lạc Đường Quốc lộ 2C (mới) - Xã Đồng Văn 4.400.000 3.080.000 616.000 - - Đất TM-DV
2283 Huyện Yên Lạc Đường Quốc lộ 2C - Xã Đồng Văn Từ giáp nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) - Đến giáp đất xã Hợp Thịnh – Tam Dương 4.400.000 3.080.000 616.000 - - Đất TM-DV
2284 Huyện Yên Lạc Đường Quốc lộ 2C - Xã Đồng Văn Từ giáp xã Bình Dương – Vĩnh Tường - Đến hết nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) 4.400.000 3.080.000 616.000 - - Đất TM-DV
2285 Huyện Yên Lạc Xã Đồng Văn Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 1.056.000 739.200 616.000 - - Đất TM-DV
2286 Huyện Yên Lạc Xã Đồng Văn Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất xứ đồng Cây Da làng Yên Lạc (Trừ các lô tiếp giáp với đường có tên) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV
2287 Huyện Yên Lạc Xã Đồng Văn Khu đất dịch vụ, dãn dân, đấu giá QSD đất xứ đồng Cái Ngang thôn Đồng Lạc (Trừ các lô tiếp giáp với đường có tên) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV
2288 Huyện Yên Lạc Đường Quốc Lộ 2C (cũ) - Xã Tề Lỗ 4.400.000 3.080.000 704.000 - - Đất TM-DV
2289 Huyện Yên Lạc Đường tỉnh lộ 303 - Xã Tề Lỗ 4.400.000 3.080.000 704.000 - - Đất TM-DV
2290 Huyện Yên Lạc Xã Tề Lỗ Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 1.056.000 739.200 704.000 - - Đất TM-DV
2291 Huyện Yên Lạc Xã Tề Lỗ Đất 2 bên từ Đồng Cương - đi làng nghề Tề Lỗ 2.200.000 1.540.000 704.000 - - Đất TM-DV
2292 Huyện Yên Lạc Đường nhánh Quốc Lộ 2C (mới) - Xã Trung Nguyên 2.640.000 1.848.000 528.000 - - Đất TM-DV
2293 Huyện Yên Lạc Đường tỉnh lộ 303 - Xã Trung Nguyên 3.960.000 2.772.000 528.000 - - Đất TM-DV
2294 Huyện Yên Lạc Đường tỉnh lộ 305 - Xã Trung Nguyên 1.848.000 1.293.600 528.000 - - Đất TM-DV
2295 Huyện Yên Lạc Đường Yên Lạc-Vĩnh Yên - Xã Trung Nguyên 4.400.000 3.080.000 528.000 - - Đất TM-DV
2296 Huyện Yên Lạc Xã Trung Nguyên Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 704.000 580.800 528.000 - - Đất TM-DV
2297 Huyện Yên Lạc Xã Trung Nguyên Đất 2 bên từ Đồng Cương - đi làng nghề Tề Lỗ 1.760.000 1.232.000 528.000 - - Đất TM-DV
2298 Huyện Yên Lạc Khu đấu giá hạ tầng Trung Nguyên - Xã Trung Nguyên Băng 1 3.520.000 - - - - Đất TM-DV
2299 Huyện Yên Lạc Khu đấu giá hạ tầng Trung Nguyên - Xã Trung Nguyên Băng 2 1.848.000 - - - - Đất TM-DV
2300 Huyện Yên Lạc Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất tại xứ đồng Mái Sau thôn Trung Nguyên - Xã Trung Nguyên Băng 1 2.400.000 - - - - Đất TM-DV
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...