STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2201 | Huyện Yên Lạc | Xã Đại Tự | Khu đất Tái định cư, đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trung cẩm | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2202 | Huyện Yên Lạc | Xã Đại Tự | Khu đất đấu giá QSD đất khu vực Nách Trại 4, thôn Tam Kỳ 5 xã Đại Tự | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2203 | Huyện Yên Lạc | Xã Hồng Phương | Đất 2 bên đường thuộc xã Hồng Phương từ đê TW (dốc Lũng Hạ) - đến đê bối | 4.200.000 | 1.890.000 | 550.000 | - | - | Đất ở |
2204 | Huyện Yên Lạc | Xã Hồng Phương | Đất 2 bên đường trục thôn,liên thôn,liên xã | 1.350.000 | 607.500 | 550.000 | - | - | Đất ở |
2205 | Huyện Yên Lạc | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất, tái định cư xứ đồng Cầu thôn Phú Phong - Xã Hồng Phương | Đất 2 ven đường từ đê Trung Ương qua xã Hồng Phương đi đê Bối | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2206 | Huyện Yên Lạc | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất, tái định cư xứ đồng Cầu thôn Phú Phong - Xã Hồng Phương | Đất trong khu quy hoạch | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2207 | Huyện Yên Lạc | Khu đất đấu giá QSD đất, xứ đồng Má 1 thôn Phú Phong - Xã Hồng Phương | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2208 | Huyện Yên Lạc | Xã Trung Hà | Đất 2 bên đường đê bối | 4.200.000 | 1.890.000 | 440.000 | - | - | Đất ở |
2209 | Huyện Yên Lạc | Xã Trung Hà | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 1.080.000 | 486.000 | 440.000 | - | - | Đất ở |
2210 | Huyện Yên Lạc | Xã Trung Kiên | Đất 2 bên đường đê bối | 4.200.000 | 1.890.000 | 440.000 | - | - | Đất ở |
2211 | Huyện Yên Lạc | Xã Trung Kiên | Đất 2 bên đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên - đến Ghềnh Đá | 4.800.000 | 2.160.000 | 440.000 | - | - | Đất ở |
2212 | Huyện Yên Lạc | Xã Trung Kiên | Đất 2 bên đường thuộc xã Trung Kiên từ đê TW (dốc Lũng Hạ) - đến đê bối | 4.200.000 | 1.890.000 | 440.000 | - | - | Đất ở |
2213 | Huyện Yên Lạc | Xã Trung Kiên | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 1.200.000 | 540.000 | 440.000 | - | - | Đất ở |
2214 | Huyện Yên Lạc | Khu đất đấu giá tại khu vực Sau Trại, thôn Miêu Cốc - Xã Trung Kiên | Các ô đất có mặt tiền nhìn ra đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên - đến Ghềnh Đá | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2215 | Huyện Yên Lạc | Khu đất đấu giá tại khu vực Sau Trại, thôn Miêu Cốc - Xã Trung Kiên | Các ô đất có mặt tiền nhìn ra đường bê tông trong khu quy hoạch | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2216 | Huyện Yên Lạc | Xã Nguyệt Đức | Đất 2 bên đê Trung ương | 4.200.000 | 1.890.000 | 880.000 | - | - | Đất ở |
2217 | Huyện Yên Lạc | Xã Nguyệt Đức | Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng - đến giáp Trường THPT Phạm Công Bình và tuyến đường từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc xã Nguyệt Đức | 6.000.000 | 2.700.000 | 880.000 | - | - | Đất ở |
2218 | Huyện Yên Lạc | Xã Nguyệt Đức | Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW - đi Trung Kiên | 4.200.000 | 1.890.000 | 880.000 | - | - | Đất ở |
2219 | Huyện Yên Lạc | Xã Nguyệt Đức | Đất 2 bên đường đoạn từ giáp ngã ba Ngân hàng liên xã qua thôn Xuân Đài - đến giáp đất xã Văn Tiến | 3.600.000 | 1.620.000 | 880.000 | - | - | Đất ở |
2220 | Huyện Yên Lạc | Xã Nguyệt Đức | Đất 2 bên đường đoạn từ Trường THPT Phạm Công Bình - đến giáp đê TW | 7.200.000 | 3.240.000 | 880.000 | - | - | Đất ở |
2221 | Huyện Yên Lạc | Đường tỉnh lộ 303 - Xã Nguyệt Đức | 6.000.000 | 2.700.000 | 880.000 | - | - | Đất ở | |
2222 | Huyện Yên Lạc | Xã Nguyệt Đức | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 1.800.000 | 968.000 | 880.000 | - | - | Đất ở |
2223 | Huyện Yên Lạc | Xã Nguyệt Đức | Đất 2 bên đường từ Đinh Xá Nguyệt Đức - đi Yên Thư xã Yên Phương | 1.560.000 | 968.000 | 880.000 | - | - | Đất ở |
2224 | Huyện Yên Lạc | Xã Nguyệt Đức | Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân - đến Phương Trù xã Yên Phương | 2.040.000 | 918.000 | 880.000 | - | - | Đất ở |
2225 | Huyện Yên Lạc | Xã Nguyệt Đức | Khu Đất dịch vụ Lòng Ngòi thôn Hội trung (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2226 | Huyện Yên Lạc | Xã Nguyệt Đức | Khu đất dịch vụ Đồng Rút kho thôn Gia Phúc (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2227 | Huyện Yên Lạc | Xã Nguyệt Đức | Khu đất dịch vụ tại chợ Lồ cũ (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2228 | Huyện Yên Lạc | Xã Nguyệt Đức | Khu đấu giá làng chăn nuôi cũ, làng Đinh Xá, xã Nguyệt Đức | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2229 | Huyện Yên Lạc | Xã Văn Tiến | Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng - đi Can Bi | 3.360.000 | 1.512.000 | 660.000 | - | - | Đất ở |
2230 | Huyện Yên Lạc | Xã Văn Tiến | Đất 2 bên đường đoạn từ Văn Tiến - đi thôn Xuân Đài | 2.160.000 | 972.000 | 660.000 | - | - | Đất ở |
2231 | Huyện Yên Lạc | Xã Văn Tiến | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 1.200.000 | 726.000 | 660.000 | - | - | Đất ở |
2232 | Huyện Yên Lạc | Khu đấu giá Bãi Giam - Xã Văn Tiến | 9.450.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2233 | Huyện Yên Lạc | Khu đấu giá, dịch vụ xứ Đồng Khoát - Xã Văn Tiến | 9.450.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2234 | Huyện Yên Lạc | Biện Sơn - Thị trấn Yên Lạc | Nguyễn Khoan - Lê Chính | 1.584.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2235 | Huyện Yên Lạc | Bùi Xuân Phái - Thị trấn Yên Lạc | Dương Tĩnh - Lê Hiến | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2236 | Huyện Yên Lạc | Đào Sùng Nhạc - Thị trấn Yên Lạc | Nguyễn Tông Lỗi - Phùng Bá Kỳ | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2237 | Huyện Yên Lạc | Đặng Văn Bảng - Thị trấn Yên Lạc | Ngô Văn Độ - Bùi Xuân Phái | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2238 | Huyện Yên Lạc | Đồng Đậu - Thị trấn Yên Lạc | Nguyễn Tông Lỗi - Đường trục Bắc - Nam dự kiến của tỉnh | 1.584.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2239 | Huyện Yên Lạc | Dương Đôn Cương - Thị trấn Yên Lạc | Nguyễn Tông Lỗi - Lê Chính | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2240 | Huyện Yên Lạc | Dương Tĩnh - Thị trấn Yên Lạc | Từ giao đường Phạm Công Bình - Phùng Bá Kỳ | 6.160.000 | 3.696.000 | 3.388.000 | - | - | Đất TM-DV |
2241 | Huyện Yên Lạc | Dương Tĩnh - Thị trấn Yên Lạc | Phùng Bá Kỳ - Ngã năm thôn Phù Lưu, xã Tam Hồng | 7.040.000 | 4.224.000 | 3.872.000 | - | - | Đất TM-DV |
2242 | Huyện Yên Lạc | Lê Chính - Thị trấn Yên Lạc | Biện Sơn - Dương Đôn Cương | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2243 | Huyện Yên Lạc | Lê Hiến - Thị trấn Yên Lạc | Nguyễn Khoan - Bùi Xuân Phái | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2244 | Huyện Yên Lạc | Lê Lai - Thị trấn Yên Lạc | Nguyễn Tông Lỗi - cuối thôn Đông | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2245 | Huyện Yên Lạc | Lê Ninh - Thị trấn Yên Lạc | Nguyễn Khoan - Bùi Xuân Phái | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2246 | Huyện Yên Lạc | Ngô Văn Độ - Thị trấn Yên Lạc | Lê Hiến - Đặng Văn Bảng | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2247 | Huyện Yên Lạc | Nguyễn Khắc Cần - Thị trấn Yên Lạc | Phạm Công Bình - Dương Tĩnh | 5.280.000 | 3.168.000 | 2.904.000 | - | - | Đất TM-DV |
2248 | Huyện Yên Lạc | Nguyễn Khoan - Thị trấn Yên Lạc | Cầu Đảm xã Trung Nguyên - Đến hết Ban chỉ huyện quân sự huyện | 5.280.000 | 3.168.000 | 2.904.000 | - | - | Đất TM-DV |
2249 | Huyện Yên Lạc | Nguyễn Khoan - Thị trấn Yên Lạc | Ban chỉ huy quân sự huyện - Nguyễn Tông Lỗi | 7.920.000 | 4.752.000 | 4.356.000 | - | - | Đất TM-DV |
2250 | Huyện Yên Lạc | Nguyễn Khoan - Thị trấn Yên Lạc | Nguyễn Tông Lỗi - Cống ao Náu | 5.280.000 | 3.168.000 | 2.904.000 | - | - | Đất TM-DV |
2251 | Huyện Yên Lạc | Nguyễn Khoan - Thị trấn Yên Lạc | Cống ao Náu - Xã Nguyệt Đức (ngã tư Cầu Trắng xã Nguyệt Đức) | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.694.000 | - | - | Đất TM-DV |
2252 | Huyện Yên Lạc | Nguyễn Phấn - Thị trấn Yên Lạc | Nguyễn Khoan - Lê Chính | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2253 | Huyện Yên Lạc | Nguyến Tông Lỗi - Thị trấn Yên Lạc | Phạm Công Bình - Nguyễn Khoan | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2254 | Huyện Yên Lạc | Nguyễn Tuân - Thị trấn Yên Lạc | Lê Hiến - Đặng Văn Bảng | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2255 | Huyện Yên Lạc | Nguyễn Viết Tú - Thị trấn Yên Lạc | Nguyễn Tông Lỗi - Phạm Công Bình | 1.584.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2256 | Huyện Yên Lạc | Phạm Công Bình - Thị trấn Yên Lạc | Đảo tròn (bùng binh Mả Lọ) thị trấn Yên Lạc - Ngã ba giao đường Dương Tĩnh | 5.280.000 | 3.168.000 | 2.904.000 | - | - | Đất TM-DV |
2257 | Huyện Yên Lạc | Phạm Công Bình - Thị trấn Yên Lạc | Ngã ba giao đường Dương Tĩnh - Ngã tư chợ Lầm (gần UBND xã Tam Hồng) | 7.480.000 | 4.488.000 | 4.114.000 | - | - | Đất TM-DV |
2258 | Huyện Yên Lạc | Phạm Du - Thị trấn Yên Lạc | Nguyễn Tông Lỗi - Phạm Công Bình | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2259 | Huyện Yên Lạc | Phùng Bá Kỳ - Thị trấn Yên Lạc | Nguyễn Tông Lỗi - Dương Tĩnh | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2260 | Huyện Yên Lạc | Phùng Dong Oánh - Thị trấn Yên Lạc | Nguyễn Khoan - Lê Chính | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2261 | Huyện Yên Lạc | Tạ Hiển Đạo - Thị trấn Yên Lạc | Nguyễn Tông Lỗi - Phạm Công Bình | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2262 | Huyện Yên Lạc | Tô Ngọc Vân - Thị trấn Yên Lạc | Nguyễn Tông Lỗi - Đồng Đậu | 1.584.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2263 | Huyện Yên Lạc | Trần Hùng Quán - Thị trấn Yên Lạc | Nguyễn Khoan - Phùng Bá Kỳ | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2264 | Huyện Yên Lạc | Văn Vĩ - Thị trấn Yên Lạc | Ngô Văn Độ - Bùi Xuân Phái | 1.584.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2265 | Huyện Yên Lạc | Vĩnh Hòa - Thị trấn Yên Lạc | Dương Tĩnh - Sân vận động của thị trấn Yên Lạc | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2266 | Huyện Yên Lạc | Thị trấn Yên Lạc | Từ tỉnh lộ 303 Trại cá Minh Tân - Đến Phương Trù xã Yên Phương thuộc thị trấn Yên Lạc | 1.760.000 | 1.232.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV |
2267 | Huyện Yên Lạc | Khu đấu giá, đất dịch vụ giãn dân thôn Tiên - Thị trấn Yên Lạc | 6.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
2268 | Huyện Yên Lạc | Khu đấu đấu giá khu B thôn Đoài, - Thị trấn Yên Lạc | 6.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
2269 | Huyện Yên Lạc | Đất 2 bên ĐT lộ 304 - Xã Tam Hồng | Từ giáp thị trấn Yên Lạc qua cổng đền Thính đến ngã tư chợ Lầm qua cổng UBND xã - Đến giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng (Cổng trạm y tế) | 5.632.000 | 3.942.400 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV |
2270 | Huyện Yên Lạc | Xã Tam Hồng | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã (ngoài các đoạn nói trên) | 792.000 | 677.600 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV |
2271 | Huyện Yên Lạc | Xã Tam Hồng | Từ cổng trường tiểu học Tam Hồng 1 qua cổng trường tiểu học Tam Hồng 2 - Đến tỉnh lộ 305 | 3.520.000 | 2.464.000 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV |
2272 | Huyện Yên Lạc | Xã Tam Hồng | Từ Đình Man Để - Đến ngã tư đường 304 | 6.160.000 | 4.312.000 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV |
2273 | Huyện Yên Lạc | Xã Tam Hồng | Từ ngã tư đường 304 - Đến cổng trường tiểu học Tam Hồng 1 | 6.160.000 | 4.312.000 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV |
2274 | Huyện Yên Lạc | Xã Tam Hồng | Từ gốc Đề - Đến đình Man Để | 3.960.000 | 2.772.000 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV |
2275 | Huyện Yên Lạc | Xã Tam Hồng | Từ cổng Trạm y tế - Đến giáp xã Yên Đồng | 3.960.000 | 2.772.000 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV |
2276 | Huyện Yên Lạc | Xã Tam Hồng | Từ giáp TT Yên Lạc - Đến hết đất nhà bà Oanh (Gốc Đề) | 5.280.000 | 3.696.000 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV |
2277 | Huyện Yên Lạc | Xã Tam Hồng | Từ giáp nhà bà Oanh (Gốc Đề) - Đến giáp đất xã Yên Phương | 3.520.000 | 2.464.000 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV |
2278 | Huyện Yên Lạc | Xã Tam Hồng | Khu đất dịch vụ, đấu giá đất tại Dộc Nội, thôn Trại Lớn (trừ các lô tiếp giáp với đường có tên) | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2279 | Huyện Yên Lạc | Xã Tam Hồng | Khu đất dịch vụ, đấu giá đất tại nhà văn hóa cũ thôn Nho Lâm (trừ các lô tiếp giáp với đường có tên) | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2280 | Huyện Yên Lạc | Đường QL 2 - Xã Đồng Văn | 5.280.000 | 3.696.000 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV | |
2281 | Huyện Yên Lạc | Đường QL 2 - Xã Đồng Văn | đoạn tránh TP Vĩnh Yên | 4.840.000 | 3.388.000 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV |
2282 | Huyện Yên Lạc | Đường Quốc lộ 2C (mới) - Xã Đồng Văn | 4.400.000 | 3.080.000 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV | |
2283 | Huyện Yên Lạc | Đường Quốc lộ 2C - Xã Đồng Văn | Từ giáp nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) - Đến giáp đất xã Hợp Thịnh – Tam Dương | 4.400.000 | 3.080.000 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV |
2284 | Huyện Yên Lạc | Đường Quốc lộ 2C - Xã Đồng Văn | Từ giáp xã Bình Dương – Vĩnh Tường - Đến hết nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) | 4.400.000 | 3.080.000 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV |
2285 | Huyện Yên Lạc | Xã Đồng Văn | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 1.056.000 | 739.200 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV |
2286 | Huyện Yên Lạc | Xã Đồng Văn | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất xứ đồng Cây Da làng Yên Lạc (Trừ các lô tiếp giáp với đường có tên) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2287 | Huyện Yên Lạc | Xã Đồng Văn | Khu đất dịch vụ, dãn dân, đấu giá QSD đất xứ đồng Cái Ngang thôn Đồng Lạc (Trừ các lô tiếp giáp với đường có tên) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2288 | Huyện Yên Lạc | Đường Quốc Lộ 2C (cũ) - Xã Tề Lỗ | 4.400.000 | 3.080.000 | 704.000 | - | - | Đất TM-DV | |
2289 | Huyện Yên Lạc | Đường tỉnh lộ 303 - Xã Tề Lỗ | 4.400.000 | 3.080.000 | 704.000 | - | - | Đất TM-DV | |
2290 | Huyện Yên Lạc | Xã Tề Lỗ | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 1.056.000 | 739.200 | 704.000 | - | - | Đất TM-DV |
2291 | Huyện Yên Lạc | Xã Tề Lỗ | Đất 2 bên từ Đồng Cương - đi làng nghề Tề Lỗ | 2.200.000 | 1.540.000 | 704.000 | - | - | Đất TM-DV |
2292 | Huyện Yên Lạc | Đường nhánh Quốc Lộ 2C (mới) - Xã Trung Nguyên | 2.640.000 | 1.848.000 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV | |
2293 | Huyện Yên Lạc | Đường tỉnh lộ 303 - Xã Trung Nguyên | 3.960.000 | 2.772.000 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV | |
2294 | Huyện Yên Lạc | Đường tỉnh lộ 305 - Xã Trung Nguyên | 1.848.000 | 1.293.600 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV | |
2295 | Huyện Yên Lạc | Đường Yên Lạc-Vĩnh Yên - Xã Trung Nguyên | 4.400.000 | 3.080.000 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV | |
2296 | Huyện Yên Lạc | Xã Trung Nguyên | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 704.000 | 580.800 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV |
2297 | Huyện Yên Lạc | Xã Trung Nguyên | Đất 2 bên từ Đồng Cương - đi làng nghề Tề Lỗ | 1.760.000 | 1.232.000 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV |
2298 | Huyện Yên Lạc | Khu đấu giá hạ tầng Trung Nguyên - Xã Trung Nguyên | Băng 1 | 3.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2299 | Huyện Yên Lạc | Khu đấu giá hạ tầng Trung Nguyên - Xã Trung Nguyên | Băng 2 | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2300 | Huyện Yên Lạc | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất tại xứ đồng Mái Sau thôn Trung Nguyên - Xã Trung Nguyên | Băng 1 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Xã Hồng Phương, Huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất của xã Hồng Phương, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn đường từ đất 2 bên đường thuộc xã Hồng Phương, từ đê TW (dốc Lũng Hạ) đến đê Bối, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đê TW (dốc Lũng Hạ) đến đê Bối có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 1.890.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.890.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 550.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Hồng Phương, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Khu Dịch Vụ, Đấu Giá QSD Đất, Tái Định Cư Xứ Đồng Cầu - Thôn Phú Phong, Xã Hồng Phương, Huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất của Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc cho khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư tại xứ Đồng Cầu, thôn Phú Phong, Xã Hồng Phương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu đất dịch vụ, đấu giá và tái định cư có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, cơ sở hạ tầng và các tiện ích công cộng. Mức giá này có thể do khu vực nằm gần các tiện ích quan trọng và có tiềm năng phát triển cao, đặc biệt là các ô đất ven đường từ đê Trung Ương qua xã Hồng Phương đi đê Bối.
Bảng giá đất theo các văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và số 52/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực xứ Đồng Cầu, thôn Phú Phong, Xã Hồng Phương, Huyện Yên Lạc. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí trong khu vực đấu giá và tái định cư sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Đất Đấu Giá QSD Đất Xứ Đồng Má 1 - Xã Hồng Phương, Huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất cho khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Má 1, thôn Phú Phong, xã Hồng Phương, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, đã được quy định theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này để đưa ra quyết định đầu tư hoặc tham gia đấu giá quyền sử dụng đất.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Khu đất đấu giá tại xứ đồng Má 1, thôn Phú Phong, xã Hồng Phương có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là giá trị đất duy nhất được công bố cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở tại vị trí này dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, tiện ích xung quanh và khả năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại khu đất đấu giá xứ đồng Má 1, thôn Phú Phong, xã Hồng Phương, huyện Yên Lạc. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc tham gia đấu giá đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Trung Hà, Huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất của xã Trung Hà, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn đường từ đất 2 bên đường đê bối đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đất 2 bên đường đê bối có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực được đề cập, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.890.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.890.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Trung Hà, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Xã Trung Kiên, Huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất của xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn đường từ Đất 2 bên đường đê bối đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đất 2 bên đường đê bối có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và có vị trí đắc địa. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực này, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 1.890.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.890.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá cao như vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn giá trị cho các dự án và đầu tư.
Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù mức giá này thấp hơn nhiều so với các vị trí còn lại, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và có kế hoạch đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.