11:36 - 02/05/2025

Giá đất tại Vĩnh Phúc: Có nên đầu tư bất động sản khu vực này?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Vĩnh Phúc, được ban hành theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Với mức giá đất trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và tiềm năng tăng trưởng dài hạn.

Vĩnh Phúc: Vị trí chiến lược và lợi thế phát triển kinh tế

Vĩnh Phúc nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, cách Hà Nội chỉ 50 km và có vị trí đắc địa khi nằm giữa các trục giao thông quan trọng như Quốc lộ 2, Quốc lộ 2B và tuyến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Vị trí này không chỉ giúp Vĩnh Phúc kết nối thuận lợi với Thủ đô Hà Nội mà còn với các tỉnh lân cận như Thái Nguyên, Tuyên Quang, và Lào Cai.

Cơ sở hạ tầng của Vĩnh Phúc đang ngày càng được nâng cấp với các dự án trọng điểm như tuyến đường sắt đô thị kết nối Hà Nội - Vĩnh Phúc và dự án mở rộng Quốc lộ 2. Sân bay quốc tế Nội Bài gần đó cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh, thương mại và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc còn nổi bật với sự phát triển của các khu công nghiệp như KCN Khai Quang, Bình Xuyên và Bá Thiện, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đây là động lực chính giúp giá đất tại khu vực này tăng trưởng bền vững.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Phúc: Cơ hội cho các nhà đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Phúc dao động từ 30.000 đồng/m² ở các vùng ngoại ô đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần các khu công nghiệp. Với mức giá trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Thành phố Vĩnh Yên, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có giá đất cao nhất nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng và tiện ích.

Trong khi đó, các huyện ngoại thành như Bình Xuyên, Tam Đảo và Lập Thạch vẫn có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng cao nhờ các dự án hạ tầng mới và phát triển du lịch.

So với các tỉnh lân cận như Bắc Ninh và Thái Nguyên, giá đất tại Vĩnh Phúc vẫn ở mức cạnh tranh hơn, trong khi tốc độ tăng trưởng kinh tế không hề kém cạnh. Điều này mở ra nhiều cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tiềm năng phát triển bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc đang trên đà trở thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ quan trọng của miền Bắc. Các khu công nghiệp tại đây không chỉ thúc đẩy phát triển kinh tế mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và bất động sản thương mại. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư khai thác thị trường đất nền, nhà phố và khu đô thị.

Du lịch cũng là một điểm mạnh của Vĩnh Phúc, với các điểm đến nổi bật như khu du lịch Tam Đảo, hồ Đại Lải và tháp Bình Sơn. Sự phát triển của ngành du lịch kéo theo nhu cầu lớn về bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và các cơ sở lưu trú.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc đang tập trung đầu tư vào các dự án hạ tầng trọng điểm như tuyến đường vành đai kết nối các khu công nghiệp và các dự án đô thị mới. Điều này không chỉ cải thiện môi trường sống mà còn tạo đà cho bất động sản tăng trưởng bền vững.

Vĩnh Phúc đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản phía Bắc nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Phúc là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Phúc là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Phúc là: 3.476.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4629

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thành phố Vĩnh Yên Khu đất đấu giá QSD đất tại TDP Vĩnh Thịnh 4 - Phường Tích Sơn 2.415.000 - - - - Đất SX - KD
2002 Thành phố Vĩnh Yên Khu dân cư xen ghép đấu giá QSD đất tại TDP Gạch - Phường Tích Sơn 2.415.000 - - - - Đất SX - KD
2003 Thành phố Vĩnh Yên Khu dân cư tự xây khu Đồng Áng Gà - Phường Tích Sơn 2.415.000 - - - - Đất SX - KD
2004 Thành phố Vĩnh Yên Khu đất trụ sở UBND phường Tích Sơn cũ - Phường Tích Sơn 3.300.000 - - - - Đất SX - KD
2005 Thành phố Vĩnh Yên Chùa Hà - Xã Định Trung Từ giao đường Nguyễn Tất Thành - Đến cây xăng Sông Thao 3.960.000 1.584.000 1.386.000 1.188.000 - Đất SX - KD
2006 Thành phố Vĩnh Yên Chùa Hà - Xã Định Trung Từ cây xăng Sông Thao - Đến đường Trần Phú 3.960.000 1.584.000 1.386.000 1.188.000 - Đất SX - KD
2007 Thành phố Vĩnh Yên Đặng Dung - Xã Định Trung Thuộc địa phận phường Liên Bảo 3.960.000 1.584.000 1.386.000 1.188.000 - Đất SX - KD
2008 Thành phố Vĩnh Yên Đào Cử - Xã Định Trung Từ đường Nguyễn Tất Thành - đến đường Lê Ngọc Chinh 2.772.000 1.108.800 970.200 831.600 - Đất SX - KD
2009 Thành phố Vĩnh Yên Hoàng Công Phái - Xã Định Trung Từ đường Chùa Hà - Đến đường Cổng Lữ đoàn 204 2.970.000 1.188.000 1.039.500 891.000 - Đất SX - KD
2010 Thành phố Vĩnh Yên Hoàng Diệu - Xã Định Trung Từ đường Nguyễn Tuân - Đến đường Nguyễn Tuân 2.640.000 1.056.000 924.000 792.000 - Đất SX - KD
2011 Thành phố Vĩnh Yên Hoàng Minh Giám - Xã Định Trung Từ đường Nguyễn Tất Thành - đến đường Lê Ngọc Chinh 2.970.000 1.188.000 1.039.500 891.000 - Đất SX - KD
2012 Thành phố Vĩnh Yên Lê Đức Toản - Xã Định Trung 2.640.000 1.056.000 924.000 792.000 - Đất SX - KD
2013 Thành phố Vĩnh Yên Lý Thái Tổ - Xã Định Trung Thuộc địa phận xã Định Trung 3.300.000 1.320.000 1.155.000 990.000 - Đất SX - KD
2014 Thành phố Vĩnh Yên Mai Hắc Đế - Xã Định Trung Ngã 3 trạm biến thế (cạnh UBND xã Định Trung) - Đến giáp xóm Chám (đất mặt tiền) 2.310.000 924.000 808.500 693.000 - Đất SX - KD
2015 Thành phố Vĩnh Yên Mai Hắc Đế - Xã Định Trung Đoạn qua xóm Chám - Đến giáp địa giới xã Thanh Vân 1.980.000 792.000 693.000 594.000 - Đất SX - KD
2016 Thành phố Vĩnh Yên Nguyễn Duy Thì - Xã Định Trung Từ đường Chùa Hà gần cây xăng - Đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên 1.980.000 792.000 693.000 594.000 - Đất SX - KD
2017 Thành phố Vĩnh Yên Nguyễn Tất Thành - Xã Định Trung Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai Quang) qua khu công nghiệp Khai Quang, qua giao với đường Trần phú, qua UBND xã Định Trung - đến giao với đường Hùng Vương (T50) 5.544.000 2.217.600 1.940.400 1.663.200 - Đất SX - KD
2018 Thành phố Vĩnh Yên Nguyễn Tuân - Xã Định Trung Thuộc địa phận xã Định Trung 3.960.000 1.584.000 1.386.000 1.188.000 - Đất SX - KD
2019 Thành phố Vĩnh Yên Nguyễn Viết Tú - Xã Định Trung Từ đường Chùa Hà - Đến đường Nguyễn Tất Thành 2.640.000 1.056.000 924.000 792.000 - Đất SX - KD
2020 Thành phố Vĩnh Yên Trần Phú - Xã Định Trung Từ giao đường Nguyễn Tất Thành - Giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên) 6.600.000 2.640.000 2.310.000 1.980.000 - Đất SX - KD
2021 Thành phố Vĩnh Yên Trần Phú - Xã Định Trung Giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên) - Hết địa giới thành phố Vĩnh Yên 4.950.000 1.980.000 1.732.500 1.485.000 - Đất SX - KD
2022 Thành phố Vĩnh Yên Đường nối Nguyễn Duy Thì và Mai Hắc Đế đi qua khu dân cư tự xây xóm Chám - Xã Định Trung 1.980.000 792.000 693.000 594.000 - Đất SX - KD
2023 Thành phố Vĩnh Yên Đường từ Phạm Văn Đồng đến hết nhà Văn hóa Dẫu - Xã Định Trung Giao đường Phạm Văn Đồng - Hết đất nhà văn hoá Dẫu 3.300.000 1.320.000 1.155.000 990.000 - Đất SX - KD
2024 Thành phố Vĩnh Yên Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên - Xã Định Trung Thuộc địa phận xã Định Trung 3.300.000 1.320.000 1.155.000 990.000 - Đất SX - KD
2025 Thành phố Vĩnh Yên Nguyễn Danh Thường - Xã Định Trung 3.960.000 1.584.000 1.386.000 1.188.000 - Đất SX - KD
2026 Thành phố Vĩnh Yên Khu đất dịch vụ, đất tái định cư, đấu giá đất xã Định Trung - Xã Định Trung 2.640.000 - - - - Đất SX - KD
2027 Thành phố Vĩnh Yên Đất ở thuộc khu dân cư đồi Chiêu Đãi - Xã Định Trung 1.980.000 - - - - Đất SX - KD
2028 Thành phố Vĩnh Yên Đất ở thuộc Bộ CHQS tỉnh - Xã Định Trung 2.310.000 - - - - Đất SX - KD
2029 Thành phố Vĩnh Yên Đất ở thuộc khu dân cư Đồng Nưa - Xã Định Trung 2.310.000 - - - - Đất SX - KD
2030 Thành phố Vĩnh Yên Đường nối từ đầu khu đô thị Park hill Thành Công - Xã Định Trung Giao đường Trần Phú - giáp địa phận xã Thanh Vân 2.310.000 - - - - Đất SX - KD
2031 Thành phố Vĩnh Yên Đường nối từ Mai Hắc Đế (đầu xóm chám) đến giao đường Nguyễn Duy Thì - Xã Định Trung 2.310.000 1.848.000 1.386.000 924.000 - Đất SX - KD
2032 Thành phố Vĩnh Yên Đường nối từ Mai Hắc Đế (Đền Đậu) đến giao đường Nguyễn Duy Thì - Xã Định Trung 2.310.000 1.848.000 1.386.000 924.000 - Đất SX - KD
2033 Thành phố Vĩnh Yên Khu đất dịch vụ vườn ươm cây xanh - Xã Định Trung 2.770.000 - - - - Đất SX - KD
2034 Thành phố Vĩnh Yên Khu dân cư tự xây Xóm Chám - Xã Định Trung 2.310.000 - - - - Đất SX - KD
2035 Thành phố Vĩnh Yên Đinh Tiên Hoàng - Xã Thanh Trù Từ tiếp giáp địa phận phường Khai Quang - Đến hết địa phận xã Thanh Trù 4.950.000 1.980.000 1.732.500 1.485.000 - Đất SX - KD
2036 Thành phố Vĩnh Yên Kim Ngọc - Xã Thanh Trù Chân cầu Đầm Vạc - QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên 5.280.000 2.112.000 1.848.000 1.584.000 - Đất SX - KD
2037 Thành phố Vĩnh Yên Lý Nam Đế - Xã Thanh Trù Từ tiếp giáp địa phận phường Khai Quang - Đến tiếp giáp Quốc lộ 2A 3.300.000 1.320.000 1.155.000 990.000 - Đất SX - KD
2038 Thành phố Vĩnh Yên Nguyễn Lương Bằng - Xã Thanh Trù Từ tiếp giáp địa phận xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên - Hết địa phận xã Thanh Trù 2.310.000 924.000 808.500 693.000 - Đất SX - KD
2039 Thành phố Vĩnh Yên Nguyễn Lương Bằng - Xã Thanh Trù Giao đường Lý Nam Đế - Giao trục chính thôn Đông 5.400.000 1.716.000 1.501.500 1.287.000 - Đất SX - KD
2040 Thành phố Vĩnh Yên Nguyễn Lương Bằng - Xã Thanh Trù Giao trục chính thôn Đông - Đường Kim Ngọc 4.800.000 1.320.000 1.155.000 990.000 - Đất SX - KD
2041 Thành phố Vĩnh Yên QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên - Xã Thanh Trù 5.280.000 2.112.000 1.848.000 1.584.000 - Đất SX - KD
2042 Thành phố Vĩnh Yên Đường nối Nguyễn Lương Bằng và QL 2A qua Cầu Mùi Mới - Xã Thanh Trù 1.650.000 660.000 577.500 495.000 - Đất SX - KD
2043 Thành phố Vĩnh Yên Đường nối trường THCS đến Kim Ngọc - Xã Thanh Trù Từ trường THCS - Giao trục chính thôn Đông 1.650.000 660.000 577.500 495.000 - Đất SX - KD
2044 Thành phố Vĩnh Yên Đường nối trường THCS đến Kim Ngọc - Xã Thanh Trù Giao trục chính thôn Đông - Đến đường trục chính thôn Rừng 1.320.000 660.000 594.000 528.000 - Đất SX - KD
2045 Thành phố Vĩnh Yên Đường nối trường THCS đến Kim Ngọc - Xã Thanh Trù Từ đường trục chính thôn Rừng - Đến đường Kim Ngọc 1.188.000 653.400 570.240 510.840 - Đất SX - KD
2046 Thành phố Vĩnh Yên Đường trục chính thôn Vinh Quang - Xã Thanh Trù Từ cổng làng văn hóa - Đấu nối đường Kim Ngọc 1.320.000 660.000 594.000 528.000 - Đất SX - KD
2047 Thành phố Vĩnh Yên Đường trục chính thôn Vinh Quang - Xã Thanh Trù Từ cổng làng văn hóa - Đến đền Bà 1.320.000 660.000 594.000 528.000 - Đất SX - KD
2048 Thành phố Vĩnh Yên Khu đấu giá dịch vụ Đồng Thảy Nảy - Xã Thanh Trù Đường 21m 3.300.000 1.320.000 1.155.000 990.000 - Đất SX - KD
2049 Thành phố Vĩnh Yên Khu đấu giá dịch vụ Đồng Thảy Nảy - Xã Thanh Trù Đường 16,5m 1.980.000 792.000 693.000 594.000 - Đất SX - KD
2050 Thành phố Vĩnh Yên Khu đấu giá dịch vụ Đồng Thảy Nảy - Xã Thanh Trù Đường 13,5m 1.650.000 660.000 577.500 495.000 - Đất SX - KD
2051 Thành phố Vĩnh Yên Khu đấu giá dịch vụ Đồng Cửa Quán - Xã Thanh Trù Đường 16,5m 1.980.000 792.000 693.000 594.000 - Đất SX - KD
2052 Thành phố Vĩnh Yên Khu đấu giá dịch vụ Đồng Cửa Quán - Xã Thanh Trù Đường 13,5m 1.650.000 660.000 577.500 495.000 - Đất SX - KD
2053 Thành phố Vĩnh Yên Khu đấu giá dân cư Đồng Chéo Áo - Xã Thanh Trù Tiếp giáp Nguyễn Lương Bằng 2.310.000 924.000 808.500 693.000 - Đất SX - KD
2054 Thành phố Vĩnh Yên Khu đấu giá dân cư Đồng Chéo Áo - Xã Thanh Trù Đường 13,5m 1.650.000 660.000 577.500 495.000 - Đất SX - KD
2055 Thành phố Vĩnh Yên Đường QH 11,5 m thuộc khu đồng Đông Y - Xã Thanh Trù 1.650.000 660.000 577.500 495.000 - Đất SX - KD
2056 Thành phố Vĩnh Yên đồng bằng - Thành phố Vĩnh Yên 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2057 Thành phố Vĩnh Yên trung du - Thành phố Vĩnh Yên 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2058 Thành phố Vĩnh Yên đồng bằng - Thành phố Vĩnh Yên 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
2059 Thành phố Vĩnh Yên trung du - Thành phố Vĩnh Yên 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
2060 Thành phố Vĩnh Yên đồng bằng - Thành phố Vĩnh Yên 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2061 Thành phố Vĩnh Yên trung du - Thành phố Vĩnh Yên 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2062 Thành phố Vĩnh Yên Thành phố Vĩnh Yên 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2063 Thành phố Vĩnh Yên Thành phố Vĩnh Yên 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2064 Thành phố Vĩnh Yên Thành phố Vĩnh Yên 30.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2065 Huyện Yên Lạc Biện Sơn - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Lê Chính 3.000.000 1.610.000 1.400.000 - - Đất ở
2066 Huyện Yên Lạc Bùi Xuân Phái - Thị trấn Yên Lạc Dương Tĩnh - Lê Hiến 10.800.000 4.860.000 3.500.000 - - Đất ở
2067 Huyện Yên Lạc Đào Sùng Nhạc - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Phùng Bá Kỳ 4.800.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất ở
2068 Huyện Yên Lạc Đặng Văn Bảng - Thị trấn Yên Lạc Ngô Văn Độ - Bùi Xuân Phái 7.200.000 3.240.000 2.160.000 - - Đất ở
2069 Huyện Yên Lạc Đồng Đậu - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Đường trục Bắc - Nam dự kiến của tỉnh 4.200.000 1.890.000 1.400.000 - - Đất ở
2070 Huyện Yên Lạc Dương Đôn Cương - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Lê Chính 3.000.000 1.610.000 1.400.000 - - Đất ở
2071 Huyện Yên Lạc Dương Tĩnh - Thị trấn Yên Lạc Từ giao đường Phạm Công Bình - Phùng Bá Kỳ 10.500.000 4.725.000 3.500.000 - - Đất ở
2072 Huyện Yên Lạc Dương Tĩnh - Thị trấn Yên Lạc Phùng Bá Kỳ - Ngã năm thôn Phù Lưu, xã Tam Hồng 16.500.000 7.425.000 4.950.000 - - Đất ở
2073 Huyện Yên Lạc Lê Chính - Thị trấn Yên Lạc Biện Sơn - Dương Đôn Cương 3.000.000 1.610.000 1.400.000 - - Đất ở
2074 Huyện Yên Lạc Lê Hiến - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Bùi Xuân Phái 9.600.000 4.320.000 3.200.000 - - Đất ở
2075 Huyện Yên Lạc Lê Lai - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - cuối thôn Đông 4.200.000 1.890.000 1.400.000 - - Đất ở
2076 Huyện Yên Lạc Lê Ninh - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Bùi Xuân Phái 7.200.000 3.240.000 2.160.000 - - Đất ở
2077 Huyện Yên Lạc Ngô Văn Độ - Thị trấn Yên Lạc Lê Hiến - Đặng Văn Bảng 7.200.000 3.240.000 2.160.000 - - Đất ở
2078 Huyện Yên Lạc Nguyễn Khắc Cần - Thị trấn Yên Lạc Phạm Công Bình - Dương Tĩnh 12.000.000 5.400.000 3.600.000 - - Đất ở
2079 Huyện Yên Lạc Nguyễn Khoan - Thị trấn Yên Lạc Cầu Đảm xã Trung Nguyên - Đến hết Ban chỉ huyện quân sự huyện 9.000.000 4.050.000 3.100.000 - - Đất ở
2080 Huyện Yên Lạc Nguyễn Khoan - Thị trấn Yên Lạc Ban chỉ huy quân sự huyện - Nguyễn Tông Lỗi 21.000.000 9.450.000 6.300.000 - - Đất ở
2081 Huyện Yên Lạc Nguyễn Khoan - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Cống ao Náu 9.000.000 4.050.000 3.100.000 - - Đất ở
2082 Huyện Yên Lạc Nguyễn Khoan - Thị trấn Yên Lạc Cống ao Náu - Xã Nguyệt Đức (ngã tư Cầu Trắng xã Nguyệt Đức) 6.000.000 2.700.000 1.800.000 - - Đất ở
2083 Huyện Yên Lạc Nguyễn Phấn - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Lê Chính 3.000.000 1.610.000 1.400.000 - - Đất ở
2084 Huyện Yên Lạc Nguyến Tông Lỗi - Thị trấn Yên Lạc Phạm Công Bình - Nguyễn Khoan 4.200.000 1.890.000 1.400.000 - - Đất ở
2085 Huyện Yên Lạc Nguyễn Tuân - Thị trấn Yên Lạc Lê Hiến - Đặng Văn Bảng 7.200.000 3.240.000 2.160.000 - - Đất ở
2086 Huyện Yên Lạc Nguyễn Viết Tú - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Phạm Công Bình 4.800.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất ở
2087 Huyện Yên Lạc Phạm Công Bình - Thị trấn Yên Lạc Đảo tròn (bùng binh Mả Lọ) thị trấn Yên Lạc - Ngã ba giao đường Dương Tĩnh 9.000.000 4.050.000 3.100.000 - - Đất ở
2088 Huyện Yên Lạc Phạm Công Bình - Thị trấn Yên Lạc Ngã ba giao đường Dương Tĩnh - Ngã tư chợ Lầm (gần UBND xã Tam Hồng) 15.000.000 6.750.000 4.500.000 - - Đất ở
2089 Huyện Yên Lạc Phạm Du - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Phạm Công Bình 4.800.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất ở
2090 Huyện Yên Lạc Phùng Bá Kỳ - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Dương Tĩnh 9.000.000 4.050.000 3.100.000 - - Đất ở
2091 Huyện Yên Lạc Phùng Dong Oánh - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Lê Chính 3.000.000 1.610.000 1.400.000 - - Đất ở
2092 Huyện Yên Lạc Tạ Hiển Đạo - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Phạm Công Bình 4.800.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất ở
2093 Huyện Yên Lạc Tô Ngọc Vân - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Đồng Đậu 4.200.000 1.890.000 1.400.000 - - Đất ở
2094 Huyện Yên Lạc Trần Hùng Quán - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Phùng Bá Kỳ 6.000.000 2.700.000 1.800.000 - - Đất ở
2095 Huyện Yên Lạc Văn Vĩ - Thị trấn Yên Lạc Ngô Văn Độ - Bùi Xuân Phái 7.200.000 3.240.000 2.160.000 - - Đất ở
2096 Huyện Yên Lạc Vĩnh Hòa - Thị trấn Yên Lạc Dương Tĩnh - Sân vận động của thị trấn Yên Lạc 10.800.000 4.860.000 3.500.000 - - Đất ở
2097 Huyện Yên Lạc Thị trấn Yên Lạc Từ tỉnh lộ 303 Trại cá Minh Tân - Đến Phương Trù xã Yên Phương thuộc thị trấn Yên Lạc 2.500.000 1.610.000 1.400.000 - - Đất ở
2098 Huyện Yên Lạc Khu đấu giá, đất dịch vụ giãn dân thôn Tiên - Thị trấn Yên Lạc 9.450.000 - - - - Đất ở
2099 Huyện Yên Lạc Khu đấu đấu giá khu B thôn Đoài, - Thị trấn Yên Lạc 9.450.000 - - - - Đất ở
2100 Huyện Yên Lạc Đất 2 bên ĐT lộ 304 - Xã Tam Hồng Từ giáp thị trấn Yên Lạc qua cổng đền Thính đến ngã tư chợ Lầm qua cổng UBND xã - Đến giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng (Cổng trạm y tế) 9.900.000 4.455.000 770.000 - - Đất ở
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...