Bảng giá đất tại Thành phố Phúc Yên Tỉnh Vĩnh Phúc

Thành phố Phúc Yên, một trung tâm phát triển nhanh chóng của tỉnh Vĩnh Phúc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản nhờ vào vị trí địa lý thuận lợi và hệ thống hạ tầng hiện đại. Giá đất tại đây dao động từ các mức trung bình đến cao, phản ánh tiềm năng kinh tế và đô thị hóa mạnh mẽ của khu vực. Theo quy định tại Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, bảng giá đất tại Phúc Yên được ban hành rõ ràng, đảm bảo tính minh bạch và pháp lý.

Thành phố Phúc Yên: Điểm nhấn của sự phát triển đô thị tại Vĩnh Phúc

Phúc Yên là thành phố cửa ngõ phía đông của tỉnh Vĩnh Phúc, tiếp giáp với Thủ đô Hà Nội và các khu công nghiệp trọng điểm như Khu công nghiệp Bình Xuyên và Khu công nghiệp Bá Thiện.

Được bao bọc bởi các tuyến đường lớn như quốc lộ 2, đường sắt Hà Nội - Lào Cai, và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, Phúc Yên có lợi thế lớn về giao thông và kết nối vùng.

Thành phố còn nổi bật với hệ sinh thái xanh như hồ Đại Lải và các khu nghỉ dưỡng cao cấp, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng.

Những năm gần đây, hạ tầng tại Phúc Yên được đầu tư mạnh mẽ với các dự án khu đô thị, khu dân cư cao cấp và hệ thống tiện ích công cộng hiện đại. Điều này đã góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực, thu hút nhiều nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thành phố Phúc Yên: Động lực và xu hướng phát triển

Giá đất tại Thành phố Phúc Yên có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ven. Giá đất cao nhất tại các khu vực như trung tâm Phúc Yên và các tuyến phố thương mại chính có thể lên tới 25.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, giá đất tại các khu vực ven đô hoặc gần các khu công nghiệp dao động từ 5.000.000 đến 10.000.000 đồng/m². Giá trung bình toàn thành phố khoảng 12.000.000 đồng/m², cao hơn đáng kể so với mặt bằng chung của tỉnh Vĩnh Phúc.

So với Thành phố Vĩnh Yên – nơi giá đất trung bình dao động từ 15.000.000 đến 30.000.000 đồng/m², Phúc Yên có mức giá hợp lý hơn, nhưng vẫn đầy tiềm năng tăng trưởng nhờ vào tốc độ đô thị hóa và sự gia tăng nhu cầu nhà ở.

Điều này mở ra cơ hội đầu tư cho cả ngắn hạn và dài hạn. Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể nhắm vào các khu vực gần các khu công nghiệp, trong khi đầu tư dài hạn nên tập trung vào các dự án đô thị mới và khu vực ven hồ Đại Lải.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Thành phố Phúc Yên: Điểm sáng trong tương lai

Phúc Yên sở hữu nhiều điểm mạnh để trở thành trung tâm phát triển bất động sản trong khu vực. Với dân cư đông đúc, hạ tầng giao thông đồng bộ, và hệ sinh thái du lịch đa dạng, thành phố này đang thu hút một lượng lớn dân cư và nhà đầu tư.

Các dự án lớn như khu đô thị TMS Grand City, khu đô thị Nam Phúc Yên, và các khu nghỉ dưỡng ven hồ Đại Lải là minh chứng cho tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại đây.

Sự hiện diện của các khu công nghiệp lớn cũng tạo điều kiện cho bất động sản công nghiệp phát triển, đồng thời tăng nhu cầu nhà ở cho lao động và chuyên gia.

Bên cạnh đó, việc Phúc Yên gần sân bay Nội Bài và Thủ đô Hà Nội giúp thành phố hưởng lợi từ các làn sóng đầu tư bất động sản thương mại và nghỉ dưỡng.

Trong bối cảnh xu hướng nghỉ dưỡng ven đô và bất động sản xanh đang bùng nổ, Phúc Yên chính là địa phương lý tưởng cho các dự án bất động sản sinh thái.

Với vị trí địa lý chiến lược, hạ tầng hiện đại, và tiềm năng kinh tế đa dạng, Thành phố Phúc Yên là lựa chọn sáng giá cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự tăng trưởng của khu vực này không chỉ mang lại lợi nhuận bền vững mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các lĩnh vực mới, hứa hẹn mang đến sự đột phá trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Phúc Yên là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Phúc Yên là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Phúc Yên là: 3.597.846 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
906

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Phúc Yên Từ ngã 3 nhà ông Lê Chương thôn Chung đến ngã 3 nhà ông Diệp Năm thôn Đồng Giãng - Phường Ngọc Thanh Ngã 3 nhà ông Lê Chương thôn Chung - Ngã 3 nhà ông Diệp Năm thôn Đồng Giãng 726.000 455.400 414.000 - - Đất SX - KD
602 Thành phố Phúc Yên Từ đầu đường Nguyễn Văn Cừ đến cổng Dự án Thanh Xuân - Phường Ngọc Thanh Đầu đường Nguyễn Văn Cừ - Cổng Dự án Thanh Xuân 660.000 455.400 414.000 - - Đất SX - KD
603 Thành phố Phúc Yên Từ ngã 3 vào Thanh Xuân đi đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận Ngọc Thanh - Phường Ngọc Thanh Ngã 3 vào Thanh Xuân đi đường Nguyễn Văn Cừ - Hết địa phận Ngọc Thanh 660.000 455.400 414.000 - - Đất SX - KD
604 Thành phố Phúc Yên Từ ngã 3 Đường Nguyễn Văn Cừ đi cống ngầm và đến Hồ Lập Đinh - Phường Ngọc Thanh Đầu đường - Cuối đường 528.000 455.400 414.000 - - Đất SX - KD
605 Thành phố Phúc Yên Từ ngã 3 cầu Kênh đường Phùng Chí Kiên đến ngã 3 đường Nguyễn Văn Cừ T80 - Phường Ngọc Thanh Ngã 3 cầu Kênh đường Phùng Chí Kiên - Ngã 3 đường Nguyễn Văn Cừ T80 528.000 455.400 414.000 - - Đất SX - KD
606 Thành phố Phúc Yên Từ ngã 3 nhà ông Tuyền Sơn Đồng đến Ngã 3 đầu đường Minh Khai phường Đồng Xuân - Phường Ngọc Thanh Ngã 3 nhà ông Tuyền Sơn Đồng - Ngã 3 đầu đường Minh Khai phường Đồng Xuân 528.000 455.400 414.000 - - Đất SX - KD
607 Thành phố Phúc Yên Từ ngã 3 nhà ông Châu quanh đường nhựa đến nhà Ông Trương Văn Sơn Đồng Đầm - Phường Ngọc Thanh Ngã 3 nhà ông Châu quanh đường nhựa - Nhà Ông Trương Văn Sơn Đồng Đầm 660.000 455.400 414.000 - - Đất SX - KD
608 Thành phố Phúc Yên Từ đầu đường Ngọc Thanh đến cống tràn nhà ông Lâm Ba Thanh Cao - Phường Ngọc Thanh Đầu đường Ngọc Thanh - Cống tràn nhà ông Lâm Ba Thanh Cao 660.000 455.400 414.000 - - Đất SX - KD
609 Thành phố Phúc Yên Từ cống tràn nhà ông Lâm Ba Thanh Cao đến hết địa phận Ngọc Thanh - Phường Ngọc Thanh Cống tràn nhà ông Lâm Ba Thanh Cao - Hết địa phận Ngọc Thanh 528.000 455.400 414.000 - - Đất SX - KD
610 Thành phố Phúc Yên Từ trạm Kiểm Lâm Đồng Câu đến cống tràn Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm Đường Hoàng Hoa Thám. - Phường Ngọc Thanh Trạm Kiểm Lâm Đồng Câu - Cống tràn Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm Đường Hoàng Hoa Thám 594.000 455.400 414.000 - - Đất SX - KD
611 Thành phố Phúc Yên Từ cống tràn Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm đến nhà ông Hùng Độ gốc si (Đường Hoàng Hoa Thám) - Phường Ngọc Thanh Cống tràn Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm - Nhà ông Hùng Độ gốc si 462.000 455.400 414.000 - - Đất SX - KD
612 Thành phố Phúc Yên Từ nhà ông Hùng Độ đến Đèo Nhe (Đường Hoàng Hoa Thám) - Phường Ngọc Thanh Nhà ông Hùng Độ - Đèo Nhe 462.000 455.400 414.000 - - Đất SX - KD
613 Thành phố Phúc Yên Khu Tái Định Cư, Dịch Vụ, Đấu giá Ngọc Thanh - Phường Ngọc Thanh Đường quy hoạch 19,0 m 1.320.000 - - - - Đất SX - KD
614 Thành phố Phúc Yên Khu Tái Định Cư, Dịch Vụ, Đấu giá Ngọc Thanh - Phường Ngọc Thanh Đường quy hoạch ≤ 13,5m 1.320.000 - - - - Đất SX - KD
615 Thành phố Phúc Yên Dự án Nhật Hằng, Paradise, Đại Thắng - Phường Ngọc Thanh 1.320.000 - - - - Đất SX - KD
616 Thành phố Phúc Yên Dự án Lữ đoàn 113 - Phường Ngọc Thanh 792.000 - - - - Đất SX - KD
617 Thành phố Phúc Yên Dự án Vinaconex - Phường Ngọc Thanh 1.320.000 - - - - Đất SX - KD
618 Thành phố Phúc Yên Dự án Lão Thành cách mạng - Phường Ngọc Thanh 858.000 - - - - Đất SX - KD
619 Thành phố Phúc Yên Dự án Sân golf - Phường Ngọc Thanh 1.320.000 - - - - Đất SX - KD
620 Thành phố Phúc Yên Dự án Thanh Xuân - Phường Ngọc Thanh 396.000 - - - - Đất SX - KD
621 Thành phố Phúc Yên Dự án Flamingo ( Khu A) - Phường Ngọc Thanh 1.320.000 - - - - Đất SX - KD
622 Thành phố Phúc Yên Dự án Flamingo ( Khu B) - Phường Ngọc Thanh 990.000 - - - - Đất SX - KD
623 Thành phố Phúc Yên Khu đấu giá Đại Lải - Phường Ngọc Thanh 1.320.000 - - - - Đất SX - KD
624 Thành phố Phúc Yên Khu đấu giá Miếu Gỗ - Phường Ngọc Thanh 1.980.000 - - - - Đất SX - KD
625 Thành phố Phúc Yên đồng bằng - Thành phố Phúc Yên 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
626 Thành phố Phúc Yên trung du - Thành phố Phúc Yên 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
627 Thành phố Phúc Yên miền núi - Thành phố Phúc Yên 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
628 Thành phố Phúc Yên đồng bằng - Thành phố Phúc Yên 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
629 Thành phố Phúc Yên trung du - Thành phố Phúc Yên 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
630 Thành phố Phúc Yên miền núi - Thành phố Phúc Yên 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
631 Thành phố Phúc Yên đồng bằng - Thành phố Phúc Yên 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
632 Thành phố Phúc Yên trung du - Thành phố Phúc Yên 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
633 Thành phố Phúc Yên miền núi - Thành phố Phúc Yên 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
634 Thành phố Phúc Yên Thành phố Phúc Yên 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
635 Thành phố Phúc Yên Thành phố Phúc Yên 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
636 Thành phố Phúc Yên Thành phố Phúc Yên 30.000 - - - - Đất rừng đặc dụng