Bảng giá đất Tại miền núi - Thành phố Phúc Yên Thành phố Phúc Yên Vĩnh Phúc

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Phúc Yên miền núi - Thành phố Phúc Yên 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2 Thành phố Phúc Yên miền núi - Thành phố Phúc Yên 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3 Thành phố Phúc Yên miền núi - Thành phố Phúc Yên 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Thành Phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc - Miền Núi

Bảng giá đất của Thành phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc cho khu vực miền núi đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực miền núi của Thành phố Phúc Yên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quản lý bất động sản nông nghiệp.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực miền núi của Thành phố Phúc Yên có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại miền núi, phù hợp với các yếu tố như điều kiện tự nhiên, khả năng canh tác và sự phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực miền núi của Thành phố Phúc Yên. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất nông nghiệp một cách hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện