17:56 - 10/01/2025

Giá đất tại Vĩnh Long: Cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại vùng đất trung tâm miền Tây

Bảng giá đất tại Vĩnh Long, được ban hành theo quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020, đã phản ánh giá trị thực của bất động sản tại tỉnh này. Với giá đất trung bình khoảng 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại Đồng bằng sông Cửu Long.

Vĩnh Long: Vùng đất chiến lược tại miền Tây

Vĩnh Long nằm ở trung tâm của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giáp ranh với các tỉnh Trà Vinh, Đồng Tháp, Tiền Giang và Cần Thơ. Với mạng lưới sông ngòi chằng chịt, Vĩnh Long đóng vai trò quan trọng trong giao thương và vận tải đường thủy trong vùng.

Sự phát triển của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 1A, cầu Mỹ Thuận và cầu Cần Thơ, đã giúp Vĩnh Long dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực.

Những cải tiến trong hạ tầng giao thông không chỉ giúp thúc đẩy kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm và ven đô.

Vĩnh Long còn nổi bật với hệ thống tiện ích công cộng hiện đại, bao gồm các bệnh viện, trường học và khu thương mại, tạo nên môi trường sống chất lượng cao. Điều này làm tăng sức hấp dẫn cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là ở thành phố Vĩnh Long và các huyện lân cận.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Long: Đa dạng cơ hội đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Long có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực, từ mức thấp nhất 0 đồng/m² ở những vùng xa trung tâm đến mức cao nhất 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố. Với mức giá trung bình 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một lựa chọn đầu tư hợp lý so với các tỉnh khác trong khu vực như Cần Thơ hay Tiền Giang.

Những khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại trung tâm thành phố Vĩnh Long, nơi tập trung các hoạt động kinh tế, hành chính và giao thương.

Trong khi đó, giá đất ở các huyện như Tam Bình, Trà Ôn hoặc Bình Tân thường thấp hơn, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp.

So với các tỉnh lân cận, giá đất tại Vĩnh Long có mức tăng trưởng ổn định và bền vững. Điều này tạo cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông mới như cầu Mỹ Thuận 2 và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận được hoàn thành.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Long

Bất động sản Vĩnh Long đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự ổn định kinh tế của tỉnh. Cầu Mỹ Thuận 2, dự kiến hoàn thành trong vài năm tới, sẽ tạo ra một làn sóng tăng giá đất ở các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, các dự án khu đô thị mới như Khu đô thị Đông Thành, khu công nghiệp Bình Minh cũng đang thu hút nhiều sự chú ý từ giới đầu tư.

Ngoài ra, Vĩnh Long còn là điểm đến du lịch nổi bật với các vườn cây trái, chùa chiền, và các điểm tham quan sinh thái như cù lao An Bình. Sự phát triển du lịch kéo theo nhu cầu về cơ sở lưu trú, mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ.

Các khu vực ngoại thành như Long Hồ, Mang Thít cũng đang được chú trọng quy hoạch, tạo thêm nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư. Với xu hướng đô thị hóa và nhu cầu nhà ở tăng cao, Vĩnh Long hứa hẹn sẽ trở thành một điểm nóng bất động sản trong tương lai gần.

Vĩnh Long là một trong những vùng đất đầy tiềm năng tại Đồng bằng sông Cửu Long nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng đang phát triển và giá đất hấp dẫn. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và khai thác tiềm năng bất động sản tại Vĩnh Long.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Long là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Long là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Long là: 1.297.478 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4878

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Thanh Bình 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1602 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thanh Bình 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1603 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Quới Thiện Giáp ranh xã Thanh Bình - Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1604 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Quới Thiện Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) - Giáp phố chợ xã Quới Thiện 450.000 293.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1605 Huyện Vũng Liêm Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) - Xã Quới Thiện Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Bến phà Quới An - Quới Thiện 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1606 Huyện Vũng Liêm Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện - Xã Quới Thiện Thuộc địa phận xã Quới Thiện 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1607 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh - Xã Quới Thiện Giáp xã Thanh Bình - Ấp Phước Thạnh 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1608 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ) 1.463.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1609 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Quới Thiện 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1610 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Quới Thiện 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1611 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Quới Thiện 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1612 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Quới An Giáp ĐT.902 - Cây xăng Nguyễn Huân 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1613 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Quới An Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1614 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 902 - Xã Quới An Giáp ĐT.901 - Bến phà Quới An - Chánh An 600.000 390.000 300.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
1615 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 902 - Xã Quới An Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1616 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) - Xã Quới An Giáp ranh xã Tân Quới Trung - Giáp ranh xã Trung Thành Tây 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1617 Huyện Vũng Liêm Đường An Quới – Quới An - Xã Quới An Giáp ĐT.902 - Giáp Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1618 Huyện Vũng Liêm Đường xã - Xã Quới An Giáp ĐT.902 - Bến phà Quới An - Quới Thiện 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1619 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Minh - Quang Bình - Xã Quới An Trọn Đường 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1620 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Quới An 1.609.000 1.046.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1621 Huyện Vũng Liêm Đường ấp 2 - Quang Hiệp - Xã Quới An Giáp Đường tỉnh 901 - Giáp Huyện lộ 69 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1622 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Phước Trường - Phước Thọ - Xã Quới An Giáp Đường tỉnh 902 - Giáp Ấp Trường Thọ - xã Trung Thành Tây 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1623 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Quới An 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1624 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Quới An 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1625 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Quới An 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1626 Huyện Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Xã Trung Thành Tây Cầu Vũng Liêm - Hết Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng 1.238.000 805.000 619.000 434.000 - Đất SX-KD nông thôn
1627 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 902 - Xã Trung Thành Tây Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng - Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) 1.163.000 756.000 581.000 407.000 - Đất SX-KD nông thôn
1628 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 902 - Xã Trung Thành Tây Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1629 Huyện Vũng Liêm Đường huyện 65B - Xã Trung Thành Tây Giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Đình 1.163.000 756.000 581.000 407.000 - Đất SX-KD nông thôn
1630 Huyện Vũng Liêm Đường huyện 65B - Xã Trung Thành Tây Cầu Đình - Bến phà đi xã Thanh Bình (Hết Đường nhựa) 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1631 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) - Xã Trung Thành Tây Giáp ranh xã Quới An - Giáp ĐT.902 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1632 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Thành Tây 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1633 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Thành Tây 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1634 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Thành Tây 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1635 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Thành Đông Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1636 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành Đông Giáp ranh xã Trung Thành - Giáp ĐT.907 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1637 Huyện Vũng Liêm Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông - Xã Trung Thành Đông Giáp Đường Phú Nông - Giáp ranh xã Trung Thành 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1638 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Thành Đông 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1639 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Thành Đông 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1640 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Thành Đông 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1641 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Thành Giáp ranh xã Trung Hiếu - Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) 1.163.000 756.000 581.000 407.000 - Đất SX-KD nông thôn
1642 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Thành Đoạn còn lại 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
1643 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành Giáp QL.53 - Cống 8 Nhuận 375.000 244.000 188.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1644 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành Cống 8 Nhuận - Giáp ranh xã Trung Thành Đông 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1645 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Xã Trung Thành Giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Hai Việt 975.000 634.000 488.000 341.000 - Đất SX-KD nông thôn
1646 Huyện Vũng Liêm Đường Xã Dần - Xã Trung Thành Giáp QL.53 - kinh Bà Hà (xã Trung Thành) 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1647 Huyện Vũng Liêm Đường xã Trung Thành - Xã Trung Thành Giáp QL.53 - Đường Xã Dần 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1648 Huyện Vũng Liêm Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông - Xã Trung Thành Giáp ranh xã Trung Thành Đông - Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1649 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ) - Xã Trung Thành 1.163.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1650 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Thành 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1651 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Thành 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1652 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Thành 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1653 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Ngãi Trường tiểu học Nguyễn Văn Thời - Hết Cây xăng Phú Nhuận 975.000 634.000 488.000 341.000 - Đất SX-KD nông thôn
1654 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Ngãi Giáp Cây xăng Phú Nhuận - Giáp ranh với xã Trung Nghĩa 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất SX-KD nông thôn
1655 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Ngãi Đoạn còn lại 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
1656 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Ngãi Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1657 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Trung Ngãi 1.609.000 1.046.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1658 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Ngãi 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1659 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Ngãi 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1660 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Ngãi 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1661 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Nghĩa Trường tiểu học Trung Nghĩa B - Cầu Mây Tức 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất SX-KD nông thôn
1662 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Nghĩa Đoạn còn lại 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
1663 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Nghĩa Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1664 Huyện Vũng Liêm Đường Phú Tiên - Phú Ân - Xã Trung Nghĩa Phú Tiên - Phú Ân 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1665 Huyện Vũng Liêm Đường lộ tuổi trẻ - Xã Trung Nghĩa Giáp QL.53 - Giáp ĐT.907 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1666 Huyện Vũng Liêm Đường Cảng Tăng - Xã Trung Nghĩa Giáp ĐH.68 - Giáp ĐT.907 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1667 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ) - Xã Trung Nghĩa 675.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1668 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Nghĩa 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1669 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Nghĩa 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1670 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Nghĩa 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1671 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung An Cầu Ngã tư Giáp xã Hiếu Nhơn - Đường Huyện 62 450.000 293.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1672 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung An Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1673 Huyện Vũng Liêm Đường huyện 62 - Xã Trung An Giáp ranh xã Trung Hiếu - Giáp Đường Tỉnh 907 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1674 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Trung An 780.000 507.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1675 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung An 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1676 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung An 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1677 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung An 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1678 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Hiếu Giáp ranh xã Hiếu Phụng - Cầu Đá 975.000 634.000 488.000 341.000 - Đất SX-KD nông thôn
1679 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Hiếu UBND xã Trung Hiếu - Giáp ranh xã Trung Thành 975.000 634.000 488.000 341.000 - Đất SX-KD nông thôn
1680 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Hiếu Đoạn còn lại 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
1681 Huyện Vũng Liêm Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1682 Huyện Vũng Liêm Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1683 Huyện Vũng Liêm Đường huyện 62 - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Chợ mới Trung Hiếu 975.000 634.000 488.000 341.000 - Đất SX-KD nông thôn
1684 Huyện Vũng Liêm Đường huyện 62 - Xã Trung Hiếu Chợ mới,xã Trung Hiếu đi xã Trung An - Giáp ranh xã Trung An 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1685 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Hiếu - Trung An - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung An (Cầu Mười Rồng) 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1686 Huyện Vũng Liêm Đường ấp Bình Trung - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1687 Huyện Vũng Liêm Đường ấp An Điền 1 - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1688 Huyện Vũng Liêm Đường dọc kênh nổi - Xã Trung Hiếu Trọn Đường 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1689 Huyện Vũng Liêm Đường ấp Bình Thành - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp kinh Mười Rồng 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1690 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A1) 2.325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1691 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A3) 2.513.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1692 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B1) 2.325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1693 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B3) 1.613.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1694 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C5) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1695 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C6) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1696 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C7) 2.475.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1697 Huyện Vũng Liêm Các khu vực còn lại khu phố chợ xã Trung Hiếu 1.238.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1698 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Hiếu 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1699 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Hiếu 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1700 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Hiếu 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn