STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ (Lô B) - Thị trấn Vũng Liêm | 4.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1002 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ) - Thị trấn Vũng Liêm | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1003 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) - Thị trấn Vũng Liêm | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1004 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ) - Thị trấn Vũng Liêm | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1005 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ - Thị trấn Vũng Liêm | Đầu dãy phố ngang Giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Công Xi | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1006 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ - Thị trấn Vũng Liêm | Dãy phố Cuối dãy phố cổ cặp Sông Vũng Liêm - Cầu Hội Đồng Nhâm | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1007 | Huyện Vũng Liêm | Quốc lộ 53 - Thị trấn Vũng Liêm | Thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm | 1.550.000 | 1.014.000 | 780.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1008 | Huyện Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Vũng Liêm | Giáp dãy phố ngang đối diện Lô A - Giáp NHNN Huyện | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1009 | Huyện Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Vũng Liêm | Ngân hàng Nông nghiệp Huyện - Ngã Ba An Nhơn | 4.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1010 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Qua Khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm | 1.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1011 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Qua Ấp Phong Thới | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1012 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Sông Rạch Trúc | 1.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1013 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Sông Rạch Trúc - Rạch Mai Phốp (trừ cụm dân cư ngập lũ) | 1.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1014 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Cầu Công Xi - Ngã ba Trung Tín | 1.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1015 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Ngã ba Trung Tín - Cầu Rạch Mai Phốp | 1.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1016 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Ngã ba Trung Tín - Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1017 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Miếu Ông Bổn - Cầu HĐ Nhâm | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1018 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường số 8 | 4.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1019 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Đường số 8 - Khu TĐC (đến Đường Phong Thới) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1020 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | hẻm Trường Mẫu Giáo - Cuối Bến xe | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1021 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Hai Việt | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1022 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Cầu Hai Việt - Cầu Phong Thới (trừ Khu tái định cư) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1023 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Khu sơ dừa và kéo dài đến Cầu Phong Thới | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1024 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè - Khu tái định cư | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1025 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1026 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1027 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1028 | Huyện Vũng Liêm | Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1029 | Huyện Vũng Liêm | Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1030 | Huyện Vũng Liêm | Đường số 3 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường Phong Thới | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1031 | Huyện Vũng Liêm | Đường Thế Hanh (Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm | Giáp Quốc lộ 53 - Giáp Cầu Trung Hiệp | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1032 | Huyện Vũng Liêm | Đường vào đến nhà máy nước - Thị trấn Vũng Liêm | Giáp Đường tỉnh 907 - Nhà máy nước | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1033 | Huyện Vũng Liêm | Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1034 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A1) - Thị trấn Vũng Liêm | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1035 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A2) - Thị trấn Vũng Liêm | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1036 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A3) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1037 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A4) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1038 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B1) - Thị trấn Vũng Liêm | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1039 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B3) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1040 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D1) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1041 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D2) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1042 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H1) - Thị trấn Vũng Liêm | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1043 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H2) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1044 | Huyện Vũng Liêm | Các đường còn lại của Cụm dân cư vùng ngập lũ - Thị trấn Vũng Liêm | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1045 | Huyện Vũng Liêm | Đất ở tại đô thị của các đường còn lại - Thị trấn Vũng Liêm | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1046 | Huyện Vũng Liêm | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm | 590.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1047 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ (Lô C) - Thị trấn Vũng Liêm | 3.995.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1048 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ (Lô B) - Thị trấn Vũng Liêm | 3.868.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1049 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ) - Thị trấn Vũng Liêm | 3.230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1050 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) - Thị trấn Vũng Liêm | 3.995.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1051 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ) - Thị trấn Vũng Liêm | 3.230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1052 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ - Thị trấn Vũng Liêm | Đầu dãy phố ngang Giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Công Xi | 2.890.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1053 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ - Thị trấn Vũng Liêm | Dãy phố Cuối dãy phố cổ cặp Sông Vũng Liêm - Cầu Hội Đồng Nhâm | 1.573.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1054 | Huyện Vũng Liêm | Quốc lộ 53 - Thị trấn Vũng Liêm | Thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm | 1.318.000 | 862.000 | 663.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1055 | Huyện Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Vũng Liêm | Giáp dãy phố ngang đối diện Lô A - Giáp NHNN Huyện | 5.525.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1056 | Huyện Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Vũng Liêm | Ngân hàng Nông nghiệp Huyện - Ngã Ba An Nhơn | 3.868.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1057 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Qua Khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm | 1.658.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1058 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Qua Ấp Phong Thới | 893.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1059 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Sông Rạch Trúc | 1.658.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1060 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Sông Rạch Trúc - Rạch Mai Phốp (trừ cụm dân cư ngập lũ) | 1.658.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1061 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Cầu Công Xi - Ngã ba Trung Tín | 1.318.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1062 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Ngã ba Trung Tín - Cầu Rạch Mai Phốp | 1.318.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1063 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Ngã ba Trung Tín - Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc) | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1064 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Miếu Ông Bổn - Cầu HĐ Nhâm | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1065 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường số 8 | 3.868.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1066 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Đường số 8 - Khu TĐC (đến Đường Phong Thới) | 2.720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1067 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | hẻm Trường Mẫu Giáo - Cuối Bến xe | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1068 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Hai Việt | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1069 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Cầu Hai Việt - Cầu Phong Thới (trừ Khu tái định cư) | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1070 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Khu sơ dừa và kéo dài đến Cầu Phong Thới | 1.573.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1071 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè - Khu tái định cư | 1.573.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1072 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1073 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1074 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1075 | Huyện Vũng Liêm | Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1076 | Huyện Vũng Liêm | Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1077 | Huyện Vũng Liêm | Đường số 3 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường Phong Thới | 935.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1078 | Huyện Vũng Liêm | Đường Thế Hanh (Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm | Giáp Quốc lộ 53 - Giáp Cầu Trung Hiệp | 850.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1079 | Huyện Vũng Liêm | Đường vào đến nhà máy nước - Thị trấn Vũng Liêm | Giáp Đường tỉnh 907 - Nhà máy nước | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1080 | Huyện Vũng Liêm | Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1081 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A1) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1082 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A2) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1083 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A3) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.573.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1084 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A4) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.658.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1085 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B1) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.785.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1086 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B3) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.573.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1087 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D1) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.573.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1088 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D2) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.573.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1089 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H1) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1090 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H2) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.573.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1091 | Huyện Vũng Liêm | Các đường còn lại của Cụm dân cư vùng ngập lũ - Thị trấn Vũng Liêm | 1.573.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1092 | Huyện Vũng Liêm | Đất ở tại đô thị của các đường còn lại - Thị trấn Vũng Liêm | 893.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1093 | Huyện Vũng Liêm | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm | 502.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1094 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ (Lô C) - Thị trấn Vũng Liêm | 3.525.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1095 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ (Lô B) - Thị trấn Vũng Liêm | 3.413.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1096 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ) - Thị trấn Vũng Liêm | 2.850.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1097 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) - Thị trấn Vũng Liêm | 3.525.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1098 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ) - Thị trấn Vũng Liêm | 2.850.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1099 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ - Thị trấn Vũng Liêm | Đầu dãy phố ngang Giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Công Xi | 2.550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1100 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ - Thị trấn Vũng Liêm | Dãy phố Cuối dãy phố cổ cặp Sông Vũng Liêm - Cầu Hội Đồng Nhâm | 1.388.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Vũng Liêm, Huyện Vũng Liêm: Khu Vực Chợ (Lô B)
Bảng giá đất tại Thị trấn Vũng Liêm, Huyện Vũng Liêm cho khu vực chợ (Lô B), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực chợ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.
Vị trí 1: 4.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực chợ (Lô B) có mức giá cao nhất là 4.550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, nhờ vào vị trí đắc địa ngay trung tâm chợ và sự sầm uất của khu vực. Giá trị đất cao phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này nằm gần trung tâm nhưng không phải là mặt tiền chính hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có sự phát triển tốt và có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực chợ (Lô B), có thể là do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực chợ (Lô B), Thị trấn Vũng Liêm, Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Vũng Liêm, Huyện Vũng Liêm: Khu Vực Chợ (Lô A - Đối Diện Dãy Phố Cổ)
Bảng giá đất tại Thị trấn Vũng Liêm, Huyện Vũng Liêm cho khu vực chợ (Lô A - Đối diện dãy phố cổ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực chợ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.
Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực chợ (Lô A - Đối diện dãy phố cổ) có mức giá cao nhất là 3.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, khu vực sầm uất và sự phát triển hạ tầng vượt trội. Giá trị đất cao phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất vẫn ở mức cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần nhưng không nằm ngay mặt tiền chính hoặc có mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực chợ (Lô A - Đối diện dãy phố cổ), có thể do vị trí xa hơn hoặc có ít tiện ích và giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực chợ (Lô A - Đối diện dãy phố cổ), Thị trấn Vũng Liêm, Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Khu Vực Chợ (Lô A: Đối Diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) - Thị Trấn Vũng Liêm
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực chợ (Lô A: đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong lô A, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực chợ (Lô A: đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) có mức giá 4.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong lô A, nằm tại một vị trí đắc địa với sự hiện diện gần các tuyến đường chính và trung tâm thương mại của thị trấn. Giá trị cao này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và sự gần gũi với các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần nhưng không ngay mặt đường chính hoặc có ít tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong lô A, có thể là vì nằm xa hơn các điểm thu hút chính hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực chợ (Lô A: đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), thị trấn Vũng Liêm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Vũng Liêm, Huyện Vũng Liêm: Khu Vực Chợ (Lô E và Dãy Phố Cổ)
Bảng giá đất tại Thị trấn Vũng Liêm, Huyện Vũng Liêm cho khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực chợ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.
Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ) có mức giá cao nhất là 3.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, nhờ vào vị trí đắc địa tại trung tâm chợ và khu phố cổ. Giá trị đất cao phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần nhưng không nằm ngay mặt tiền chính của chợ hoặc khu phố cổ, hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ), có thể do vị trí xa hơn khu vực chính của chợ hoặc khu phố cổ hoặc có ít tiện ích và giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ), Thị trấn Vũng Liêm, Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Khu Vực Chợ - Thị Trấn Vũng Liêm
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực chợ - thị trấn Vũng Liêm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí từ đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến cầu Công Xi, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực chợ - thị trấn Vũng Liêm có mức giá 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến cầu Công Xi. Vị trí này nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và trung tâm thương mại của thị trấn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực nằm gần nhưng không ngay trung tâm hoặc có ít tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến cầu Công Xi, có thể vì xa các tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực chợ - thị trấn Vũng Liêm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.