17:56 - 10/01/2025

Giá đất tại Vĩnh Long: Cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại vùng đất trung tâm miền Tây

Bảng giá đất tại Vĩnh Long, được ban hành theo quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020, đã phản ánh giá trị thực của bất động sản tại tỉnh này. Với giá đất trung bình khoảng 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại Đồng bằng sông Cửu Long.

Vĩnh Long: Vùng đất chiến lược tại miền Tây

Vĩnh Long nằm ở trung tâm của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giáp ranh với các tỉnh Trà Vinh, Đồng Tháp, Tiền Giang và Cần Thơ. Với mạng lưới sông ngòi chằng chịt, Vĩnh Long đóng vai trò quan trọng trong giao thương và vận tải đường thủy trong vùng.

Sự phát triển của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 1A, cầu Mỹ Thuận và cầu Cần Thơ, đã giúp Vĩnh Long dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực.

Những cải tiến trong hạ tầng giao thông không chỉ giúp thúc đẩy kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm và ven đô.

Vĩnh Long còn nổi bật với hệ thống tiện ích công cộng hiện đại, bao gồm các bệnh viện, trường học và khu thương mại, tạo nên môi trường sống chất lượng cao. Điều này làm tăng sức hấp dẫn cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là ở thành phố Vĩnh Long và các huyện lân cận.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Long: Đa dạng cơ hội đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Long có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực, từ mức thấp nhất 0 đồng/m² ở những vùng xa trung tâm đến mức cao nhất 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố. Với mức giá trung bình 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một lựa chọn đầu tư hợp lý so với các tỉnh khác trong khu vực như Cần Thơ hay Tiền Giang.

Những khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại trung tâm thành phố Vĩnh Long, nơi tập trung các hoạt động kinh tế, hành chính và giao thương.

Trong khi đó, giá đất ở các huyện như Tam Bình, Trà Ôn hoặc Bình Tân thường thấp hơn, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp.

So với các tỉnh lân cận, giá đất tại Vĩnh Long có mức tăng trưởng ổn định và bền vững. Điều này tạo cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông mới như cầu Mỹ Thuận 2 và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận được hoàn thành.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Long

Bất động sản Vĩnh Long đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự ổn định kinh tế của tỉnh. Cầu Mỹ Thuận 2, dự kiến hoàn thành trong vài năm tới, sẽ tạo ra một làn sóng tăng giá đất ở các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, các dự án khu đô thị mới như Khu đô thị Đông Thành, khu công nghiệp Bình Minh cũng đang thu hút nhiều sự chú ý từ giới đầu tư.

Ngoài ra, Vĩnh Long còn là điểm đến du lịch nổi bật với các vườn cây trái, chùa chiền, và các điểm tham quan sinh thái như cù lao An Bình. Sự phát triển du lịch kéo theo nhu cầu về cơ sở lưu trú, mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ.

Các khu vực ngoại thành như Long Hồ, Mang Thít cũng đang được chú trọng quy hoạch, tạo thêm nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư. Với xu hướng đô thị hóa và nhu cầu nhà ở tăng cao, Vĩnh Long hứa hẹn sẽ trở thành một điểm nóng bất động sản trong tương lai gần.

Vĩnh Long là một trong những vùng đất đầy tiềm năng tại Đồng bằng sông Cửu Long nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng đang phát triển và giá đất hấp dẫn. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và khai thác tiềm năng bất động sản tại Vĩnh Long.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Long là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Long là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Long là: 1.297.478 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4878

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ (Lô B) - Thị trấn Vũng Liêm 4.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1002 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ) - Thị trấn Vũng Liêm 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1003 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) - Thị trấn Vũng Liêm 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1004 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ) - Thị trấn Vũng Liêm 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1005 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ - Thị trấn Vũng Liêm Đầu dãy phố ngang Giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Công Xi 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1006 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ - Thị trấn Vũng Liêm Dãy phố Cuối dãy phố cổ cặp Sông Vũng Liêm - Cầu Hội Đồng Nhâm 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
1007 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Thị trấn Vũng Liêm Thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm 1.550.000 1.014.000 780.000 - - Đất ở đô thị
1008 Huyện Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Vũng Liêm Giáp dãy phố ngang đối diện Lô A - Giáp NHNN Huyện 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1009 Huyện Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Vũng Liêm Ngân hàng Nông nghiệp Huyện - Ngã Ba An Nhơn 4.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1010 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm Qua Khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm 1.950.000 - - - - Đất ở đô thị
1011 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm Qua Ấp Phong Thới 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
1012 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Sông Rạch Trúc 1.950.000 - - - - Đất ở đô thị
1013 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm Sông Rạch Trúc - Rạch Mai Phốp (trừ cụm dân cư ngập lũ) 1.950.000 - - - - Đất ở đô thị
1014 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Cầu Công Xi - Ngã ba Trung Tín 1.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1015 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Ngã ba Trung Tín - Cầu Rạch Mai Phốp 1.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1016 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Ngã ba Trung Tín - Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1017 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Miếu Ông Bổn - Cầu HĐ Nhâm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1018 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường số 8 4.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1019 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Đường số 8 - Khu TĐC (đến Đường Phong Thới) 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1020 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm hẻm Trường Mẫu Giáo - Cuối Bến xe 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1021 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Hai Việt 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1022 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Cầu Hai Việt - Cầu Phong Thới (trừ Khu tái định cư) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1023 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Khu sơ dừa và kéo dài đến Cầu Phong Thới 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
1024 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè - Khu tái định cư 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
1025 Huyện Vũng Liêm Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1026 Huyện Vũng Liêm Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1027 Huyện Vũng Liêm Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1028 Huyện Vũng Liêm Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1029 Huyện Vũng Liêm Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1030 Huyện Vũng Liêm Đường số 3 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường Phong Thới 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1031 Huyện Vũng Liêm Đường Thế Hanh (Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm Giáp Quốc lộ 53 - Giáp Cầu Trung Hiệp 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1032 Huyện Vũng Liêm Đường vào đến nhà máy nước - Thị trấn Vũng Liêm Giáp Đường tỉnh 907 - Nhà máy nước 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1033 Huyện Vũng Liêm Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1034 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A1) - Thị trấn Vũng Liêm 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1035 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A2) - Thị trấn Vũng Liêm 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1036 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A3) - Thị trấn Vũng Liêm 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
1037 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A4) - Thị trấn Vũng Liêm 1.950.000 - - - - Đất ở đô thị
1038 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B1) - Thị trấn Vũng Liêm 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1039 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B3) - Thị trấn Vũng Liêm 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
1040 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D1) - Thị trấn Vũng Liêm 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
1041 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D2) - Thị trấn Vũng Liêm 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
1042 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H1) - Thị trấn Vũng Liêm 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1043 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H2) - Thị trấn Vũng Liêm 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
1044 Huyện Vũng Liêm Các đường còn lại của Cụm dân cư vùng ngập lũ - Thị trấn Vũng Liêm 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
1045 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại đô thị của các đường còn lại - Thị trấn Vũng Liêm 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
1046 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm 590.000 - - - - Đất ở đô thị
1047 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ (Lô C) - Thị trấn Vũng Liêm 3.995.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1048 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ (Lô B) - Thị trấn Vũng Liêm 3.868.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1049 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ) - Thị trấn Vũng Liêm 3.230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1050 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) - Thị trấn Vũng Liêm 3.995.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1051 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ) - Thị trấn Vũng Liêm 3.230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1052 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ - Thị trấn Vũng Liêm Đầu dãy phố ngang Giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Công Xi 2.890.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1053 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ - Thị trấn Vũng Liêm Dãy phố Cuối dãy phố cổ cặp Sông Vũng Liêm - Cầu Hội Đồng Nhâm 1.573.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1054 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Thị trấn Vũng Liêm Thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm 1.318.000 862.000 663.000 - - Đất TM-DV đô thị
1055 Huyện Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Vũng Liêm Giáp dãy phố ngang đối diện Lô A - Giáp NHNN Huyện 5.525.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1056 Huyện Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Vũng Liêm Ngân hàng Nông nghiệp Huyện - Ngã Ba An Nhơn 3.868.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1057 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm Qua Khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm 1.658.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1058 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm Qua Ấp Phong Thới 893.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1059 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Sông Rạch Trúc 1.658.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1060 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm Sông Rạch Trúc - Rạch Mai Phốp (trừ cụm dân cư ngập lũ) 1.658.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1061 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Cầu Công Xi - Ngã ba Trung Tín 1.318.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1062 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Ngã ba Trung Tín - Cầu Rạch Mai Phốp 1.318.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1063 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Ngã ba Trung Tín - Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc) 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1064 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Miếu Ông Bổn - Cầu HĐ Nhâm 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1065 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường số 8 3.868.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1066 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Đường số 8 - Khu TĐC (đến Đường Phong Thới) 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1067 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm hẻm Trường Mẫu Giáo - Cuối Bến xe 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1068 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Hai Việt 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1069 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Cầu Hai Việt - Cầu Phong Thới (trừ Khu tái định cư) 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1070 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Khu sơ dừa và kéo dài đến Cầu Phong Thới 1.573.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1071 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè - Khu tái định cư 1.573.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1072 Huyện Vũng Liêm Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1073 Huyện Vũng Liêm Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1074 Huyện Vũng Liêm Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1075 Huyện Vũng Liêm Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1076 Huyện Vũng Liêm Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1077 Huyện Vũng Liêm Đường số 3 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường Phong Thới 935.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1078 Huyện Vũng Liêm Đường Thế Hanh (Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm Giáp Quốc lộ 53 - Giáp Cầu Trung Hiệp 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1079 Huyện Vũng Liêm Đường vào đến nhà máy nước - Thị trấn Vũng Liêm Giáp Đường tỉnh 907 - Nhà máy nước 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1080 Huyện Vũng Liêm Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1081 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A1) - Thị trấn Vũng Liêm 1.870.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1082 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A2) - Thị trấn Vũng Liêm 1.870.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1083 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A3) - Thị trấn Vũng Liêm 1.573.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1084 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A4) - Thị trấn Vũng Liêm 1.658.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1085 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B1) - Thị trấn Vũng Liêm 1.785.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1086 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B3) - Thị trấn Vũng Liêm 1.573.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1087 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D1) - Thị trấn Vũng Liêm 1.573.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1088 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D2) - Thị trấn Vũng Liêm 1.573.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1089 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H1) - Thị trấn Vũng Liêm 1.870.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1090 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H2) - Thị trấn Vũng Liêm 1.573.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1091 Huyện Vũng Liêm Các đường còn lại của Cụm dân cư vùng ngập lũ - Thị trấn Vũng Liêm 1.573.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1092 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại đô thị của các đường còn lại - Thị trấn Vũng Liêm 893.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1093 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm 502.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1094 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ (Lô C) - Thị trấn Vũng Liêm 3.525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1095 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ (Lô B) - Thị trấn Vũng Liêm 3.413.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1096 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ) - Thị trấn Vũng Liêm 2.850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1097 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) - Thị trấn Vũng Liêm 3.525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1098 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ) - Thị trấn Vũng Liêm 2.850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1099 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ - Thị trấn Vũng Liêm Đầu dãy phố ngang Giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Công Xi 2.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1100 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ - Thị trấn Vũng Liêm Dãy phố Cuối dãy phố cổ cặp Sông Vũng Liêm - Cầu Hội Đồng Nhâm 1.388.000 - - - - Đất SX-KD đô thị