STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Qua Khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm | 1.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Qua Ấp Phong Thới | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Sông Rạch Trúc | 1.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Sông Rạch Trúc - Rạch Mai Phốp (trừ cụm dân cư ngập lũ) | 1.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Qua Khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm | 1.658.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Qua Ấp Phong Thới | 893.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Sông Rạch Trúc | 1.658.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Sông Rạch Trúc - Rạch Mai Phốp (trừ cụm dân cư ngập lũ) | 1.658.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Qua Khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm | 1.463.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Qua Ấp Phong Thới | 788.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Sông Rạch Trúc | 1.463.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Sông Rạch Trúc - Rạch Mai Phốp (trừ cụm dân cư ngập lũ) | 1.463.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Đoạn Đường Tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường tỉnh 907, loại đất ở đô thị, từ qua khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 907 có mức giá là 1.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần các tiện ích công cộng, khu vực thương mại và giao thông thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 907, thị trấn Vũng Liêm.