Bảng giá đất tại Thành phố Vĩnh Long: Phân tích chi tiết và Tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Vĩnh Long được quy định theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, với mức giá đất trung bình từ 1.020 đồng đến 21.000.000 đồng/m2. Sự phát triển hạ tầng và các cơ hội đầu tư bất động sản tại đây đang thu hút nhiều nhà đầu tư tiềm năng.

Tổng quan về Thành phố Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Vĩnh Long, nằm ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí địa lý thuận lợi, Thành phố Vĩnh Long không chỉ là nơi giao thương quan trọng mà còn là điểm đến của nhiều dự án đầu tư lớn.

Khu vực này nổi bật với hệ thống giao thông phát triển, đặc biệt là sự kết nối giữa các tỉnh miền Tây Nam Bộ. Đường bộ và đường thủy là hai phương tiện giao thông chủ yếu, giúp Thành phố Vĩnh Long dễ dàng tiếp cận các khu vực khác trong và ngoài tỉnh.

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Thành phố Vĩnh Long chính là sự phát triển mạnh mẽ của các cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông như tuyến cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận, kết nối Vĩnh Long với TP HCM, đã và đang thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản.

Bên cạnh đó, các tiện ích như trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học và khu công nghiệp cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo động lực cho sự tăng trưởng giá trị đất tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Vĩnh Long

Về giá trị đất tại Thành phố Vĩnh Long, các số liệu được công bố trong Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND cho thấy mức giá giao động từ 1.020 đồng/m2 đến 21.000.000 đồng/m2. Trong đó, mức giá trung bình rơi vào khoảng 3.291.167 đồng/m2, đây là mức giá khá hợp lý so với các khu vực đô thị khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Các khu vực gần trung tâm Thành phố Vĩnh Long và các trục đường lớn có mức giá đất cao nhất, lên tới 21.000.000 đồng/m2, trong khi đó, các khu vực ngoại ô hoặc các xã, phường xa trung tâm có mức giá thấp hơn, chỉ dao động từ 1.020 đồng/m2 đến 3.291.167 đồng/m2.

So với các huyện khác trong tỉnh như huyện Vũng Liêm hay huyện Trà Ôn, giá đất tại Thành phố Vĩnh Long rõ ràng cao hơn, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Từ góc độ đầu tư, Thành phố Vĩnh Long phù hợp với các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là những người muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời từ việc tăng giá trị đất trong tương lai. Giá đất tại Thành phố Vĩnh Long vẫn còn nhiều tiềm năng để phát triển, đặc biệt khi các dự án hạ tầng, như tuyến cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận, tiếp tục hoàn thiện và mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long đang dần trở thành điểm nóng trong thị trường bất động sản miền Tây, nhờ vào những dự án lớn và cơ sở hạ tầng ngày càng được cải thiện. Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, trong đó không thể không nhắc đến các khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các dự án khu nghỉ dưỡng.

Điều này không chỉ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn thúc đẩy sự phát triển của các ngành nghề khác tại địa phương.

Thành phố Vĩnh Long đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước, đặc biệt là trong bối cảnh các xu hướng du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Các dự án khu nghỉ dưỡng ven sông và các tiện ích du lịch khác đang thu hút lượng lớn khách hàng tiềm năng. Việc phát triển du lịch cũng là yếu tố thúc đẩy sự phát triển của bất động sản tại đây.

Thêm vào đó, quy hoạch đô thị của Thành phố Vĩnh Long đang được chú trọng với những thay đổi tích cực, hứa hẹn mang lại một môi trường sống hiện đại và thuận tiện cho cư dân. Các khu vực ngoại thành, nơi có mức giá đất thấp hơn, đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông và dịch vụ công cộng.

Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thành phố Vĩnh Long rất lớn, với các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và các dự án phát triển kinh tế sẽ tạo cơ hội sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Vĩnh Long là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Vĩnh Long là: 1.020 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Vĩnh Long là: 3.318.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
384

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Quốc lộ 53 - Phường 4 Ngã tư Đồng Quê - Cầu Ông Me 853.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
802 Thành phố Vĩnh Long Quốc lộ 57 - Phường 4 Cầu Chợ Cua - Ngã tư Đồng Quê 4.875.000 1.463.000 1.219.000 1.024.000 975.000 Đất SX-KD đô thị
803 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Quốc lộ 57 - Phường 4 Cầu Chợ Cua - Ngã tư Đồng Quê 853.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
804 Thành phố Vĩnh Long Đường Trần Phú - Phường 4 Cầu Lầu - Giáp Quốc lộ 57 5.250.000 1.575.000 1.313.000 1.103.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
805 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Trần Phú - Phường 4 Cầu Lầu - Giáp Quốc lộ 57 919.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
806 Thành phố Vĩnh Long Đường Phạm Thái Bường - Phường 4 Cầu Phạm Thái Bường - Ngã tư Đồng Quê 10.500.000 3.150.000 2.625.000 2.205.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
807 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Phạm Thái Bường - Phường 4 Cầu Phạm Thái Bường - Ngã tư Đồng Quê 1.838.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
808 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Phạm Thái Bường - Phường 4 Cầu Phạm Thái Bường - Ngã tư Đồng Quê 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
809 Thành phố Vĩnh Long Đường Ông Phủ - Phường 4 Giáp Đường Trần Phú - Giáp Đường Phạm Thái Bường 3.000.000 900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
810 Thành phố Vĩnh Long Đường Lò Rèn - Phường 4 Giáp Đường Trần Phú (Cầu Lầu) - rạch Cá Trê Giáp phường 3 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
811 Thành phố Vĩnh Long Đường Đình Long Hồ - Phường 4 Giáp Đường Trần Phú (Cầu Chợ Cua) - Giáp Quốc Lộ 53 (Cầu Ông Me) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
812 Thành phố Vĩnh Long Đường Nguyễn Văn Thiệt - Phường 4 Giáp Đường Trần Phú - Giáp Ranh Phường 3 5.250.000 1.575.000 1.313.000 1.103.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
813 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Nguyễn Văn Thiệt - Phường 4 Giáp Đường Trần Phú - Giáp Ranh Phường 3 919.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
814 Thành phố Vĩnh Long Đường Trần Đại Nghĩa - Phường 4 Cầu Hưng Đạo Vương - Giáp Quốc lộ 57 6.000.000 1.800.000 1.500.000 1.260.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
815 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Trần Đại Nghĩa - Phường 4 Cầu Hưng Đạo Vương - Giáp Quốc lộ 57 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
816 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Trần Đại Nghĩa - Phường 4 Cầu Hưng Đạo Vương - Giáp Quốc lộ 57 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
817 Thành phố Vĩnh Long Đường Bờ Kênh - Phường 4 Giáp Ranh phường 3 - Giáp Đường Phó Cơ Điều 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
818 Thành phố Vĩnh Long Đường Lê Minh Hữu - Phường 4 Giáp Đường Trần Phú - Giáp Đường Phạm Thái Bường 3.750.000 1.125.000 938.000 788.000 - Đất SX-KD đô thị
819 Thành phố Vĩnh Long Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long - Phường 4 Giáp Quốc lộ 57 - Giáp Quốc lộ 53 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
820 Thành phố Vĩnh Long Đường cặp dự án Vincom Vĩnh Long - Phường 4 Giáp Đường Phạm Thái Bường - Giáp Đường Trần Đại Nghĩa 3.375.000 1.013.000 844.000 - - Đất SX-KD đô thị
821 Thành phố Vĩnh Long Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long - Phường 4 Giáp Đường Lò Rèn - Giáp Ranh Phường 3 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
822 Thành phố Vĩnh Long Khu tập thể XN May cũ (bên hông Tòa án Thành Phố) - Phường 4 Kể cả Đường dẫn 3.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
823 Thành phố Vĩnh Long Khu TĐC bờ kè sông Tiền - Phường 4 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
824 Thành phố Vĩnh Long Khu chung cư nhà ở QL1A - Phường 4 Đường Phạm Thái Bường P4 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
825 Thành phố Vĩnh Long Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc - Phường 4 Đường Phạm Thái Bường P4 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
826 Thành phố Vĩnh Long Khu nhà ở Trung học Y tế - Phường 4 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
827 Thành phố Vĩnh Long Khu nhà ở Sở Xây dựng - Phường 4 Đường Trần Phú Phường 4 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
828 Thành phố Vĩnh Long Khu tái định cư phường 4 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
829 Thành phố Vĩnh Long Dự án Vincom Vĩnh Long - Phường 4 Đường Phạm Thái Bường 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
830 Thành phố Vĩnh Long Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường 4 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
831 Thành phố Vĩnh Long Đường 14 tháng 9 - Phường 5 Cầu Thiềng Đức - Cầu Cái Sơn Bé 4.875.000 1.463.000 1.219.000 1.024.000 975.000 Đất SX-KD đô thị
832 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường 14 tháng 9 - Phường 5 Cầu Thiềng Đức - Cầu Cái Sơn Bé 853.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
833 Thành phố Vĩnh Long Đường 14 tháng 9 - Phường 5 Cầu Cái Sơn Bé - Giáp Ranh Long Hồ 3.750.000 1.125.000 938.000 788.000 - Đất SX-KD đô thị
834 Thành phố Vĩnh Long Đường Nguyễn Chí Thanh - Phường 5 Giáp Đường Bờ kè sông Cổ Chiên - Giáp Đường 14 tháng 9 3.375.000 1.013.000 844.000 - - Đất SX-KD đô thị
835 Thành phố Vĩnh Long Đường 8 tháng 3 - Phường 5 Giáp Đường 14 tháng 9 - Cầu Kè 3.750.000 1.125.000 938.000 788.000 - Đất SX-KD đô thị
836 Thành phố Vĩnh Long Đường 8 tháng 3 - Phường 5 Cầu Kè - Giáp Ranh huyện Long Hồ 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
837 Thành phố Vĩnh Long Khu tái định cư Bờ kè - Phường 5 Kể cả Đường dẫn 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
838 Thành phố Vĩnh Long Tuyến dân cư Cổ Chiên - Phường 5 Đường lớn 2.625.000 788.000 - - - Đất SX-KD đô thị
839 Thành phố Vĩnh Long Tuyến dân cư Cổ Chiên - Phường 5 Đường nhỏ 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
840 Thành phố Vĩnh Long Đường nhựa hẻm 62 - Phường 5 Giáp Đường Nguyễn Chí Thanh - Hết Đường nhựa 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
841 Thành phố Vĩnh Long Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5 Giáp tuyến DC Cổ Chiên Đường nhỏ - Hết Đường nhựa trước Cổng UBND phường 5 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
842 Thành phố Vĩnh Long Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1) - Phường 5 Khu vực Khóm 1 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
843 Thành phố Vĩnh Long Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 2) - Phường 5 Giáp Đường 14 tháng 9 - Giáp bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
844 Thành phố Vĩnh Long Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường 5 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
845 Thành phố Vĩnh Long Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường 8 Cầu Tân Hữu - Cầu Đường Chừa 6.750.000 2.025.000 1.688.000 1.418.000 1.350.000 Đất SX-KD đô thị
846 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường 8 Cầu Tân Hữu - Cầu Đường Chừa 1.181.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
847 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường 8 Cầu Tân Hữu - Cầu Đường Chừa 945.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
848 Thành phố Vĩnh Long Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường 8 Cầu Đường Chừa - Giáp Ranh Long Hồ 4.875.000 1.463.000 1.219.000 1.024.000 975.000 Đất SX-KD đô thị
849 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Đinh Tiên Hoàng - Phường 8 Cầu Đường Chừa - Giáp Ranh Long Hồ 853.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
850 Thành phố Vĩnh Long Đường Nguyễn Huệ - Phường 8 Giáp Ranh Phường 2 - Cầu Tân Hữu 9.750.000 2.925.000 2.438.000 2.048.000 1.950.000 Đất SX-KD đô thị
851 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Nguyễn Huệ - Phường 8 Giáp Ranh Phường 2 - Cầu Tân Hữu 1.706.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
852 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Nguyễn Huệ - Phường 8 Giáp Ranh Phường 2 - Cầu Tân Hữu 1.365.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
853 Thành phố Vĩnh Long Đường Phó Cơ Điều - Phường 8 bến xe (Giáp QL1A) - Cầu Vòng 6.000.000 1.800.000 1.500.000 1.260.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
854 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Phó Cơ Điều - Phường 8 bến xe (Giáp QL1A) - Cầu Vòng 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
855 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Phó Cơ Điều - Phường 8 bến xe (Giáp QL1A) - Cầu Vòng 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
856 Thành phố Vĩnh Long Đường Phan Văn Đáng - Phường 8 Ngã tư bến xe - Cầu Vàm 3.375.000 1.013.000 844.000 - - Đất SX-KD đô thị
857 Thành phố Vĩnh Long Đường Nguyễn Trung Trực - Phường 8 trường Tài Chính - Đường Phó Cơ Điều 2.625.000 788.000 - - - Đất SX-KD đô thị
858 Thành phố Vĩnh Long Đường Nguyễn Trung Trực - Phường 8 Đường Phó Cơ Điều - Nhà máy Capsule 3.750.000 1.125.000 938.000 788.000 - Đất SX-KD đô thị
859 Thành phố Vĩnh Long Đường Nguyễn Trung Trực - Phường 8 Nhà máy Capsule - Giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
860 Thành phố Vĩnh Long Đường Phạm Hồng Thái - Phường 8 Trọn Đường 3.750.000 1.125.000 938.000 788.000 - Đất SX-KD đô thị
861 Thành phố Vĩnh Long Đường Cao Thắng - Phường 8 Đường Phó Cơ Điều - Giáp Ngã ba Hết chợ 3.750.000 1.125.000 938.000 788.000 - Đất SX-KD đô thị
862 Thành phố Vĩnh Long Đường Cao Thắng - Phường 8 Giáp Ngã ba Hết chợ - Hết Đường nhựa 3.000.000 900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
863 Thành phố Vĩnh Long Đường Cao Thắng - Phường 8 Giáp Đường Nguyễn Trung Trực - Giáp sông Cầu Vồng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
864 Thành phố Vĩnh Long Đường Phan Đình Phùng - Phường 8 Đường Phó Cơ Điều - Giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
865 Thành phố Vĩnh Long Đường Nguyễn Đình Chiểu - Phường 8 Đường Đinh Tiên Hoàng - Ngã tư Phan Đình Phùng 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
866 Thành phố Vĩnh Long Đường Nguyễn Văn Lâu - Phường 8 Cầu Tân Hữu - Cầu Cảng 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
867 Thành phố Vĩnh Long Đường Nguyễn Văn Lâu - Phường 8 Cầu Cảng - Giáp khu vượt lũ Phường 8 1.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
868 Thành phố Vĩnh Long Đường Nguyễn Văn Lâu - Phường 8 Giáp khu vượt lũ Phường 8 - đập rạch Rừng 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
869 Thành phố Vĩnh Long Đường Nguyễn Văn Lâu - Phường 8 đập rạch Rừng - Giáp Đường Cà Dăm 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
870 Thành phố Vĩnh Long Đường Cà Dăm - Phường 8 Cầu Đường Chừa - Cầu Cà Dăm 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
871 Thành phố Vĩnh Long Đường Cà Dăm - Phường 8 Giáp Đường Nguyễn Văn Lâu - Giáp Ranh xã Tân Hạnh 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
872 Thành phố Vĩnh Long Đường Phường đội (Phường 8) Cầu Đường Chừa - Cầu Tám Phụng 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
873 Thành phố Vĩnh Long Đường Tổ 5 khóm 5 - Phường 8 Giáp Ranh xã Tân Hạnh - Giáp Đường Nguyễn Văn Lâu 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
874 Thành phố Vĩnh Long Đường lộ dân cư (phường 8) Giáp Đường Phan Văn Đáng - Giáp Ngã tư Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
875 Thành phố Vĩnh Long Đường lộ dân cư (phường 8) Giáp Ngã tư Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 - Cầu Khóm 3 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
876 Thành phố Vĩnh Long Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 Giáp Đường Đinh Tiên Hoàng - Vòng xoay khu vượt lũ 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
877 Thành phố Vĩnh Long Khu vượt lũ Phường 8 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
878 Thành phố Vĩnh Long Khu nhà ở Hoa Lan - Phường 8 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
879 Thành phố Vĩnh Long Khu nhà ở Hẻm 58 - Phường 8 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
880 Thành phố Vĩnh Long Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường 8 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
881 Thành phố Vĩnh Long Đường Phạm Hùng - Phường 9 Cầu Bình Lữ - Cầu Cái Cam 7.500.000 2.250.000 1.875.000 1.575.000 1.500.000 Đất SX-KD đô thị
882 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Phạm Hùng - Phường 9 Cầu Bình Lữ - Cầu Cái Cam 1.313.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
883 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 7 - Đường Phạm Hùng - Phường 9 Cầu Bình Lữ - Cầu Cái Cam 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
884 Thành phố Vĩnh Long Đường Phan Văn Đáng - Phường 9 Giáp Đường Phạm Hùng - Cầu Ngã Cại 3.750.000 1.125.000 938.000 788.000 - Đất SX-KD đô thị
885 Thành phố Vĩnh Long Đường Phan Văn Đáng - Phường 9 Cầu Ngã Cại - Giáp Ranh xã Tân Hạnh 3.000.000 900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
886 Thành phố Vĩnh Long Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) - Phường 9 Giáp Ranh phường 2 - Ngã ba 2 nhánh rẽ 5.250.000 1.575.000 1.313.000 1.103.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
887 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) - Phường 9 Giáp Ranh phường 2 - Ngã ba 2 nhánh rẽ 919.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
888 Thành phố Vĩnh Long Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ) - Phường 9 Ngã ba 2 nhánh rẽ - Giáp Đường Phan Văn Đáng 3.750.000 1.125.000 938.000 788.000 - Đất SX-KD đô thị
889 Thành phố Vĩnh Long Đường nội bộ khu hành chính tỉnh - Phường 9 3.000.000 900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
890 Thành phố Vĩnh Long Đường D8 - Phường 9 Giáp Đường Võ Văn Kiệt - Giáp Đường Phan Văn Đáng 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
891 Thành phố Vĩnh Long Bờ kè Sông Cổ Chiên - Phường 9 Khu vực Phường 9 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
892 Thành phố Vĩnh Long Đường Tổ 97-100 - Phường 9 Giáp Đường D8 - Giáp Ranh Phường 8 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
893 Thành phố Vĩnh Long Khu nhà ở Phường 9 Kể cả Đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
894 Thành phố Vĩnh Long Khu chợ Phường 9 Khu vực Chợ 2.625.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
895 Thành phố Vĩnh Long Khu dân cư Bộ đội - Phường 9 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
896 Thành phố Vĩnh Long Khu nhà ở Tỉnh Ủy - Phường 9 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
897 Thành phố Vĩnh Long Khu vượt lũ - Phường 9 Kể cả Đường dẫn 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
898 Thành phố Vĩnh Long Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường 9 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
899 Thành phố Vĩnh Long Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Phường Trường An Cầu Cái Cam - Cầu Cái Côn 3.150.000 2.048.000 1.575.000 1.103.000 - Đất SX-KD đô thị
900 Thành phố Vĩnh Long Đường tránh Quốc Lộ 1 (1 A cũ) - Phường Trường An Cầu Tân Quới Đông - Ranh huyện Long Hồ 2.250.000 1.463.000 1.125.000 788.000 - Đất SX-KD đô thị