Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Vị trí 6 - Đường 14 tháng 9 - Phường 5 Thành phố Vĩnh Long Vĩnh Long

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường 14 tháng 9 - Phường 5 Cầu Thiềng Đức - Cầu Cái Sơn Bé 1.138.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường 14 tháng 9 - Phường 5 Cầu Thiềng Đức - Cầu Cái Sơn Bé 967.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Vĩnh Long Vị trí 6 - Đường 14 tháng 9 - Phường 5 Cầu Thiềng Đức - Cầu Cái Sơn Bé 853.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Vị Trí 6 - Đường 14 Tháng 9 - Phường 5, Thành phố Vĩnh Long

Bảng giá đất tại khu vực Vị trí 6, nằm trên Đường 14 Tháng 9, đoạn từ Cầu Thiềng Đức đến Cầu Cái Sơn Bé, thuộc phường 5, Thành phố Vĩnh Long, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 1.138.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trên Đường 14 Tháng 9, có mức giá là 1.138.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trong đoạn từ Cầu Thiềng Đức đến Cầu Cái Sơn Bé. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai và vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người mua và nhà đầu tư đánh giá chính xác giá trị bất động sản tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực Vị trí 6, Đường 14 Tháng 9, phường 5, Thành phố Vĩnh Long. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện