Bảng giá đất tại Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long và tiềm năng đầu tư bất động sản hấp dẫn

Bảng giá đất tại Huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, được xây dựng dựa trên Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Với sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng và quy hoạch, Vũng Liêm đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường bất động sản miền Tây.

Tổng quan về Huyện Vũng Liêm và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Vũng Liêm nằm ở phía Đông Nam tỉnh Vĩnh Long, được bao quanh bởi hệ thống sông rạch dày đặc, tạo nên lợi thế lớn trong phát triển nông nghiệp và giao thương. Vũng Liêm có vị trí chiến lược, dễ dàng kết nối với Thành phố Vĩnh Long, Trà Vinh, và Bến Tre thông qua Quốc lộ 53 và các tuyến giao thông thủy bộ.

Hạ tầng giao thông tại Vũng Liêm đã có nhiều cải thiện đáng kể trong thời gian qua, đặc biệt là các dự án nâng cấp đường nội huyện và cầu nối các xã ven sông. Điều này đã góp phần tăng giá trị bất động sản tại khu vực, đặc biệt là ở các khu dân cư gần trung tâm Huyện và dọc theo các tuyến đường lớn.

Phân tích giá đất tại Huyện Vũng Liêm

Theo bảng giá đất được ban hành, giá đất tại Huyện Vũng Liêm dao động từ 60.000 đồng/m² đến 7.650.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 912.753 đồng/m². Đây là mức giá cạnh tranh, thấp hơn so với Thành phố Vĩnh Long nhưng cao hơn một số huyện khác như Mang Thít hay Bình Tân.

Với mức giá cao nhất thuộc về các khu vực gần trung tâm thị trấn Vũng Liêm và những tuyến đường lớn, giá đất tại đây phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển đô thị và nhu cầu sinh sống ngày càng tăng.

Ngược lại, các vùng đất ven sông hoặc các xã xa trung tâm như Hiếu Phụng và Tân An Luông có giá đất thấp hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư quan tâm đến các dự án nông nghiệp hoặc phát triển lâu dài.

Đầu tư vào bất động sản tại Vũng Liêm hiện nay được đánh giá là lựa chọn thông minh. Với những nhà đầu tư nhỏ lẻ, việc mua đất tại các khu vực giá thấp để chờ tăng giá là một chiến lược khả thi. Trong khi đó, các nhà đầu tư lớn có thể nhắm đến trung tâm thị trấn hoặc các dự án hạ tầng mới để phát triển các khu dân cư hoặc khu thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Vũng Liêm

Huyện Vũng Liêm có nhiều điểm mạnh, từ nền kinh tế dựa vào nông nghiệp bền vững đến các tiềm năng du lịch sinh thái. Với hệ thống kênh rạch chằng chịt và các vườn cây ăn trái trù phú, khu vực này thu hút không ít dự án du lịch nghỉ dưỡng và nông nghiệp công nghệ cao.

Hiện nay, huyện đang triển khai một số dự án trọng điểm như cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông và phát triển các khu dân cư tập trung tại thị trấn Vũng Liêm. Ngoài ra, vị trí gần các trung tâm kinh tế lớn của miền Tây cũng giúp khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản muốn đón đầu xu hướng.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch bùng nổ, Huyện Vũng Liêm có cơ hội trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ các tiềm năng vốn có. Các khu đất gần trung tâm thị trấn và dọc các tuyến đường lớn có khả năng tăng giá nhanh chóng khi các dự án cơ sở hạ tầng hoàn thành.

Với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển rõ ràng, Huyện Vũng Liêm là một trong những khu vực hấp dẫn nhất tại Vĩnh Long để đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư nên cân nhắc kỹ lưỡng về mục đích sử dụng đất, đồng thời đón đầu các xu hướng phát triển hạ tầng để tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vũng Liêm là: 7.650.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vũng Liêm là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vũng Liêm là: 927.546 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
565

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ - Thị trấn Vũng Liêm Dãy phố Cuối dãy phố cổ cặp Sông Vũng Liêm - Cầu Hội Đồng Nhâm 1.388.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Thị trấn Vũng Liêm Thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm 1.163.000 761.000 585.000 - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Vũng Liêm Giáp dãy phố ngang đối diện Lô A - Giáp NHNN Huyện 4.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Vũng Liêm Ngân hàng Nông nghiệp Huyện - Ngã Ba An Nhơn 3.413.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm Qua Khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm 1.463.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm Qua Ấp Phong Thới 788.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Sông Rạch Trúc 1.463.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm Sông Rạch Trúc - Rạch Mai Phốp (trừ cụm dân cư ngập lũ) 1.463.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Cầu Công Xi - Ngã ba Trung Tín 1.163.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Ngã ba Trung Tín - Cầu Rạch Mai Phốp 1.163.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Ngã ba Trung Tín - Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc) 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Miếu Ông Bổn - Cầu HĐ Nhâm 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường số 8 3.413.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Đường số 8 - Khu TĐC (đến Đường Phong Thới) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm hẻm Trường Mẫu Giáo - Cuối Bến xe 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Hai Việt 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Cầu Hai Việt - Cầu Phong Thới (trừ Khu tái định cư) 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Khu sơ dừa và kéo dài đến Cầu Phong Thới 1.388.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm Lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè - Khu tái định cư 1.388.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Vũng Liêm Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Vũng Liêm Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Vũng Liêm Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Vũng Liêm Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Vũng Liêm Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Vũng Liêm Đường số 3 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường Phong Thới 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Vũng Liêm Đường Thế Hanh (Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm Giáp Quốc lộ 53 - Giáp Cầu Trung Hiệp 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Vũng Liêm Đường vào đến nhà máy nước - Thị trấn Vũng Liêm Giáp Đường tỉnh 907 - Nhà máy nước 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Vũng Liêm Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A1) - Thị trấn Vũng Liêm 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A2) - Thị trấn Vũng Liêm 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A3) - Thị trấn Vũng Liêm 1.388.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A4) - Thị trấn Vũng Liêm 1.463.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B1) - Thị trấn Vũng Liêm 1.575.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B3) - Thị trấn Vũng Liêm 1.388.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D1) - Thị trấn Vũng Liêm 1.388.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D2) - Thị trấn Vũng Liêm 1.388.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H1) - Thị trấn Vũng Liêm 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Vũng Liêm Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H2) - Thị trấn Vũng Liêm 1.388.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Vũng Liêm Các đường còn lại của Cụm dân cư vùng ngập lũ - Thị trấn Vũng Liêm 1.388.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại đô thị của các đường còn lại - Thị trấn Vũng Liêm 788.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm 443.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình Bến phà Thanh Bình - Cầu Thanh Bình 800.000 520.000 400.000 280.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình Cầu Thanh Bình - Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh 1.850.000 1.203.000 925.000 648.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh - Hết Trụ sở mới UBND xã Thanh Bình 1.850.000 1.203.000 925.000 648.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình Trụ sở mới UBND xã Thanh Bình - Giáp ranh xã Quới Thiện 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Vũng Liêm Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện - Xã Thanh Bình Thuộc địa phận xã Thanh Bình 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê - Xã Thanh Bình Trọn Đường 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) - Xã Thanh Bình 2.050.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2) - Xã Thanh Bình 1.850.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1) - Xã Thanh Bình 2.050.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2) - Xã Thanh Bình 2.050.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3) - Xã Thanh Bình 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1) - Xã Thanh Bình 1.850.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2) - Xã Thanh Bình 1.850.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1) - Xã Thanh Bình 2.050.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2) - Xã Thanh Bình 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường) - Xã Thanh Bình 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường) - Xã Thanh Bình 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Vũng Liêm Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) - Xã Thanh Bình Đường huyện 67 - Cầu Thanh Bình 2 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Vũng Liêm Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) - Xã Thanh Bình Cầu Thanh Bình 2 - Trụ sở UBND xã Thanh Bình 1.550.000 1.008.000 775.000 543.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp - Xã Thanh Bình Cầu chợ Thanh Bình - Nhà thờ Liệt sĩ 1.550.000 1.008.000 775.000 543.000 - Đất ở nông thôn
162 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp - Xã Thanh Bình Cầu chợ Thanh Bình - Phà Bang Tra 450.000 293.000 - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Thanh Bình 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Thanh Bình 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thanh Bình 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Quới Thiện Giáp ranh xã Thanh Bình - Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Quới Thiện Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) - Giáp phố chợ xã Quới Thiện 600.000 390.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Vũng Liêm Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) - Xã Quới Thiện Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Bến phà Quới An - Quới Thiện 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Vũng Liêm Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện - Xã Quới Thiện Thuộc địa phận xã Quới Thiện 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh - Xã Quới Thiện Giáp xã Thanh Bình - Ấp Phước Thạnh 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ) - Xã Quới Thiện 1.950.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Quới Thiện 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Quới Thiện 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Quới Thiện 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Quới An Giáp ĐT.902 - Cây xăng Nguyễn Huân 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Quới An Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 902 - Xã Quới An Giáp ĐT.901 - Bến phà Quới An - Chánh An 800.000 520.000 400.000 280.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 902 - Xã Quới An Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) - Xã Quới An Giáp ranh xã Tân Quới Trung - Giáp ranh xã Trung Thành Tây 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Vũng Liêm Đường An Quới – Quới An - Xã Quới An Giáp ĐT.902 - Giáp Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Vũng Liêm Đường xã - Xã Quới An Giáp ĐT.902 - Bến phà Quới An - Quới Thiện 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Minh - Quang Bình - Xã Quới An Trọn Đường 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Quới An 2.145.000 1.394.000 - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Vũng Liêm Đường ấp 2 - Quang Hiệp - Xã Quới An Giáp Đường tỉnh 901 - Giáp Huyện lộ 69 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Phước Trường - Phước Thọ - Xã Quới An Giáp Đường tỉnh 902 - Giáp Ấp Trường Thọ - xã Trung Thành Tây 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Quới An 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Quới An 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Quới An 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Xã Trung Thành Tây Cầu Vũng Liêm - Hết Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng 1.650.000 1.073.000 825.000 578.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 902 - Xã Trung Thành Tây Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng - Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) 1.550.000 1.008.000 775.000 543.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 902 - Xã Trung Thành Tây Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Vũng Liêm Đường huyện 65B - Xã Trung Thành Tây Giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Đình 1.550.000 1.008.000 775.000 543.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Vũng Liêm Đường huyện 65B - Xã Trung Thành Tây Cầu Đình - Bến phà đi xã Thanh Bình (Hết Đường nhựa) 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) - Xã Trung Thành Tây Giáp ranh xã Quới An - Giáp ĐT.902 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Thành Tây 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Thành Tây 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Thành Tây 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Thành Đông Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành Đông Giáp ranh xã Trung Thành - Giáp ĐT.907 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Vũng Liêm Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông - Xã Trung Thành Đông Giáp Đường Phú Nông - Giáp ranh xã Trung Thành 350.000 - - - - Đất ở nông thôn