Bảng giá đất tại Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long và tiềm năng đầu tư bất động sản hấp dẫn

Bảng giá đất tại Huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, được xây dựng dựa trên Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Với sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng và quy hoạch, Vũng Liêm đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường bất động sản miền Tây.

Tổng quan về Huyện Vũng Liêm và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Vũng Liêm nằm ở phía Đông Nam tỉnh Vĩnh Long, được bao quanh bởi hệ thống sông rạch dày đặc, tạo nên lợi thế lớn trong phát triển nông nghiệp và giao thương. Vũng Liêm có vị trí chiến lược, dễ dàng kết nối với Thành phố Vĩnh Long, Trà Vinh, và Bến Tre thông qua Quốc lộ 53 và các tuyến giao thông thủy bộ.

Hạ tầng giao thông tại Vũng Liêm đã có nhiều cải thiện đáng kể trong thời gian qua, đặc biệt là các dự án nâng cấp đường nội huyện và cầu nối các xã ven sông. Điều này đã góp phần tăng giá trị bất động sản tại khu vực, đặc biệt là ở các khu dân cư gần trung tâm Huyện và dọc theo các tuyến đường lớn.

Phân tích giá đất tại Huyện Vũng Liêm

Theo bảng giá đất được ban hành, giá đất tại Huyện Vũng Liêm dao động từ 60.000 đồng/m² đến 7.650.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 912.753 đồng/m². Đây là mức giá cạnh tranh, thấp hơn so với Thành phố Vĩnh Long nhưng cao hơn một số huyện khác như Mang Thít hay Bình Tân.

Với mức giá cao nhất thuộc về các khu vực gần trung tâm thị trấn Vũng Liêm và những tuyến đường lớn, giá đất tại đây phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển đô thị và nhu cầu sinh sống ngày càng tăng.

Ngược lại, các vùng đất ven sông hoặc các xã xa trung tâm như Hiếu Phụng và Tân An Luông có giá đất thấp hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư quan tâm đến các dự án nông nghiệp hoặc phát triển lâu dài.

Đầu tư vào bất động sản tại Vũng Liêm hiện nay được đánh giá là lựa chọn thông minh. Với những nhà đầu tư nhỏ lẻ, việc mua đất tại các khu vực giá thấp để chờ tăng giá là một chiến lược khả thi. Trong khi đó, các nhà đầu tư lớn có thể nhắm đến trung tâm thị trấn hoặc các dự án hạ tầng mới để phát triển các khu dân cư hoặc khu thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Vũng Liêm

Huyện Vũng Liêm có nhiều điểm mạnh, từ nền kinh tế dựa vào nông nghiệp bền vững đến các tiềm năng du lịch sinh thái. Với hệ thống kênh rạch chằng chịt và các vườn cây ăn trái trù phú, khu vực này thu hút không ít dự án du lịch nghỉ dưỡng và nông nghiệp công nghệ cao.

Hiện nay, huyện đang triển khai một số dự án trọng điểm như cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông và phát triển các khu dân cư tập trung tại thị trấn Vũng Liêm. Ngoài ra, vị trí gần các trung tâm kinh tế lớn của miền Tây cũng giúp khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản muốn đón đầu xu hướng.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch bùng nổ, Huyện Vũng Liêm có cơ hội trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ các tiềm năng vốn có. Các khu đất gần trung tâm thị trấn và dọc các tuyến đường lớn có khả năng tăng giá nhanh chóng khi các dự án cơ sở hạ tầng hoàn thành.

Với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển rõ ràng, Huyện Vũng Liêm là một trong những khu vực hấp dẫn nhất tại Vĩnh Long để đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư nên cân nhắc kỹ lưỡng về mục đích sử dụng đất, đồng thời đón đầu các xu hướng phát triển hạ tầng để tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vũng Liêm là: 7.650.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vũng Liêm là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vũng Liêm là: 927.546 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
565

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Minh - Quang Bình - Xã Quới An Trọn Đường 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Quới An 1.823.000 1.185.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Vũng Liêm Đường ấp 2 - Quang Hiệp - Xã Quới An Giáp Đường tỉnh 901 - Giáp Huyện lộ 69 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Phước Trường - Phước Thọ - Xã Quới An Giáp Đường tỉnh 902 - Giáp Ấp Trường Thọ - xã Trung Thành Tây 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Quới An 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Quới An 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Quới An 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Vũng Liêm Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Xã Trung Thành Tây Cầu Vũng Liêm - Hết Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng 1.403.000 912.000 701.000 491.000 - Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 902 - Xã Trung Thành Tây Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng - Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) 1.318.000 857.000 659.000 462.000 - Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 902 - Xã Trung Thành Tây Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Vũng Liêm Đường huyện 65B - Xã Trung Thành Tây Giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Đình 1.318.000 857.000 659.000 462.000 - Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện Vũng Liêm Đường huyện 65B - Xã Trung Thành Tây Cầu Đình - Bến phà đi xã Thanh Bình (Hết Đường nhựa) 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) - Xã Trung Thành Tây Giáp ranh xã Quới An - Giáp ĐT.902 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Thành Tây 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
415 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Thành Tây 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
416 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Thành Tây 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Thành Đông Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành Đông Giáp ranh xã Trung Thành - Giáp ĐT.907 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện Vũng Liêm Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông - Xã Trung Thành Đông Giáp Đường Phú Nông - Giáp ranh xã Trung Thành 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Thành Đông 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Thành Đông 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Thành Đông 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Thành Giáp ranh xã Trung Hiếu - Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) 1.318.000 857.000 659.000 462.000 - Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Thành Đoạn còn lại 765.000 497.000 383.000 268.000 - Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành Giáp QL.53 - Cống 8 Nhuận 425.000 276.000 213.000 - - Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành Cống 8 Nhuận - Giáp ranh xã Trung Thành Đông 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Xã Trung Thành Giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Hai Việt 1.105.000 718.000 553.000 387.000 - Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện Vũng Liêm Đường Xã Dần - Xã Trung Thành Giáp QL.53 - kinh Bà Hà (xã Trung Thành) 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Vũng Liêm Đường xã Trung Thành - Xã Trung Thành Giáp QL.53 - Đường Xã Dần 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện Vũng Liêm Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông - Xã Trung Thành Giáp ranh xã Trung Thành Đông - Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ) - Xã Trung Thành 1.318.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Thành 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Thành 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Thành 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Ngãi Trường tiểu học Nguyễn Văn Thời - Hết Cây xăng Phú Nhuận 1.105.000 718.000 553.000 387.000 - Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Ngãi Giáp Cây xăng Phú Nhuận - Giáp ranh với xã Trung Nghĩa 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Ngãi Đoạn còn lại 765.000 497.000 383.000 268.000 - Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Ngãi Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Trung Ngãi 1.823.000 1.185.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Ngãi 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Ngãi 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Ngãi 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Nghĩa Trường tiểu học Trung Nghĩa B - Cầu Mây Tức 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Nghĩa Đoạn còn lại 765.000 497.000 383.000 268.000 - Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Nghĩa Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Vũng Liêm Đường Phú Tiên - Phú Ân - Xã Trung Nghĩa Phú Tiên - Phú Ân 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Vũng Liêm Đường lộ tuổi trẻ - Xã Trung Nghĩa Giáp QL.53 - Giáp ĐT.907 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện Vũng Liêm Đường Cảng Tăng - Xã Trung Nghĩa Giáp ĐH.68 - Giáp ĐT.907 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ) - Xã Trung Nghĩa 765.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Nghĩa 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Nghĩa 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Nghĩa 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung An Cầu Ngã tư Giáp xã Hiếu Nhơn - Đường Huyện 62 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung An Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Vũng Liêm Đường huyện 62 - Xã Trung An Giáp ranh xã Trung Hiếu - Giáp Đường Tỉnh 907 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Trung An 884.000 575.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung An 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung An 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung An 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Hiếu Giáp ranh xã Hiếu Phụng - Cầu Đá 1.105.000 718.000 553.000 387.000 - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Hiếu UBND xã Trung Hiếu - Giáp ranh xã Trung Thành 1.105.000 718.000 553.000 387.000 - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Hiếu Đoạn còn lại 765.000 497.000 383.000 268.000 - Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Vũng Liêm Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Vũng Liêm Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Vũng Liêm Đường huyện 62 - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Chợ mới Trung Hiếu 1.105.000 718.000 553.000 387.000 - Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Vũng Liêm Đường huyện 62 - Xã Trung Hiếu Chợ mới,xã Trung Hiếu đi xã Trung An - Giáp ranh xã Trung An 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Hiếu - Trung An - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung An (Cầu Mười Rồng) 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Vũng Liêm Đường ấp Bình Trung - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Vũng Liêm Đường ấp An Điền 1 - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Vũng Liêm Đường dọc kênh nổi - Xã Trung Hiếu Trọn Đường 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Vũng Liêm Đường ấp Bình Thành - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp kinh Mười Rồng 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A1) 2.635.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A3) 2.848.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B1) 2.635.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B3) 1.828.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C5) 1.530.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C6) 1.530.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C7) 2.805.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện Vũng Liêm Các khu vực còn lại khu phố chợ xã Trung Hiếu 1.403.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Hiếu 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Hiếu 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Hiếu 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Hiệp Cầu Mướp Sát - Cầu Trung Hiệp 595.000 387.000 298.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Hiệp Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) - Xã Trung Hiệp Giáp ranh xã Hiếu Phụng - Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Vũng Liêm Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) - Xã Trung Hiệp Giáp ranh xã Trung Hiếu - Giáp ĐT.907 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện Vũng Liêm Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) - Xã Trung Hiệp Giáp ranh xã Trung Hiếu - Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
488 Huyện Vũng Liêm Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay - Xã Trung Hiệp Giáp ranh xã Hiếu Phụng - Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị - Xã Trung Hiệp Trọn Đường 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
490 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Trung Hiệp 884.000 575.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
491 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Hiệp 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Hiệp 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
493 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Hiệp 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
494 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Chánh Cầu Trung Hiệp - Trạm y tế cũ 553.000 360.000 276.000 - - Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Chánh Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
496 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Trung Chánh Giáp ranh xã Tân An Luông - Giáp Đường tỉnh 907 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
497 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Trung Chánh Giáp Đường tỉnh 907 - UBND xã Trung Chánh 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện Vũng Liêm Đường Rạch Dung - Quang Trạch - Xã Trung Chánh Trọn Đường 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
499 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Chánh 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
500 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Chánh 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn