STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ - Thị trấn Vũng Liêm | Dãy phố Cuối dãy phố cổ cặp Sông Vũng Liêm - Cầu Hội Đồng Nhâm | 1.388.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Vũng Liêm | Quốc lộ 53 - Thị trấn Vũng Liêm | Thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm | 1.163.000 | 761.000 | 585.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Vũng Liêm | Giáp dãy phố ngang đối diện Lô A - Giáp NHNN Huyện | 4.875.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Vũng Liêm | Ngân hàng Nông nghiệp Huyện - Ngã Ba An Nhơn | 3.413.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Qua Khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm | 1.463.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Qua Ấp Phong Thới | 788.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Sông Rạch Trúc | 1.463.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Thị trấn Vũng Liêm | Sông Rạch Trúc - Rạch Mai Phốp (trừ cụm dân cư ngập lũ) | 1.463.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Cầu Công Xi - Ngã ba Trung Tín | 1.163.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Ngã ba Trung Tín - Cầu Rạch Mai Phốp | 1.163.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Ngã ba Trung Tín - Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc) | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Miếu Ông Bổn - Cầu HĐ Nhâm | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường số 8 | 3.413.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Đường số 8 - Khu TĐC (đến Đường Phong Thới) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | hẻm Trường Mẫu Giáo - Cuối Bến xe | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Hai Việt | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Cầu Hai Việt - Cầu Phong Thới (trừ Khu tái định cư) | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Khu sơ dừa và kéo dài đến Cầu Phong Thới | 1.388.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội thị - Thị trấn Vũng Liêm | Lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè - Khu tái định cư | 1.388.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
121 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
122 | Huyện Vũng Liêm | Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
123 | Huyện Vũng Liêm | Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
124 | Huyện Vũng Liêm | Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
125 | Huyện Vũng Liêm | Đường số 3 (Khóm 2, Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường Phong Thới | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Vũng Liêm | Đường Thế Hanh (Rạch Trúc) - Thị trấn Vũng Liêm | Giáp Quốc lộ 53 - Giáp Cầu Trung Hiệp | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Vũng Liêm | Đường vào đến nhà máy nước - Thị trấn Vũng Liêm | Giáp Đường tỉnh 907 - Nhà máy nước | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Vũng Liêm | Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới) - Thị trấn Vũng Liêm | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
129 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A1) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
130 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A2) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
131 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A3) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.388.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
132 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A4) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.463.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
133 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B1) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.575.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
134 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B3) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.388.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
135 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D1) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.388.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
136 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D2) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.388.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
137 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H1) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
138 | Huyện Vũng Liêm | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H2) - Thị trấn Vũng Liêm | 1.388.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
139 | Huyện Vũng Liêm | Các đường còn lại của Cụm dân cư vùng ngập lũ - Thị trấn Vũng Liêm | 1.388.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
140 | Huyện Vũng Liêm | Đất ở tại đô thị của các đường còn lại - Thị trấn Vũng Liêm | 788.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
141 | Huyện Vũng Liêm | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm | 443.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
142 | Huyện Vũng Liêm | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình | Bến phà Thanh Bình - Cầu Thanh Bình | 800.000 | 520.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Vũng Liêm | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình | Cầu Thanh Bình - Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh | 1.850.000 | 1.203.000 | 925.000 | 648.000 | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Vũng Liêm | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình | Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh - Hết Trụ sở mới UBND xã Thanh Bình | 1.850.000 | 1.203.000 | 925.000 | 648.000 | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Vũng Liêm | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình | Trụ sở mới UBND xã Thanh Bình - Giáp ranh xã Quới Thiện | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Vũng Liêm | Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện - Xã Thanh Bình | Thuộc địa phận xã Thanh Bình | 400.000 | 260.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Vũng Liêm | Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê - Xã Thanh Bình | Trọn Đường | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Vũng Liêm | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) - Xã Thanh Bình | 2.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
149 | Huyện Vũng Liêm | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2) - Xã Thanh Bình | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
150 | Huyện Vũng Liêm | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1) - Xã Thanh Bình | 2.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
151 | Huyện Vũng Liêm | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2) - Xã Thanh Bình | 2.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
152 | Huyện Vũng Liêm | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3) - Xã Thanh Bình | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
153 | Huyện Vũng Liêm | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1) - Xã Thanh Bình | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
154 | Huyện Vũng Liêm | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2) - Xã Thanh Bình | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
155 | Huyện Vũng Liêm | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1) - Xã Thanh Bình | 2.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
156 | Huyện Vũng Liêm | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2) - Xã Thanh Bình | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
157 | Huyện Vũng Liêm | Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường) - Xã Thanh Bình | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
158 | Huyện Vũng Liêm | Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường) - Xã Thanh Bình | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
159 | Huyện Vũng Liêm | Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) - Xã Thanh Bình | Đường huyện 67 - Cầu Thanh Bình 2 | 650.000 | 423.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Vũng Liêm | Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) - Xã Thanh Bình | Cầu Thanh Bình 2 - Trụ sở UBND xã Thanh Bình | 1.550.000 | 1.008.000 | 775.000 | 543.000 | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Vũng Liêm | Đường liên ấp - Xã Thanh Bình | Cầu chợ Thanh Bình - Nhà thờ Liệt sĩ | 1.550.000 | 1.008.000 | 775.000 | 543.000 | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Vũng Liêm | Đường liên ấp - Xã Thanh Bình | Cầu chợ Thanh Bình - Phà Bang Tra | 450.000 | 293.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Vũng Liêm | Đường huyện còn lại - Xã Thanh Bình | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
164 | Huyện Vũng Liêm | Đường xã còn lại - Xã Thanh Bình | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
165 | Huyện Vũng Liêm | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thanh Bình | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
166 | Huyện Vũng Liêm | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Quới Thiện | Giáp ranh xã Thanh Bình - Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Vũng Liêm | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Quới Thiện | Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) - Giáp phố chợ xã Quới Thiện | 600.000 | 390.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Vũng Liêm | Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) - Xã Quới Thiện | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Bến phà Quới An - Quới Thiện | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Vũng Liêm | Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện - Xã Quới Thiện | Thuộc địa phận xã Quới Thiện | 400.000 | 260.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Vũng Liêm | Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh - Xã Quới Thiện | Giáp xã Thanh Bình - Ấp Phước Thạnh | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Vũng Liêm | Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ) - Xã Quới Thiện | 1.950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
172 | Huyện Vũng Liêm | Đường huyện còn lại - Xã Quới Thiện | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
173 | Huyện Vũng Liêm | Đường xã còn lại - Xã Quới Thiện | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
174 | Huyện Vũng Liêm | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Quới Thiện | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
175 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 901 - Xã Quới An | Giáp ĐT.902 - Cây xăng Nguyễn Huân | 650.000 | 423.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 901 - Xã Quới An | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 902 - Xã Quới An | Giáp ĐT.901 - Bến phà Quới An - Chánh An | 800.000 | 520.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 902 - Xã Quới An | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Vũng Liêm | Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) - Xã Quới An | Giáp ranh xã Tân Quới Trung - Giáp ranh xã Trung Thành Tây | 400.000 | 260.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Vũng Liêm | Đường An Quới – Quới An - Xã Quới An | Giáp ĐT.902 - Giáp Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Vũng Liêm | Đường xã - Xã Quới An | Giáp ĐT.902 - Bến phà Quới An - Quới Thiện | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Vũng Liêm | Đường Quang Minh - Quang Bình - Xã Quới An | Trọn Đường | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Vũng Liêm | Khu vực chợ xã Quới An | 2.145.000 | 1.394.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
184 | Huyện Vũng Liêm | Đường ấp 2 - Quang Hiệp - Xã Quới An | Giáp Đường tỉnh 901 - Giáp Huyện lộ 69 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Vũng Liêm | Đường liên ấp Phước Trường - Phước Thọ - Xã Quới An | Giáp Đường tỉnh 902 - Giáp Ấp Trường Thọ - xã Trung Thành Tây | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Vũng Liêm | Đường huyện còn lại - Xã Quới An | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
187 | Huyện Vũng Liêm | Đường xã còn lại - Xã Quới An | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
188 | Huyện Vũng Liêm | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Quới An | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
189 | Huyện Vũng Liêm | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Xã Trung Thành Tây | Cầu Vũng Liêm - Hết Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng | 1.650.000 | 1.073.000 | 825.000 | 578.000 | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 902 - Xã Trung Thành Tây | Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng - Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | 1.550.000 | 1.008.000 | 775.000 | 543.000 | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 902 - Xã Trung Thành Tây | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Vũng Liêm | Đường huyện 65B - Xã Trung Thành Tây | Giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Đình | 1.550.000 | 1.008.000 | 775.000 | 543.000 | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Vũng Liêm | Đường huyện 65B - Xã Trung Thành Tây | Cầu Đình - Bến phà đi xã Thanh Bình (Hết Đường nhựa) | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Vũng Liêm | Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) - Xã Trung Thành Tây | Giáp ranh xã Quới An - Giáp ĐT.902 | 400.000 | 260.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Vũng Liêm | Đường huyện còn lại - Xã Trung Thành Tây | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
196 | Huyện Vũng Liêm | Đường xã còn lại - Xã Trung Thành Tây | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
197 | Huyện Vũng Liêm | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Thành Tây | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
198 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 907 - Xã Trung Thành Đông | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Vũng Liêm | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành Đông | Giáp ranh xã Trung Thành - Giáp ĐT.907 | 400.000 | 260.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Vũng Liêm | Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông - Xã Trung Thành Đông | Giáp Đường Phú Nông - Giáp ranh xã Trung Thành | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Đoạn Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67), Xã Thanh Bình
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần Bến phà Thanh Bình, một địa điểm giao thông quan trọng. Giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác do sự thuận tiện về giao thông và khả năng phát triển cao.
Vị trí 2: 520.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 520.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, nhưng không gần bằng vị trí 1 về mặt giao thông và phát triển.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67), xã Thanh Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Thanh Bình, Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Đoạn Đường Ranh Xã Thanh Bình - Quới Thiện
Bảng giá đất cho đoạn đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện thuộc xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực xã Thanh Bình. Mức giá này thường áp dụng cho những khu vực gần trung tâm xã hoặc có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 260.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mức giá này có thể phản ánh các yếu tố như khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và 17/2020/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện, xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Đoạn Đường Liên Ấp Thái Bình - Thanh Khê - Xã Thanh Bình
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê, xã Thanh Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Trọn Đường, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được công bố cho đoạn đường này trong khu vực xã Thanh Bình. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất ở nông thôn tương đối cao, phản ánh các yếu tố như vị trí địa lý, tiện ích xung quanh, và tình trạng cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê, xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị bất động sản theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Khu Phố Chợ Xã Thanh Bình (Lô A1)
Bảng giá đất của Huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 2.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) có mức giá cao nhất là 2.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu phố chợ xã Thanh Bình, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và sự phát triển hạ tầng tốt, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1), có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1), Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Khu Phố Chợ Xã Thanh Bình (Lô A2)
Bảng giá đất của Huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2) có mức giá cao nhất là 1.850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu phố này, có thể do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và sự phát triển hạ tầng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.550.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần hơn các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2), có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2), Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.