Bảng giá đất Huyện Trà ôn Vĩnh Long

Giá đất cao nhất tại Huyện Trà ôn là: 7.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trà ôn là: 60.000
Giá đất trung bình tại Huyện Trà ôn là: 743.967
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Trà ôn Vị trí còn lại - Xã Hòa Bình 71.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
502 Huyện Trà ôn Vị trí còn lại - Xã Xuân Hiệp 71.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
503 Huyện Trà ôn Vị trí còn lại - Xã Thiện Mỹ 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
504 Huyện Trà ôn Vị trí còn lại - Xã Tân Mỹ 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
505 Huyện Trà ôn Vị trí còn lại - Xã Tích Thiện 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
506 Huyện Trà ôn Vị trí còn lại - Xã Vĩnh Xuân 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
507 Huyện Trà ôn Vị trí còn lại - Xã Thuận Thới 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
508 Huyện Trà ôn Vị trí còn lại - Xã Hựu Thành 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
509 Huyện Trà ôn Vị trí còn lại - Xã Thới Hòa 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
510 Huyện Trà ôn Vị trí còn lại - Xã Trà Côn 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
511 Huyện Trà ôn Vị trí còn lại - Xã Nhơn Bình 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
512 Huyện Trà ôn Vị trí còn lại - Xã Hòa Bình 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
513 Huyện Trà ôn Vị trí còn lại - Xã Xuân Hiệp 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản